intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 312

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

65
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 312 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 312

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:................................................................SBD:..................... Mã đề thi 312 I.  Trắc nghiệm (7,0 điểm )  Câu 1: Khi cầu tăng lên sản xuất mở rộng, khi cầu giảm thì thu hẹp sản xuất là biểu hiện của nội dung  nào dưới đây?   A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung, cầu.   B. Cung, cầu ảnh hưởng đến nhu cầu của người tiêu dùng.   C. Cung, cầu tác động lẫn nhau                        D. Cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường. Câu 2: Thuộc tính của hàng hóa bao gồm giá trị sử dụng và   A. giá cả. B. giá trị xã hội. C. giá trị cá biệt. D. giá trị. Câu 3: Chị C may xong một chiếc áo trong 4 giờ, thời gian để may áo của chị được gọi là   A. thời gian lao động cá biệt. B. thời gian gia công.   C. thời gian sản xuất. D. thời gian lao động cần thiết. Câu 4: Lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa gọi là   A. công dụng của hàng hóa.    B. giá trị lao động.  C. giá trị sản xuất .        D. giá trị của hàng hóa. Câu 5: Gia đình A đầu tư vốn xây dựng trang trại nuôi bò sữa. Hỏi gia đình A thuộc thành phần kinh tế  nào dưới đây?   A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân.   C. Kinh tế tư bản nhà nước. D. Kinh tế nhà nước . Câu 6: Trường hợp nào dưới đây thể hiện sự vận dụng tốt quy luật giá trị?   A. giảm thời gian lao động cá biệt. B. giữ nguyên giá trị cá biệt.   C. giảm chất lượng của hàng hóa. D. tăng thời gian lao động cá biệt. Câu 7: Để thu được nhiều lợi nhuận, nhà sản xuất cần   A. tăng thời gian lao động cá biệt.                                B. giảm chất lượng của hàng hóa.   C. giữ nguyên giá trị cá biệt của hàng hóa.                   D. giảm thời gian lao động cá biệt của hàng hóa. Câu 8: Tiền tệ không có chức năng nào dưới đây?   A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện cất trữ.   C. Phương tiện thanh lý. D. Phương tiện thanh toán. Câu 9: Cơ sở sản xuất X đầu tư kinh phí mua sắm dây chuyền sản xuất hiện đại nhằm nâng cao chất  lượng sản phẩm là biểu hiện    A. cạnh tranh bán.   B. mặt hạn chế của cạnh tranh. C. cạnh tranh mua.   D. mặt tích cực của cạnh tranh. Câu 10: Năng lực thể chất và tinh thần của con người vận dụng vào quá trình sản xuất gọi là   A. Sức lao động. B. Đối tượng lao động. C. Tư liệu lao động. D. Công cụ lao động. Câu 11: Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động   A. của cuộc sống.  B. vật chất C. của xã hội. D. tinh thần. Câu 12: Công ty H hoạt động dựa trên sự sở hữu hỗn hợp về vốn giữa kinh tế nhà nước với tư bản tư  nhân nước ngoài là thuộc thành phần   A. kinh tế tư bản nhà nước    B. kinh tế nhà nước . C. kinh tế tư nhân.        D. kinh tê tập thể. Câu 13: Điều kiện nào dưới đây để sản phẩm trở thành hàng hóa?   A. Do lao động tạo ra và thỏa mãn nhu cầu của con người.   B. Do sức lao động tạo ra, có công dụng , đi vào tiêu dùng qua mua bán.    C. Thỏa mãn nhu cầu của con người và đi vào tiêu dùng thông qua mua bán.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 312
