intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng cao gian điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Vai trò, triển vọng 1 1,0 1 1,0 3,0 của chăn nuôi GIỚI 1.2. Các loại THIỆU VỀ vật nuôi đặc 2 2,0 2 2,0 7,0 CHĂN trưng ở nước 1 NUÔI ta 1.3. Phương thức chăn 1 1,0 1 2,0 2 3,0 7,0 nuôi NUÔI 2.1. Nuôi DƯỠNG, dưỡng, chăm 3 3,0 1 2,0 4 5,0 13,0 CHĂM sóc vật nuôi SÓC VÀ 2.2. Phòng, trị 1 10,0 bệnh cho vật 1 1,0 2 1 13,0 27,0 2 PHÒNG, 1 2,0 nuôi TRỊ BỆNH 2.3. Bảo vệ 1 1,0 1 1,0 3,0 CHO VẬT môi trường NUÔI trong chăn nuôi
  2. 3.1. Giới thiệu 3 3,0 THUỶ về thuỷ sản 3 3,0 10,0 SẢN 3.2. Bảo vệ môi trường thuỷ sản và 1/2 5,0 1/2 12,0 1 17,0 30,0 3 nguồn lợi thuỷ sản Tổng 12 12,0 4 16,0 1/2 5,0 1/2 12 15 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 TN TL TG
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá T Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nội dung Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng T đánh giá biết hiểu dụng cao I. Mở đầu 1.1. Vai trò, Nhận biết: về chăn triển vọng của - Nhận biết được vai trò của chăn nuôi đối 1 nuôi chăn nuôi với đời sống con người và nền kinh tế. 1 - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam. 1.2: Các loại vật Nhận biết: nuôi đặc trưng ở - Biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều nước ta ở nước ta (gia súc, gia cầm…). 2 - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm…). Thông hiểu: So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. 1.3: Phương thức Nhận biết: chăn nuôi Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ 1 biến ở nước ta. Thông hiểu: So sánh được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt 1 Nam.
  4. 1.4. Ngành nghề Nhận biết: trong chăn nuôi Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: Phát hiện được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. 2 Nuôi 2.1. Nuôi dưỡng, Nhận biết: dưỡng, chăm sóc vật nuôi - Trình bày được vai trò của việc nuôi chăm sóc dưỡng, chăm sóc vật nuôi. 3 và phòng, - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi trị bệnh cho dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực vật nuôi giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: - Trình bày và liệt kê được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. 1 - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của 1gia đình, địa phương. 2.2. Phòng, trị Nhận biết: 1 bệnh cho vật nuôi - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi. - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp 2
  5. phòng bệnh cho vật nuôi. - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại vật nuôi phổ biến. - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. 2.3. Bảo vệ môi Nhận biết: trường trong chăn Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng 1 nuôi trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: Lựa chọn được những việc nên làm và không nên làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. 3 III. Thủy 3.1. Giới thiệu về Nhận biết: sản thủy sản - Trình bày được vai trò của thuỷ sản. - Nhận biết được một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta. 3 3.4. Bảo vệ môi Nhận biết: trường nuôi thủy Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi
  6. sản và nguồn lợi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. thủy sản Thông hiểu: Giải thích được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản. Vận dụng cao: 1/2 Đề xuất được những việc nên làm và 1/2 không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản và nguồn lợi thuỷ sản của địa phương. Tổng 12 4 1/2 1/2
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của GV Họ và tên: ………………………….. Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1- 15) và ghi kết quả vào bảng (phần bài làm) Câu 1. Nội dung nào sau đây không đúng với vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế? A. Cung cấp nguồn thức ăn cho vật nuôi khác. B. Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ. C. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu, chế biến. D. Cung cấp thực phẩm cho con người sử dụng hàng ngày. Câu 2. Những vật nuôi được nuôi phổ biến ở nước ta là A. voi, lợn, rùa biển. B. tê giác, gà, lợn. C. lạc đà, bò sữa, gà. D. lợn, bò thịt, gà. Câu 3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là A. chăn nuôi nhỏ lẻ. B. chăn nuôi trang trại tập trung. C. chăn nuôi trang trại và nhỏ lẻ. D. chăn nuôi nông hộ và trang trại. Câu 4. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ? A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít. B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi nhiều. C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. Câu 5. Gà Đông Tảo có đặc điểm nào sau đây? A. Đôi chân to và thô. B. Đôi chân nhỏ và thô. C. Tầm vóc nhỏ bé. D. Gà mái có lông màu đỏ tía. Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai? A. Nuôi thai. B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng. C. Tạo sữa nuôi con. D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ. Câu 7. Biện pháp nào dưới đây không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi? A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin. C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe Câu 8. Biện pháp nào sau đây nên làm trong chăn nuôi? A. Thả rông vật nuôi cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi. B. Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay gần nơi ở. C. Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể. D. Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối. Câu 9. Nếu nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây? A.Tản ra, tránh xa đèn úm. B. Tụm lại thành đám ở dưới đèn úm. C. Chụm lại một phía trong quây. D. Phân bố đều trên sàn, ăn uống và đi lại bình thường.
