intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. I. Bảng đặc tả: CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ - Nêu được khái niệm của chuyển động cơ học. - Nhận biết được chuyển động đều và chuyển Nhận biết động không đều. 1. Chuyển động cơ học - Nhận biết được vật 2. Vận tốc mốc trong các chuyển 1. Chuyển động và 3. Chuyển động đều, động. vận tốc - Dựa vào quán tính để chuyển động không đều. Thông hiểu xác định được các hiện tượng - Vận dụng được công thức để tính thời gian, Vận dụng thấp vận tốc, vận tốc trung bình của chuyển động. - Nhận biết được tác dụng của lực đối với vật. - Biết được các yếu tố Nhận biết làm ảnh hưởng đến 1. Biểu diễn lực chuyển động của vật 2. Sự cân bằng lực – - Nhận biết được lực ma 2. Lực sát lăn trong đời sống Quán tính 3. Lực ma sát - Biểu diễn được các lực Thông hiểu bằng hình vẽ. - Dựa vào khái niệm Vận dụng cao quán tính để giải thích được các hiện tượng. - Biết được công thức tính áp suất. Nhận biết - Nắm được khái niệm của áp lực 3. Áp suất - Xác định được cách làm tăng hoặc giảm áp Thông hiểu suất
  2. II. Ma trận: Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao TL TNKQ TL TNKQ TNK TNKQ TL TL Q - Nêu - Dựa - Vận được vào dụng khái quán được niệm tính để công của xác định thức để chuyển được các tính thời động cơ hiện gian, học. tượng vận tốc, - Nhận vận tốc biết trung được bình của Chuyển chuyển chuyển động và động động. vận tốc đều và chuyển động không đều. - Nhận biết được vật mốc trong các chuyển động. Số câu hỏi 3 1 1 5 Số điểm, 1,5 0,5 2,0 4,0 Tỉ lệ % 15% 5% 20% 40% Lực - Nhận - Biểu - Dựa biết diễn vào khái được tác được các niệm dụng lực bằng quán
  3. của lực hình vẽ. tính để đối với giải vật. thích - Biết được các được các hiện yếu tố tượng. làm ảnh hưởng đến chuyển động của vật - Nhận biết được lực ma sát lăn trong đời sống Số câu hỏi 3 1 1 5 Số điểm 1,5 2,0 1,0 4,5 Tỉ lệ % 15% 20% 10% 45% - Biết - Xác được định công được thức tính cách làm áp suất. tăng Áp suất - Nắm hoặc được giảm áp khái suất niệm của áp lực Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm, 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% TS câu hỏi 8 2 1 1 1 15 TSố điểm, 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40,0% 10,0% 20,0% 20,0% 10% (100) III. Đề kiểm tra: Họ và tên KIỂM TRA GIỮA KÌ I 2022-2023 ………………………………. Môn: Vật lý 8
  4. Lớp……….Trường THCS Phù Đổng gian làm bài: 45 phút Thời Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký của giám thị: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm: Chữ ký của giám khảo: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Câu 1: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = F.S B. p = C. p = d.V D. p = . Câu 2: Chuyển động nào sau đây là do tác dụng của trọng lực? A. Xe đang chạy trên đường B. Quả dừa rơi từ trên cây xuống C. Quả bóng bị bật lên khi chạm đất D. Tàu hỏa đang chạy trên đường ray. Câu 3: Muốn tăng áp suất thì: A. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. Câu 4: Đại lượng nào làm thay đổi vận tốc của vật? A. Quãng đường B. Thời gian C. Công suất D. Lực. Câu 5: Chuyển động cơ học là: A. Sự thay đổi phương chiều chuyển động B. Sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác C. Sự thay đổi vị trí của vật theo thời gian so với vật mốc D. Sự thay đổi khoảng cách theo không gian của vật so với vật khác. Câu 6: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát lăn? A. Ma sát khi đánh diêm B. Ma sát khi viết bảng C. Ma sát khi ô tô phanh gấp D. Ma sát khi viên bi lăn trên sàn nhà. Câu 7: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều? A. Chuyển động của tàu hỏa khi rời ra B. Chuyển động của đầu kim đồng hồ C. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc D. Chuyển động của ô tô khi hãm phanh. Câu 8: Áp lực là: A. Lực ép có phương song song với mặt bị ép B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
  5. C. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép D. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. Câu 9: Hành khách đang ngồi trên toa tàu rời khỏi ga, người soát vé đang đi lại trên tàu. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hành khách đứng yên so với toa tàu B. Người soát vé chuyển động so toa tàu C. Người soát vé đứng yên so với hành khách D. Toa tàu chuyển động so với cây bên đường. Câu 10: Khi nói Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, vật được chọn làm mốc là: A. Trái Đất B. Mặt Trăng C. Một vật trên Mặt Trăng D. Một vật trên Trái Đất. PHẦN II: TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 11: (2,0 điểm) Hãy biểu diễn bằng hình vẽ các lực sau: a. Lực kéo 10 000N theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, với tỉ xích 1cm ứng với 2 000N. b. Trọng lực của vật có khối lượng 4kg, với tỉ xích tùy chọn. Câu 12: (2,0 điểm) Một học sinh đi từ nhà đến trường với vận tốc 15 km/h, khi đi từ trường về nhà thì mất 20 phút. Biết quãng đường từ nhà đến trường là 3 750m. a. Tính thời gian học sinh đó đi từ nhà đến trường. b. Tính vận tốc của học sinh đó khi đi từ trường về nhà và vận tốc trung bình trên cả hai lượt đi và về. Câu 13: (1,0 điểm) Khi ô tô đang chạy đột ngột tăng tốc, hành khách trên xe bị ngã người về phía nào? Hãy giải thích hiện tượng trên. Bài làm: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  6. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... IV. Hướng dẫn chấm: Phần Yêu cầu kiến thức Điểm Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm Trắc nghiệm khách quan 1.B - 2.B - 3.B - 4.D - 5.C 5,0 (5 điểm) - 6.D - 7.B - 8.B - 9.C - 10.A. Tự luận Câu 11: (5 điểm) a) Biểu diễn đúng phương 0,5 và chiều. 0,5 Thể hiện đúng tỉ xích 0,5 b) Tính được trọng lượng 0,25 P = 10.m = 10.4 = 40 (N) 0,25 Biểu diễn đúng phương và chiều. Thể hiện tỉ xích hợp lí. Câu 12: Đổi 20 phút = h 0,5 3 750 m = 3,75 km a) Thời gian học sinh đó đi từ nhà đến trường là: v1 = => t1 = = = 0,25 0,5 (h) b) Vận tốc học sinh đó từ 0, 5 trường về nhà là: v2 = = = 11,25 (km/h) Vận tốc trung bình của học sinh đó trên cả hai lượt 0, 5 đi và về là: vtb = = ≈ 12,93 (km/h) Câu 13: - Khi ô tô đột ngột tăng 0,5 tốc, hành khách bị ngã người về phía sau. 0,5 - Vì khi ô tô tăng tốc đột ngột, phần thân dưới của
  7. hành khách cũng tăng tốc theo, nhưng phần thân trên của hành khách không kịp thay đổi vận tốc do có quán tính. Tổng cộng: 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2