intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nêu được điện trở Hiểu đượccông thức . Vận dụng được Vận dụng của mỗi dây dẫn đặc R =  l định luật Ôm cho được định luật trưng cho mức độ S đoạn mạch gồm Ôm với đoạn 1.Định luật cản trở dòng điện của và giải thích được nhiều nhất ba điện mạch mắc nối Ôm dây dẫn đó các hiện tượng đơn trở thành phần tiếp, đoạn Sự phụ và giải thích được mạch song Viết được công thức giản liên quan tới thuộc của điện trở của dây các hiện tượng đơn song để giải đối với đoạn mạch điện trở vào dẫn, tính chiều dài giản liên quan tới bài toán về nối tiếp, đoạn mạch vật dẫn- điện trở của dây mạch điện sử song song gồm nhiều dây dẫn Biến trở dẫn. dụng với hiệu nhất ba điện trở. điện thế không Nhận biết biểu thức đổi . của định luật Ôm, Các đại lượng có mặt trong hệ thức.Cấu tao và hoạt động của biến trở Số câu 1/3(C1b) 1/3(C1c) 40/3 7(C4,7,8,1 1/3(C1a) 5(C1,2,11 1/3(C2a) 0,1215,16) 0,75đ 13,14) Số điểm 1đ 1đ 6,75đ 1,75đ 1,25đ 1đ 2. Công và Viết được công thức Ý nghĩa của số vôn, Biết tính điện năng công suất tính công suất và điện số oát ghi trên dụng sinh ra và số tiền điện năng tiêu thụ của một cụ điện. tiêu dùng đoạn mạch. Tóm tắt đề Số câu 2(C3,6) 1/3(C2b) 2(C5,9) 1/3(C2c) 14/3 Số điểm 0,5đ 1đ 0,5đ 0,25đ 1đ 3,25đ T/ số câu 29/3 22/3 2/3 1/3 18 T/ sốđiểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN NGUYỄN THỊ LOAN
  2. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên:……………………… MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 Lớp:............................ Th i gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 18 câu, 02 trang ) Điểm: L i phê của thầy cô giáo: ĐỀ 1: A/ TRẮC NGHIỆM :(4điểm) I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (3điểm): Câu 1: Trên hình 1 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cư ng độ dòng điện và hiệu điện thế đối với ba dây dẫn khác nhau. Dựa vào đồ thị cho biết điện trở R3 có giá trị là bao nhiêu? A. R3 = 240Ω B. R3 = 120Ω C. R3 = 400Ω D. R3 = 600Ω Câu 2: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài, một dây có tiết diện S1 và điện trở 4Ω, dây kia có tiết diện S2 và điện trở 12Ω. Tỉ số S1/S2 bằng A. 1/2 B. 2 C. 1/3 D. 3 Câu 3: Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cư ng độ I và công suất điên của nó là P. Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong th i gian t là: A. A = R.I.t B. A = (P.t)/R C. A = U.I.t D. A = P2/R Câu 4: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc nối tiếp là: A. 36Ω B. 15Ω C. 4Ω D. 2,4Ω Câu 5: Trên một bóng đèn có ghi 6V – 3W. Cư ng độ dòng điện qua bóng khi nó sang bình thư ng là bao nhiêu? A. 0,5A B. 2A C. 18A D. 12A Câu 6: Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng 720kJ. Công suất của bàn là là bao nhiêu? A. P = 800 kW B. P = 800W C. P = 800J D. P = 800N Câu 7: Có bốn điện trở R1 = 15Ω; R2 = 25Ω; R3 = 20Ω; R4 = 30Ω. Mắc bốn điện trở này nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U = 90V. Cư ng độ dòng điện trong mạch là: A. I = 2A B. I = 1A C. I = 1,5A D. I = 4,5A Câu 8: Khi đặt vào hai dầu dây dẫn một hiệu điện thế 12V thì cư ng độ dòng điện chạy qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó là 36V thì cư ng độ dòng điện chạy trong dây dẫn là bao nhiêu? A. I = 1,0A B. I = 2,5A C. I = 2A D. I = 1,5A Câu 9: Một bóng đèn có ghi 220V – 75W. Công suất điện của bóng đèn bằng 75W nếu bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế A. nhỏ hơn 220V. B. bằng 220V. C. lớn hơn hoặc bằng 220V. D. bất kì.