  8. Câu 10. Thức ăn: thóc, ngô, ... thuộc nhóm dinh dưỡng nào? A. Chất đạm. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Vitamin và chất khoáng. Câu 11. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây? A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè. B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. D. Có độ ẩm thấp, ấm về mùa đông, mát về mùa hè. Câu 12. Nguyên nhân gây bệnh gà rù (Newcastle) ở gà là do A. vi khuẩn. B. virus. C. suy dinh dưỡng. D. môi trường quá nóng hay quá lạnh. Câu 13. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thuỷ sản? A. Tôm. B. Cua đồng. C. Rắn. D. Ốc. Câu 14. Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thuỷ sản? A. Ruốc cá hồi. B. Xúc xích. C. Cá thu đóng hộp. D. Tôm nõn. Câu 15. Vai trò của nuôi thủy sản đối với con người là cung cấp A. nguồn thức ăn giàu tinh bột. B. nguồn thức ăn giàu chất đạm. C. nguồn thức ăn giàu chất xơ. D. môi trường sống trong lành. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp phòng, trị bệnh cho gà tại gia đình. Câu 2. (3,0 điểm) Nhà em ở ven sông, ở đây có nhiều cá. Hằng ngày, em thấy có nhiều người đến đây câu, thả lưới và thỉnh thoảng có một nhóm người mang chất nổ, xung điện đến để đánh bắt cá. a) Trong những trường hợp trên, em hãy chỉ ra hình thức đánh bắt nào là đúng, không đúng. (2,0 điểm) b) Bằng kiến thức đã học, em hãy giải thích để những người sử dụng phương tiện đánh bắt không đúng họ hiểu và dừng lại? (1,0 điểm) Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Chọn II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  9. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ... …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ... …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ... …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM- KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022-2023) MÔN: CÔNG NGHỆ- LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D D A A B A C D B C B C B B án II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm . Một số biện pháp phòng, trị bệnh cho gà tại gia đình em 2,0 - Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, đảm bảo ba sạch: ăn sạch, ở sạch, 0,5 uống sạch - Đảm bảo mật độ chăn nuôi hợp lý 0,5 Câu 1 - Tiêm vaccine đầy đủ và kịp thời 0,5 - Khi dùng thuốc điều trị, cần tuân thủ các nguyên tắc: Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng 0,5 Câu 2 a) Trong trường hợp trên, em hãy chỉ ra việc làm đúng và 2,0 không đúng của những người đánh bắt cá * Việc làm đúng - Câu 0,5 - Thả lưới 0,5 * Việc làm không đúng 0,5 - Dùng chất nổ 0,5 - Xung điện. b) Bằng kiến thức đã học, em hãy giải thích để những người 1,0 sử dụng phương tiện đánh bắt không đúng họ hiểu và dừng lại? Không nên sử dụng chất nổ, xung điện để đánh cá. Bởi nó có tính hủy diệt cao, cá lớn và cá bé đều chết hết. Do vậy, để vừa có cá ăn, vừa góp phần bảo vệ và duy trì loài cá, bảo vệ môi trường nước. Mọi người chỉ nên dùng lưới, dùng cần câu để bắt cá, chỉ nên bắt những con lớn, thả những con nhỏ để nó sinh trưởng và phát triển. Chúng ta sẽ có cá dùng lâu dài và môi trường nước được trong lành.
  11. (Tuỳ theo cách giải thích nhưng phải nói được tác hại của cách đánh bắt trên đối với nguồn thuỷ sản và môi trường. Tuỳ theo mức độ trả lời của HS mà ghi điểm phù hợp)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2