intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Họ và tên:.................................................... Lớp 6A.... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Bài kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm trực tiếp vào bài thi Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Khoanh tròn vàochỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đâu khônglà tác hại của việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết? A. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo. B. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu. C. Biết thêm được nhiều điều bổ ích. D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. Câu 3. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc xấu. C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 4. Các nội dung được đóng khung trong hình dưới đây cho biết A. lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm. B. lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm. C. lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm. D. lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm. Câu 5. Để sử dụng công cụ Tìm kiếm và Thay thế ta sử dụng hộp thoại nào? A. Find and Replace. B. Open. C. Insert Picture. D. Clipboard. Câu 6. Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào? A. Home/Font. B. Insert/Paragraph. C. Home/Paragraph. D. File/Paragraph. Câu 7. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản? A. Chọn bản in. B. Chọn hướng trang.C. Đặt lề trang. D. Lựa chọn khổ giấy. Câu 8. Thao tác nào khôngphải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản . D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 9. Để tạo sơ đồ tư duy tốt thì cách làm nào sau đây sai?
  2. A. Các đường kẻ ở gần trung tâm thì nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy làm mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 10. Trong các câu sau đây câu nào đúng? A. Bài toán là một vấn đề phải giải quyết bằng tính toán. B. Bài toán là một nhiệm vụ cần hoàn thành, đã xác định rõ ràng đầu vào. C. Thuật toán là cách để tính toán nhanh. D. Thuật toán là một quy trình chặt chẽ gồm một số bước, có chỉ rõ trình tự thực hiện để hoàn thành một nhiệm vụ, giải quyết một vấn đề nào đó. Câu 11. Thuật toán có thể được mô tả bằng ngôn ngữ A.tự nhiên và sơ đồ khối. B. kí hiệu. C. logic toán học. D. viết. Câu 12. Output là gì? A. Thông tin ra. B. Thông tin vào. C. Thuật toán. D. Chương trình. Câu 13. Cấu trúc tuần tự là cấu trúc A. xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ. B. xác định thứ tự các bước được thực hiện. C. lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. D. xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán. Câu 14. Cho bài toán: Tính điểm trung bình ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng anh. Đầu ra của bài toán là A. tổng điểm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. B. điểm ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. C. điểm trung bình cộng ba môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D. điểm trung bình cộng môn Toán và Ngữ văn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Bài 1(1,0 điểm).Muốn tìm một khóa bất kì trong văn bản em sẽ làm như thế nào?Em hãy hướng dẫn các bạn cách tìm kiếm từ khóa đó. Bài 2(1,0 điểm). Hãy lập sơ đồ tư duy bằng tay kế hoạch về kì nghỉ hè của em. Bài 3 (1.0 điểm).Em hãy mô tả thuật toán trung bình ba môn Toán, Ngữ Văn, Anh theo hai cách liệt kê các bước và sơ đồ khối. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
  3. ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… … Hết … UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày ... tháng ... năm 2023 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D D A A C A D D D A A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài Nội dung Điểm - Trên thẻHome, chọn mục Find. 0,5 Bài 1 - Tại mục Navigation, gõ từ cần tìm kiếm. (1,0 điểm) - -Nhấn Enter 0,5 -Hướng dẫn Sơ đồtư duy kế hoạch đi tham quan, du lịch trong đợt nghỉ hè 1,0 Bài 2 (1,0 điểm)
  4. 1,0 Bài 3 (1,0 điểm) NGƯỜI RA ĐỀ TTCM Ban giám hiệu Nhóm Tin học 6 Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2