  2.   D. Do lao động tạo ra và đi vào tiêu dùng thông qua mua bán. Câu 14: Tăng trưởng kinh tế gắn với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là thể hiện sự phát  triển    A. chính trị.  B. xã hội. C. kinh tế. D. đời sống. Câu 15: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu  nhiều lợi nhuận là biểu hiện của sự   A. bài trừ. B. đấu tranh. C. gạt bỏ. D. cạnh tranh. Câu 16: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?   A. Luôn thấp hơn giá trị. B. Luôn xoay quanh giá trị.   C. Luôn cao hơn giá trị. D. Luôn ăn khớp với giá trị. Câu 17: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động?   A. Kiến trúc thượng tầng.    B. Hệ thống bình chứa.       C. Kết cấu hạ tầng.       D. Công cụ lao động. Câu 18: Chị A chuyển từ bán hoa quả sang mặt hàng nước giải khát để có thu nhập cao hơn. Việc làm  của chị A thể hiện tác động nào của quy luật giá trị?   A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.       B. Phân hóa giàu, nghèo giữa những người sản xuất.   C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.            D. Điều tiết phân phối và mua bán sản phẩm Câu 19: Giá trị sử dụng của hàng hóa được biểu hiện thông qua   A. chất lượng của sản phẩm. B. tác dụng của sản phẩm.   C. công dụng của sản phẩm. D. mẫu mã của sản phẩm. Câu 20: Nhà hàng X đã sử dụng nguồn thực phẩm không đảm bảo chất lượng để chế biến cho các bữa ăn  nhằm thu hút khách hàng vì giá cả rẻ hơn. Việc làm đó là biểu hiện của   A. cạnh tranh kinh doanh. B. cạnh tranh không lành mạnh.   C. cạnh tranh lành mạnh. D. cạnh tranh sản xuất. Câu 21: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là   A. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. B. phát triển nông nghiệp hàng hóa.   C. phát triển công nghiệp cơ khí. D. phát triển mạnh mẽ dịch vụ. Câu 22: Khi cung tăng lên sản xuất mở rộng, khi cung giảm thì thu hẹp sản xuất, điều đó là thể hiện    A. cung, cầu ảnh hưởng đến nhu cầu của người tiêu dùng.   B. giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung, cầu.   C. cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.               D. cung, cầu tác động lẫn nhau Câu 23: Hoạt động nào dưới đây có vai trò là cơ sở tồn tại của xã hội?   A. sản xuất đối tượng lao động. B. sản xuất công cụ lao động.   C. sản xuất của cải vật chất. D. sản xuất tư liệu lao động. Câu 24: Thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất, giữ vai trò chủ đạo  trong nền kinh tế là thành phần   A. kinh tế nhà nước . B. kinh tế tư nhân. C. kinh tê tập thể. D. kinh tế tư bản nhà nước. Câu 25: Công ty X hoạt động dựa trên hình thức sở hữu vốn của nước ngoài. Hỏi công ty X thuộc thành  phần kinh tế nào dưới đây?   A. Kinh tế Nhà nước.  B. Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài.   C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế tư bản nhà nước. Câu 26: Căn cứ trực tiếp để xác định các thành phần kinh tế là hình thức sở hữu về   A. tư liệu sản xuất. B. công cụ sản xuất. C. đối tượng sản xuất. D. tư liệu lao động. Câu 27: Hợp tác xã là nòng cốt của thành phần kinh tế   A. tư nhân. B. tập thể. C. nhà nước. D. tư bản. Câu 28: Khi giá cả giảm xuống, doanh nghiệp thu hẹp sản xuất, lượng cung sẽ   A. giữ nguyên. B. giảm xuống. C. tăng lên . D. ổn định. II. Tự luận (3,0 điểm)                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 312
  3.   Có ý kiến cho rằng:  “Nước ta hiện nay nên hạn chế sự phát triển của thành phần kinh tế có vốn đầu tư   nước ngoài, có như vậy mới giữ vững được tính độc lập tự chủ, không bị ảnh hưởng bởi nước ngoài, đưa   kinh tế đất nước phát triển đúng định hướng xã hội chủ nghĩa”.         Em có đồng ý với ý kiến trên hay không? Vì sao? Liên hệ thực tế ở địa phương em hiện nay? …………..HẾT………….                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 312
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2