intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 215

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

112
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 215 sẽ cung cấp kiến thức hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 10 để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 215

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:................................................................SBD:..................... Mã đề thi 215 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm ) Câu 1: Theo quan điểm của Triết học Mác­ Lênin, vận động là    A. mọi sự thay đổi về vị trí của các sự vật, hiện tượng.   B. mọi sự di chuyển nói chung của các sự vật, hiện tượng.   C. mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật, hiện tượng.   D. mọi sự thay đổi về vật chất của các sự vật, hiện tượng. Câu 2: Nhận thức cảm tính đem lại những hiểu biết   A. đặc điểm bên ngoài của sự vật hiện tượng. B. bản chất của sự vật hiện tượng.   C. đặc điểm bên trong của sự vật hiện tượng. D. sâu sắc của sự vật hiện tượng. Câu 3: Mặt đối lập của mâu thuẫn vận động, phát triển theo   A. chiều hướng cùng chiều. B. chiều hướng thụt lùi.   C. chiều hướng trái ngược nhau. D. chiều hướng tiến lên. Câu 4: Những thay đổi đơn thuần về lượng đến một giới hạn nhất định sẽ chuyển hoá thành thay đổi về   A. chất.  B. lượng. C. trình độ. D. bước nhảy. Câu 5: Sự biến đổi của công cụ lao động từ đồ đá đến kim loại thuộc hình thức vận động nào?   A. Vật lý. B. Xã hội.  C. Cơ học. D. Hoá học. Câu 6: Trong các hình thức hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quan trọng nhất ?   A. Chính trị ­ xã hội.  B. Không có hoạt động nào.   C. Thực nghiệm khoa học.  D. Sản xuất vật chất .  Câu 7: Tục ngữ "Có công mài sắt, có ngày nên kim" là thể hiện   A. cách thức của sự phát triển. B. xu thế của sự phát triển.   C. phương thức của sự phát triển.  D. xu hướng của sự phát triển.  Câu 8: Hoạt động tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường là thể hiện hình thức vận động    A. vật lý. B. xã hội.  C. cơ học. D. sinh học Câu 9: Nhận thức lý tính đem lại những hiểu biết   A. đặc điểm bên trong của sự vật hiện tượng. B. thụ động về sự vật hiện tượng.   C. đặc điểm bên ngoài của sự vật hiện tượng. D. đơn giản về sự vật hiện tượng. Câu 10: Vấn đề cơ bản của Triết học là   A. quan hệ giữa phép biện chứng và siêu hình. B. quan hệ giữa lí luận và thực tiễn.   C. quan hệ giữa vật chất và ý thức. D. quan hệ giữa vật chất và vận động. Câu 11: Trong hoạt động thực tiễn và nhận thức của con người, triết học có vai trò là   A. phương pháp luận. B. thế giới quan.   C. khoa học của mọi khoa học. D. thế giới quan và phương pháp luận. Câu 12: Phương thức tồn tại của thế giới vật chất là   A. tính thực tại khách quan. B. vận động.   C. tính quy luật. D. không thể nhận thức được. Câu 13: Đâu không phải là đặc trưng của sự phủ định biện chứng ?   A. Nguyên nhân của sự phủ định nằm bên trong sự vật, hiện tượng.   B. Cái mới ra đời có sự kế thừa những yếu tố tiến bộ, tích cực của cái cũ.   C. Cái mới ra đời phủ định hoàn toàn cái cũ.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 215
  2.   D. Nguyên nhân của sự phủ định mang tính khách quan. Câu 14: Mưa bão làm sập đổ ngôi nhà là biểu hiện của   A. phủ định siêu hình. B. phủ định biện chứng.   C. sự phát triển của hạ tầng xã hội. D. vận động. Câu 15: Trong triết học duy vật biện chứng, thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng   A. tách rời nhau. B. thống nhất hữu cơ với nhau.   C. bài trừ nhau. D. tồn tại bên cạnh nhau. Câu 16: Những thuộc tính chỉ qui mô, tốc độ, trình độ phát triển của sự vật, hiện tượng là khái niệm về   A. lượng. B. điểm nút.  C. độ. D. chất. Câu 17: Trong những câu dưới đây, câu nào không thể hiện mối quan hệ lượng đổi dẫn đến chất đổi?   A. Chín quá hóa nẫu.         B. Đánh bùn sang ao. C. Tích tiểu thành đại. D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ. Câu 18: Trong những câu sau, câu nào không có yếu tố biện chứng?   A. Uống nước nhớ nguồn.  B. Môi hở răng lạnh.    C. Đèn nhà ai nhà ấy rạng .  D. Có thực mới vực được đạo.  Câu 19: Trong những cặp dưới đây cặp nào thể hiện các mặt đối lập theo nghĩa triết học    A. Trắng ­ đen.  B. Trên ­ dưới. C. To ­ nhỏ. D. Tiến bộ ­ lạc hậu.  Câu 20: Kết quả của sự đấu tranh giữa các mặt đối lập là    A. sự vật, hiện tượng bị tiêu vong.             B. sự vật, hiện tượng không thể giữ nguyên trạng thái cũ.   C. sự vật, hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật hiện tượng mới.   D. sự vật, hiện tượng không còn các mặt đối lập. Câu 21: Vận động của vật chất bao gồm các hình thức được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao như  sau   A. cơ, lí, toán, sinh, xã hội.  B. cơ,lí, xã hội, sinh, hóa.   C. cơ, lí, hóa, xã hội, sinh.  D. cơ, lí, hóa, sinh, xã hội. Câu 22: Quá trình phản ánh sự vật hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người là   A. quá trình nhận biết.     B. quá trình nhận thức.   C. sự tư duy.           D. sự hiểu biết. Câu 23: Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, là tiền đề tồn tại cho nhau là   A. sự thống nhất giữa các mặt đối lập. B. mặt đối lập của mâu thuẫn.   C. mâu thuẫn. D. không mâu thuẫn. Câu 24: Điểm mà tại đó xảy ra sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng được gọi là    A. chất liệu.  B. độ.  C. giới hạn.  D. điểm nút. Câu 25: Độ của sự vật hiện tượng được hiểu là   A. sự thống nhất, liên hệ qua lại và phụ thuộc lẫn nhau giữa chất và lượng.   B. giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất.   C. giới hạn của sự vật, hiện tượng.   D. sự biểu hiện mối quan hệ qua lại giữa chất và lượng. Câu 26: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thực tiễn ?   A. Anh H tham gia hiến máu.  B. Chị M tiến hành ghép cành.   C. Mẹ đang trồng rau.  D. Mèo đang bắt chuột.  Câu 27: Qúa trình phát triển của các sự vật hiện tượng diễn ra một cách   A. không đồng đều. B. từ từ, thận trọng.  C. quanh co, phức tạp.  D. đơn giản, thẳng tắp. Câu 28: Sự vận động nào sau đây không phải là sự phát triển ?   A. Học lực yếu → học lực trung bình → học lực khá.   B. Xã hội chiếm hữu nô lệ → phong kiến → tư bản chủ nghĩa → xã hội chủ nghĩa.   C. Bé gái → thiếu nữ.                                                       D. Rừng đang bị cháy. II. Tự luận. (3,0 điểm)                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 215
  3.       Bằng hiểu biết của mình, em hãy phân tích để thấy rõ hai giai đoạn của quá trình nhận thức? Liên hệ   trách nhiệm của bản thân trong quá trình học tập và rèn luyện? ..............HẾT.............                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 215
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2