intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 điểm Chủ đề 4: Đạo 2 10% đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số 2 Chủ đề 5: Ứng 7.5 điểm 2 1 3 1 dụng tin học 75% 3 Chủ đề 6: Giải quyết vấn đề 1.5 điểm 2 1 với sự trợ giúp 15% của máy tính Tổng 4 4 3 1 12 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Chủ đề 4: Thông hiểu Đạo đức, - Biết cách bảo vệ dữ liệu, bảo vệ mật khẩu khi dùng máy tính có kết nối pháp luật và internet 2 1 văn hóa (TN) trong môi trường số Chủ đề 5: Nhận biết Ứng dụng - Hiểu được nhược điểm của SĐTD thủ công. tin học - Biết trình tự các bước sắp xếp dữ liệu. Thông hiểu - Phân biệt được lệnh tìm kiếm và thay thế. Vận dụng 2 2 (TN) 1 (TN) 3(TL) 1(TL) - Nhập bảng dữ liệu - Định dạng Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và căn lề ô - Lưu bảng dữ liệu Vận dụng cao - Định dạng bảng dữ liệu có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô Chủ đề 6: Nhận biết Giải quyết - Biết được sơ đồ khối của thuật toán. vấn đề với - Biết thuật toán có thể mô tả bằng 2 cách. 2 1 sự trợ giúp Thông hiểu (TN) (TN) của máy - Hiểu cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu tính Tổng 4 TN 4 TN 3 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN Giám thị ký tên KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023) Họ tên: ....................................... Môn: Tin học - LỚP 6 Lớp:....... Thời gian: 45 phút (LT + TH) Số báo danh:......... Điểm Điểm Tổng điểm Nhận xét của Giám khảo Giám khảo ký tên LT TH MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4điểm). Thời gian 15 phút Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng. Câu 1: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần: A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. D. truy cập vào các liên kết lạ. Câu 2: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. hạn chế khả năng sáng tạo. C. không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 3: Để bảo vệ mật khẩu dùng trên mạng của mình, em cần: A. cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết. D. đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. Câu 4: Câu “Nếu trời không mưa thì em đi đá bóng.” có chứa cấu trúc: A. tuần tự . B. rẽ nhánh dạng thiếu. C. rẽ nhánh dạng đủ. D. lặp. Câu 5: Sơ đồ khối của thuật toán là: A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. D. ngôn ngữ tự nhiên. Câu 6: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết. B. ngôn ngữ kí hiệu. C. ngôn ngữ logic toán học. D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối. Câu 7: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là:
  4. A. Tìm kiếm. B. Thay thế. C. Kết thúc. D. Xóa bỏ. Câu 8: Tìm kiếm gồm có 3 bước sau: 1. Nháy chuột vào thẻ Home. 2. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. 3. Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Các bước được sắp xếp lại theo đúng thứ tự là: A. 1 – 2 – 3. B. 1 – 3 – 2. C. 3 – 1 – 2. D. 2 – 1 – 3. BÀI LÀM Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (4điểm). Thời gian 15 phút Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng. Câu 1: Sơ đồ khối của thuật toán là: A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính. B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng. C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện. D. ngôn ngữ tự nhiên. Câu 2: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. hạn chế khả năng sáng tạo. C. không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 3: Tìm kiếm gồm có 3 bước sau: 1. Nháy chuột vào thẻ Home. 2. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter. 3. Trong nhóm lệnh Editing \ Find. Các bước được sắp xếp lại theo đúng thứ tự là: A. 1 – 2 – 3. B. 1 – 3 – 2. C. 3 – 1 – 2. D. 2 – 1 – 3. Câu 4: Câu “Nếu trời không mưa thì em đi đá bóng.” có chứa cấu trúc: A. tuần tự . B. rẽ nhánh dạng thiếu. C. rẽ nhánh dạng đủ. D. lặp. Câu 5: Để bảo vệ mật khẩu dùng trên mạng của mình, em cần: A. cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết. D. đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
  5. Câu 6: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần: A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. D. truy cập vào các liên kết lạ. Câu 7: Thuật toán có thể được mô tả bằng: A. ngôn ngữ viết. B. ngôn ngữ kí hiệu. C. ngôn ngữ logic toán học. D. ngôn ngữ tự nhiên (liệt kê các bước) và sơ đồ khối. Câu 8: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là: A. Tìm kiếm. B. Thay thế. C. Kết thúc. D. Xóa bỏ. BÀI LÀM Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề B KIỂM TRA HỌC KỲ II_ TIN HỌC 6 II. Thực hành: (6đ). Thời gian: 30 phút. Cho bảng dữ liệu như sau: DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 6 Stt Họ và tên học sinh Lớp Kết quả cuối năm 1 Lê Thị Ánh 6/1 8.1 2 Lê Văn Bình 6/1 9.5 3 Nguyễn Đình Nam 6/2 8.2 4 Trần Văn Thủy 6/2 9.1 5 Đinh Quang Vinh 6/3 8.7 Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện: 1. Nhập bảng dữ liệu trên (1.5đ)
  6. 2 Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0.5đ) + Cỡ chữ: 14 (0.5đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (1đ) 3. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô (2.0đ) 4. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên hs (0.5đ) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2022 – 2023 Môn: Tin học – Lớp 6 A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A A D C B C D B B Đề B C D B B C A D B B. THỰC HÀNH. (5.0 điểm) 1. Nhập bảng dữ liệu trên (1.5đ) 2 Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu: + Phông chữ: Times new roman (0.5đ) + Cỡ chữ: 14 (0.5đ) + Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu (1.0đ) 3. Định dạng bảng dữ liệu trên có tính thẩm mĩ, khoa học hơn: màu chữ, màu đường biên, màu nền, điều chỉnh độ rộng của cột và gộp ô (2.0đ) 4. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên hs (0.5đ)
  7. Phòng GD&ĐT Hiệp Đức Trường THCS Chu Văn An BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC - LỚP 8 NĂM HỌC: 2021 - 2022 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biết cách bảo về dữ liệu trên máy tính khi dùng internet Câu 2: Hiểu nhược điểm của sơ đồ tư duy thủ công Câu 3: Nhận biết được các chức năng của phần mềm soạn thảo Câu 4: Biết cách bảo vệ mật khẩu của mình trên máy tính có kết nối internet. Câu 5: Phân biệt được các nút lệnh căn lề Câu 6: Hiểu cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu Câu 7: Biết được sơ đồ khối của thuật toán Câu 8:Biết được thuật toán có thể được mô tả bằng ngôn ngữ tự nhiên hoặc sơ đồ khối Câu 9: Nhận biết được lệnh tìm kiếm và lệnh thay thế. Câu 10: Biết được các bước theo thứ tự để tìm kiếm văn bản. II. THỰC HÀNH Câu 1: Biết tạo bảng dữ liệu theo mẫu trên phần mềm soạn thảo văn bản Câu 2: Thực hiện được định dạng văn bản Câu 3: Thực hiện được điều chỉnh độ rộng của cộtvà gộp ô theo mẫu Câu 4: Biết lưu văn bản.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2