  3. Câu 10: Trong các biểu thức dưới đây,biểu thức của định luật ôm là: U I U A. U = I 2 R B. R  C. U  D. I  I R R Câu 11: : Công thức tính điện trở của dây dẫn là : s l l A. R  . B. R  S . C. R  . D. R  .l.S l  S Câu 12: Điện trở tương đương của ba điện trở bằng nhau và mắc song song bằng: A. Tổng của ba điện trở. B. Tích của ba điện trở. C. Một nữa của mỗi điện trở. D. Một phần ba của mỗi điện trở. II/ Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (....)của các câu sau để được câu có nghĩa(1điểm): Câu 13: Biến trở là............................có thể thay đổi trị số. Câu 14: .........................là dụng cụ đo công của dòng điện sinh ra. Câu 15: Trong đoạn mạch nối tiếp .....................có giá trị như nhau tại mọi điểm. Câu 16: Cư ng độ và hiệu điện thế là hai đại lượng.................................................. B. TỰ LUẬN: (6điểm ) Câu 1 : (3điểm ) Hai điện trở R1  24, R2  36 được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 18V. a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b/ Tính cư ng độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính. c/ Mắc song song thêm một bóng đèn 24V – 16W với cả hai điện trở nói trên. Bóng đèn có sáng bình thư ng không? Tại sao? Câu 2: (3 điểm ) Điện trở của bếp điện làm bằng Nikêlin có giá trị là 48,5 , tiết diện 0,068 mm 2 và điện trở suất 1,1.10 -6 m. Được đặt vào hiệu điện thế U = 220V và sử dụng trong th i gian 15 phút. a/ Tính chiều dài của dây. b/ Xác định công suất của bếp? c/ Trong một ngày đêm,bếp điện sử dụng 2 gi . Tính điện năng tiêu thụ và số tiền điện phải trả trong một tháng ( 30 ngày ). Biết 1kWh giá 1500đ. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
  4. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:……………………… MÔN:VẬT LÝ – LỚP 9 Lớp:............................ Th i gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 18 câu, 02 trang ) Điểm: L i phê của thầy (cô) giáo: ĐỀ 2: A/ TRẮC NGHIỆM :(4điểm) I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (3điểm): Câu 1: Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R1  2; R2  3; R3  5 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị: A. 10  B. 5  C. 7  D. 8  Câu 2: Công thức nào sau đây dùng để tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U..I 2 .t B. A = U.R 2 .t C. A = U 2 .I.t D. A = U. I..t Câu 3: Một bóng đèn ghi100V – 100W. Điện trở của bóng đèn này là: A.25  B. 50  C. 1  D. 100  Câu 4: Công thức nào sau đây cho phép xác định điện trở của dây dẫn hình trụ, đồng chất? l S l  A. R   B. R   C. R  S D. R  l S l  S Câu 5: Trong các công thức sau đây , công thức nào không phù hợp với đoạn mạch song song: A. I = I 1 + I2 + .....+ I n B. U = U 1 = U 2 =..............= U n 1 1 1 1 C. R = R 1 + R 2 + ....+ R n D.    .....  R R1 R2 Rn Câu 6: Trên hình 1 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cư ng độ dòng điện và hiệu điện thế đối với ba dây dẫn khác nhau. Dựa vào đồ thị cho biết điện trở R1 có giá trị là bao nhiêu? A. R1 = 24Ω B. R1 = 12Ω C. R1 = 40Ω D. R1 = 60Ω Câu 7: Điện trở tương đương của bốn điện trở bằng nhau và mắc song song bằng: A. Tổng của bốn điện trở. B. Tích của bốn điện trở chia cho tổng của bốn điện trở. C. Tích của bốn điện trở. D. Một phần bốn của mỗi điện trở. Câu 8:Khi dịch chuyển tay quay hoặc con chạy của một biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo? A. Tiết diên dây dẫn của biến trở. B. Chiều dài dây dẫn của biến trở. C.Điên trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 9: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cư ng độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là A. 3Ω. B. 12Ω. C.0,33Ω. D. 1,2Ω Câu 10: Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U . Cư ng độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ : I1 = 0,5 A , I2 = 0,5A . Thì cư ng độ dòng điện chạy qua mạch chính là : A . 1,5 A B. 1A C. 0,8A D. 0,5A Câu 11: Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng 720kJ. Công suất của bàn là là bao nhiêu? A. P = 800W B. P = 800kW C. P = 800J D. P = 800N
