intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

60
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài:45  phút;  (24 câu trắc nghiệm và tự luận) Mã đề thi 485 Họ và tên :................................................................ L ớp: .......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. Đường sá và xe cộ. B. Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa. C. Sự chuyên chở người và hàng hóa. D. Đường sá và phương tiện. Câu 2: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là A. Sức lao động. B. Đá quý. C. Vàng. D. Tiền. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức lãnh thổ khu công nghiệp tập trung? A. Tập trung nhiều xí nghiệp. B. Có các dịch vụ hỗ trợ sản xuất. C. Tập trung đông dân cư. D. Có ranh giới rõ ràng. Câu 4: Vận tải đường ống là loại hình vận tải trẻ, các tuyến đường ống trên thế giới được xây dựng   trong thế kỉ A. XVI. B. XX. C. XXI. D. XIX. Câu 5: Hoạt động hàng hải  ở   Ấn Độ  Dương và Thái bình dương ngày càng sầm uất, là do sự  phát  triển công nghiệp mạnh mẽ của các nước A. Trung Quốc và Xingapo. B. Hàn Quốc và Xingapo . C. Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên. D. Nhật Bản và Trung Quốc. Câu 6: Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là A. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại. B. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn. C. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình. D. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa. Câu 7: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là A. Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư. B. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. C. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn. D. Có vùng lãnh thổ rộng lớn, có nhiều điểm công nghiệp, khu CN và trung tâm CN, có mối liên hệ  chặt chẽ với nhau. Câu 8: ”Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ A. Ngành du lịch. B. Công nghiệp điện tử ­ tin học. C. Ngành thương mại. D. Các ngành dịch vụ. Câu 9: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Liên Bang Nga. D. Hoa Kì. Câu 10: Thị trường được hiểu là A. Nơi có các chợ và siêu thị. B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua. C. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa. D. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch  vụ. Câu 11: Ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và các hoạt động giao thông vận tải là A. Sự tập trung dân cư. B. Sự phân bố các ngành kinh tế. C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. D. điều kiện tự nhiên. Câu 12:  Loại phương tiện vận tải nào phối hợp được với hoạt động của các phương tiện vận tải  khác A. Vận tải ôtô. B. Vận tải hàng không. C. Vận tải đường sắt. D. Vận tải đường biển. Câu 13: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD )                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. Hoa Kì 1610 2380 Ca­na ­ da 465 482 Trung Quốc 2252 2249 Ấn Độ 464 508 Nhật Bản 710 811 Thái Lan 232 219 Đức 1547 1319 Pháp 578 634 Các quốc gia nhập siêu là A. Hoa Kì, Ca­ na­da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp. B. Hoa Kì, Ca­na­da, Thái Lan. C. Trung Quốc, Ca­na­da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp. D. Trung Quốc, Thái Lan, Đức. Câu 14: Xuất siêu là tình trạng A. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn hơn khối lượng hàng nhập khẩu. B. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng. C. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu. D. Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới. Câu 15: Những nước sản xuất nhiều than đá là A. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga. B. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia. C. Pháp, Anh, Đức. D. Hoa Kì, Nga, Anh. Câu 16: Để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến dựa   vào A. Mức độ tập trung trong sản xuất. B. tính chất tác động vào đối tượng lao động. C. Sản xuất bằng máy móc. D. Có hai giai đoạn sản xuất. Câu 17: Ý nào sau đây thể hiện rõ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của ngành công nghiệp? A. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác. B. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế. C. Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên ở các vùng. D. Mở rộng sản xuất, thị trường; tạo nhiều việc làm tăng thu nhập. Câu 18: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? A. Quy mô, cơ cấu dân số. B. Kết cấu theo độ tuổi, theo giới tính. C. Số dân và sức mua của dân cư. D. Tỉ lệ gia tăng dân số. Câu 19: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ  nhỏ đến lớn như sau A. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. C. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. D. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. Câu 20: Trên thế giới các thành phố cực lớn, đồng thời cũng các trung tâm dịch vụ lớn nhất là A. Si­ca­gô (Hoa Kì) xin­ga­po, Xao­pao­lô (Bra­xin). B. Mát­xcơ­va (Liên bang Nga), Bắc Kinh (Trung Quốc). C. Oa­sinh­tơn (Hoa kì), Pari (Pháp), Bruc­xen (Bỉ). D. Niu­Iooc (Hoa ki), Luân Đôn (Anh), Tô­ki­ô (Nhật Bản). Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của sản xuất công nghiệp? A. San xuât công nghiêp la hoat đông san xuât tâp trung cao đô. ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ B. San xuât công nghiêp đ ̉ ́ ̣ ược tiên hanh qua hai giai đoan. ́ ̀ ̣ C. sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. D. San xuât CN co nhiêu hinh th ̉ ́ ́ ̀ ̀ ưc ph ́ ưc tap, đ ́ ̣ ược phân công ti mi va co s ̉ ̉ ̀ ́ ự phôi h ́ ợp với nhiêu  ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ nganh đê tao ra san phâm cuôi cung. ̀ ́ ̀ Câu 22: Trong GDP ở các nước đang phát triển thì tỉ trọng của các ngành dịch vụ chiếm khoảng A. Trên 25%. B. Từ 35% đến 40%. C. Trên 30%. D. Dưới 50%. Câu 23: Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do A. Tính an toàn cao. B. Cự li dài. C. Tính cơ động cao. D. Khối lượng vận chuyển lớn. Câu 24: Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở A. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương. B. Ven bờ Ấn Độ Dương. C. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương. D. Ven bờ Địa Trung Hải. II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Thế nào là thị trường? Trình bày đặc điểm của thị trường thế giới. Trình bày vai trò của ngành thương  mại đối với sự phát triển kinh tế ­ xã hội. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2