intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường PTDTNT THCS&THPT Liên Huyện phía Nam - Mã đề 209

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

44
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường PTDTNT THCS&THPT Liên Huyện phía Nam - Mã đề 209 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường PTDTNT THCS&THPT Liên Huyện phía Nam - Mã đề 209

TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT<br /> LIÊN HUYỆN PHÍA NAM<br /> TỔ: TOÁN - TIN<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II<br /> MÔN: TIN HỌC 7<br /> Thời gian làm bài: 30 phút;<br /> (24 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu cho câu trả lời đúng:<br /> Câu 1: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột có tác dụng:<br /> A. Huỷ bỏ một cột<br /> B. Phóng to cột chọn<br /> C. Chèn thêm một cột<br /> D. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu<br /> Câu 2: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút<br /> Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:<br /> <br /> A. 1.753<br /> <br /> B. 1.7<br /> <br /> C. 1.76<br /> <br /> D. 1.75<br /> <br /> Câu 3: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 4: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:<br /> A. Cancel<br /> B. Finish<br /> C. Next<br /> D. Back<br /> Câu 5: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện:<br /> <br /> A. Tính tổng của ô A5 và ô A10<br /> <br /> B. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10<br /> <br /> C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10<br /> <br /> D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10<br /> <br /> Câu 12: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?<br /> A. Font<br /> B. Font size<br /> C. Font Color<br /> Câu 7: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:<br /> A. Tính tổng<br /> C. Tìm số trung bình cộng<br /> <br /> D. Fill Color<br /> <br /> B. Tìm số nhỏ nhất<br /> D. Tìm số lớn nhất<br /> <br /> Câu 8: Ô tính xuất hiện dấu # # # là do nguyên nhân:<br /> A. người sử dụng cài đặt<br /> B. Dữ liệu sai<br /> C. Máy tính bị lỗi.<br /> D. Dữ liệu quá dài.<br /> Câu 9: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:<br /> A.<br /> B.<br /> Câu 10: Địa chỉ ô C3 nằm ở :<br /> A. Cột C, dòng 3<br /> C. Dòng C, Dòng 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> B. Dòng C, cột 3<br /> D. Cột C, cột 3<br /> <br /> Câu 11: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:<br /> A. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter<br /> B. Data/ Form<br /> C. Chọn Data/ Filter/ Show all<br /> D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter<br /> Câu 12: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh<br /> A. Chèn dấu ngắt trang<br /> C. Thiết đặt hướng trang in đứng<br /> <br /> có chức năng gì?<br /> B. Định dạng phông chữ<br /> D. Thiết đặt hướng trang in ngang<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 13: Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh<br /> A. File/Page Setup/chọn trang Magins<br /> B. File/Page Setup/chọn trang Sheet<br /> C. File/Page Setup/chọn trang Page D. File/Page Setup<br /> Câu 14: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm:<br /> A. Không nhằm mục đích gì cả<br /> B. Rút gọn dữ liệu<br /> C. Đẹp lôi cuốn người tiếp xúc<br /> D. Dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu, trực quan sinh động<br /> Câu 15: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:<br /> A.<br /> B.<br /> Câu 16: Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 ta dùng lệnh:<br /> A. simplify<br /> B. expand<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> C. solve<br /> <br /> D. Plot<br /> <br /> Câu 17: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì<br /> kết quả trong ô tính đó sẽ là:<br /> A. 100<br /> B. 10<br /> C. 200<br /> D. 120<br /> Câu 18: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh<br /> A. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter<br /> B. Data/ Form<br /> C. Chọn Data/ Filter/ Show all<br /> D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter<br /> Câu 19: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 20: Hộp thoại<br /> có chức năng gì?<br /> A. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất<br /> C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng<br /> B. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.<br /> D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm<br /> Câu 21: Phần mềm Typing Test dùng để:<br /> A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay<br /> B. Học địa lý thế giới<br /> C. Học toán học<br /> D. Học vẽ hình hình học động<br /> Câu 22: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai<br /> A. =Average(A1:A5)<br /> C. =SUM(A1:A5)/5<br /> B. = Average(A1:A5)/5<br /> D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5<br /> Câu 23: Cho dữ liệu trong các ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5.<br /> = SUM (A1: A3) có kết quả là:<br /> A. 47<br /> B. 25<br /> C. 21<br /> D. 36<br /> Câu 24: Để vẽ một đồ thị hàm số ta có thể sử dụng phần mềm học tập nào?<br /> A. Typing Test<br /> <br /> B. Microsoft Powerpoint<br /> <br /> C. Toolkit Math<br /> <br /> D. Geogebra<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT<br /> LIÊN HUYỆN PHÍA NAM<br /> TỔ: TOÁN - TIN<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II<br /> MÔN: TIN HỌC 7<br /> Thời gian làm bài: 30 phút;<br /> Phần thực hành<br /> <br /> Đề bài:<br /> Cho bảng biểu sau:<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> E<br /> <br /> F<br /> <br /> G<br /> <br /> BẢNG THỐNG KÊ HỌC LỰC HỌC SINH<br /> Lớp<br /> Giỏi<br /> Khá<br /> TB<br /> Yếu<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> STT<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6A1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 14<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6A2<br /> <br /> 7<br /> <br /> 13<br /> <br /> 9<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7A1<br /> <br /> 6<br /> <br /> 9<br /> <br /> 15<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 7A2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 10<br /> <br /> 16<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> 8A1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 7<br /> <br /> 18<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8A2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 9<br /> <br /> 16<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0<br /> <br /> 9<br /> <br /> 7<br /> <br /> 9A1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 9<br /> <br /> 20<br /> <br /> 5<br /> <br /> 0<br /> <br /> 10<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9A2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 7<br /> <br /> 22<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> TỔNG CỘNG<br /> <br /> ?<br /> <br /> ?<br /> <br /> ?<br /> <br /> ?<br /> <br /> ?<br /> <br /> 11<br /> <br /> Yêu cầu:<br /> 1. Khởi động Excel, nhập dữ liệu và trình bày theo mẫu trên<br /> 2. Sử dụng hàm để tính tổng cộng:<br /> a. Tính tổng số HS Giỏi, Khá, TB, Yếu, Kém<br /> b. Tính tổng số HS toàn trường vào ô H11<br /> 3. Tạo biểu đồ cột trên cơ sở dữ liệu của bảng tính trên<br /> 4. Lọc ra lớp có số học sinh giỏi nhiều nhất<br /> 5. Trang trí bảng tính và lưu vào D:\ BaithihkII_tenHS_lop.<br /> <br /> H<br /> <br /> Kém<br /> <br /> ?<br /> <br /> (0.5)<br /> (1đ)<br /> (0.5đ)<br /> (1đ).<br /> (0.5đ).<br /> (0.5)<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2