  5. Câu 12: Có bốn điện trở R1 = 15Ω; R2 = 25Ω; R3 = 20Ω; R4 = 30Ω. Mắc bốn điện trở này nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế U = 90V. Cư ng độ dòng điện trong mạch là: A. I = 2A B. I = 1,5A C. I = 1A D. I = 4,5A II/ Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (....)của các câu sau để được câu có nghĩa(1điểm): Câu 13: Khi di chuyển con chạy của biến trở thì.......................................của biến trở thay đổi Câu 14: Số đếm của công tơ điện là ............................ Câu 15: Trong đoạn mạch song song .....................có giá trị như nhau tại hai đầu mỗi nhánh rẽ. Câu 16: Đại lượng đo số điện năng chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác là.................. B/ TỰ LUẬN: ( 6điểm ) Câu 1:( 3điểm ) Hai điện trở R1  24, R2  36 được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 18V. a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b/ Tính cư ng độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính. c/ Mắc song song thêm một bóng đèn 24V – 16W với cả hai điện trở nói trên. Bóng đèn có sáng bình thư ng không? Tại sao? Câu 2: (3điểm ) Điện trở của bếp điện làm bằng Nikêlin có giá trị là 48,5 , tiết diện 0,068 mm 2 và điện trở suất 1,1.10 -6 m. Được đặt vào hiệu điện thế U = 220V và sử dụng trong th i gian 15 phút. a/ Tính chiều dài của dây. b/ Xác định công suất của bếp? c/ Trong một ngày đêm,bếp điện sử dụng 2 gi . Tính điện năng tiêu thụ và số tiền điện phải trả trong một tháng ( 30 ngày ). Biết 1kWh giá 1500đ. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
  6. PHÒNG GD & ĐTTP KON TUM ĐÁ ÁN, BIỂU ĐIỂM V HƯỚNG D N CH M TRƯỜNG THCS NGU ỄN HUỆ ĐỀ IỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 ( Bảng hướng dẫn chấm gồm 1 trang ) A/TRẮC NGHIỆM: I/ Chọn phương án đúng (3điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ 1 A D C B A B B D B D C D ĐỀ 2 A D D A C D D B B A A C II/ Diền khuyết (1điểm): Mỗi câu điền đúng được 0,25điểm . Câu 13 14 15 16 ĐỀ 1 Điện trở Công tơ điện Cư ng độ Tỉ lệ thuận ĐỀ 2 Chiều dài dây dẫn kWh Hiệu điện thế Công của dòng điện B/ TỰ LUẬN : (6điểm) Câu ý Nội dung Điểm Câu1: Tóm tắt:R 1 =24Ω; R 2 =36Ω;U=18V 0,25đ a)R 1// R 2 : R tđ =?;b) I 1 =?; I 2 =?; I=? c) (R 1 //R 2 //Đ 24V-16W : Đèn sáng bình thư ng không? 3điểm) a Điện trở tương đương của đoạn mạch: R .R 24.36 0,75đ Vì R 1 // R 2 : Rtd  1 2   14, 4   R1  R2 24  36 b. Cư ng độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua cả đoạn mạch: VìR 1 //R 2 :U 1 =U 2 =U=18Vnên 0,75đ U 18 U 18 I1  1   0,75  A ; I 2  2   0,5  A R1 24 R2 36 0,25đ I = I 1 + I 2 = 0,75 + 0,5 = 1,25(A) c. Vì R 1 //R 2 //R đ : U 1 = U 2 = U đ = 18V 0,5đ Và U đ =18V > U đm = 16W nên đèn sáng không bình thư ng ( cháy) 0,5đ Câu 2: Tóm tắt:U=220V; R=46,5 Ω; t= 15 / = 900s; S=0,068mm 2 =68.10 -9 m2 0,5đ   1,1.106 m; ;   3,14 ;a) l=?;b)  =?;c) Q=?;d) d =? a. l R.S 48,5.68.109 0,75đ Chiều dài của dây : R   l   3  m S  11.107 (3điểm) b. U 2 2202 0,75đ Công suất của bếp :     998  W  = 0,998(kw) R 48,5 c. Điện năng tiêu thụ của bếp điện trong một tháng : 0,5đ A =  t = 0,998.2.30=59,88(kWh) Tiền điện phải trả là : T = 59,88.1500= 89820 đ 0,5đ C.HƯỚNG D N CH M: - Chấm theo đáp án và biểu điểm. - Nếu học sinh làm cách khác mà đúng không sai về bản chất vẫn cho điểm tối đa. *Hướng dẫn chấm đối HS khuyết tật: Phần Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và biểu điểm. Phần tự luận:Có ý đúng, diễn đạt chưa đầy đủ vẫn cho điểm tối đa.
  7. Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ LOAN NGUYỄN THỊ LOAN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2