intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề thi 405

Chia sẻ: Do Van Dao | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

116
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: pH của dung dịch chứa KOH 0,06M và NaOH 0,04M: A. 13 B. 12,8 C. 2 D. 1 Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Dd có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 3: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 94 gam B. 98 gam C. 49 gam D. 50 gam...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề thi 405

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài:60 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên học sinh:.................................................................................................. Lớp:…………………………………………………………………………………… I- PHÂN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH [ 30 Câu ] : Câu 1: pH của dung dịch chứa KOH 0,06M và NaOH 0,04M: A. 13 B. 12,8 C. 2 D. 1 Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ. Câu 3: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 94 gam B. 98 gam C. 49 gam D. 50 gam Câu 4: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K + . Giá trị của x: 2- A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,1 mol D. 0,5 mol Câu 5: Nồng độ mol/l của Na trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4 là: + A. 0,6. B. 0,8 C. 0,9 D. 0,4 Câu 6: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào? A. C + H2O →CO + H2 B. C + O2 → CO2 C. C + CuO → Cu + CO2 D. 3C + 4Al → Al4C3 Câu 7: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng A. không có hiện tượng gì B. tàn đóm tắt ngay C. tàn đóm cháy sáng D. có tiếng nổ Câu 8: Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3 A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ A. không khí B. Zn và HNO3 C. NH3 và O2 D. NH4NO2 Câu 10: Một dung dịch có [ OH ]= 10 M. Môi trường của dung dịch này là - -5 A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác dịnh được Câu 11: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 và K3PO4 Câu 12: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung d ịch HNO 3 đặc, nguội A. Mn, Ni B. Cu, Ag C. Fe, Al D. Zn, Pb Câu 13: Theo Arrhenius chất nào dưới đây là axit? A. HBrO3 B. CsOH C. CdSO4 D. Cr(NO3)3 Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. Câu 14: Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. Cu(NO2)2, O2 D. CuO, NO2, O2 Câu 15: pH của dung dịch A chứa HCl 10-4 M là: A. 10 B. 2,0 C. 4,0 D. 12,0 Câu 16: Trong dung dịch A có chứa đồng thời các cation: K , Ag , Fe , Ba . Biết A chỉ + + 2+ 2+ chứa một anion, đó là: - 2- 2- A. Cl- B. NO3 C. CO3 D. SO 4 Câu 17: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. CaCl2 nóng chảy B. KCl rắn khan C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Câu 18: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. Cl2 B. NH4Cl C. N2 D. HCl Câu 19: Công thức hóa học của magie photphua là A. Mg2P3 B. Mg3(PO4)2 C. Mg2P2O7 D. Mg3P2 Câu 20: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung d ịch HNO 3 đặc. Thể tích khí NO 2 (đktc) là A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít Câu 21: Chọn câu trả lời đúng: Dung dịch chất điện li dẫn được điện là do: A. Sự chuyển dịch của các e tự do B. Sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan C. Sự chuyển dịch của các cation và anion D. Sự chuyển dịch của các cation Câu 22: Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính ? A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. tất cả đều đúng . D. Pb(OH)2 Câu 23: Câu nào không đúng khi nói về muối nitrat A. tất cả đều tan trong nước B. tất cả đều kém bền đối với nhiệt C. tất cả đều không màu D. tất cả đều là chất điện li mạnh Câu 24: Chọn công thức đúng của apatit: A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO3)2 C. CaP2O7 D. 3Ca3(PO4)2.CaF2 Câu 25: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra là (ở đktc) A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít Câu 26: Phản ứng giữa dd Na2CO3 và dd CaCl2 có phương trình ion thu gọn là A. 2Na+ + 2Cl- + Ca2+ + CO32- → CaCO3 + 2 NaCl B. Na+ + Cl- → NaCl C. Đáp án khác D. Ca2+ + CO32- → CaCO3 Câu 27: Để nhận biết 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4 Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH) 2 C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch BaCl 2 Câu 28: Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. CuSO4khan B. P2O5 C. H2SO4 đặc D. CaO Câu 29: Hoà tan một axit vào nước kết quả là : A. [ H+] > [ OH-]. B. [ H+] = [ OH-]. C. Không xác định được. D. [ H+] < [ OH-]. Câu 30: Công thức hóa học của supephôtphat kép là: Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. Ca(H2PO4)2 ----------------------------------------------- II- PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình Chuẩn [ 10 câu ] Câu 31: Muối axit là : A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. C. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+. D. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. Câu 32: Một oxit nitơ có công thức NO x trong đó nitơ chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là A. NO2 B. NO C. N2O3 D. N2O5 Câu 33: Hai khoáng vật chính của photpho là : A. Photphorit và cacnalit. B. Photphorit và đolomit. C. Apatit và đolomit. D. Apatit và photphorit. Câu 34: Chọn phát biểu đúng nhất về đặc điểm của phản ứng hóa học của các chất hữu cơ: A. Thường xảy ra chậm, không theo một hướng xác định và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. B. Thường xảy ra chậm, theo một hướng xác định và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. C. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. D. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 35: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây A. NO B. CO C. NO2 D. H2O Câu 36: Để điều chế HNO3 trong phỏng thí nghiệm người ta dùng A. AgNO3 và HCl B. NaNO3 rắn, N2, H2 và HCl đặc C. NaNO3 rắn, H2SO4 đặc D. N2 và H2 Câu 37: Khí CO không khử được chất nào sau đây: A. PbO B. CuO C. CaO D. ZnO Câu 38: Nhiệt phân KNO3 thu được A. KNO2, NO2, O2 B. KNO2, O2 C. K, NO2, O2 D. K2O, NO2 Câu 39: Có V lít dd NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dd NaOH tăng? A. thêm V lít nước cất B. thêm V lít KOH 0,7 M C. thêm V lít dd HCl 0,4 M D. thêm V lít NaNO3 Câu 40: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH 2O và có tỉ khối hơi đối với hidro bằng 30. Công thức phân tử của chất Z là : A. C2H6O2. B. C2H6O. C. CH3O. D. C2H4O2. B. Theo chương trình Nâng cao [ 10 câu ] Câu 41: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. Câu 42: Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo khí NO. Tổng hệ số nguyên, tối giản nhất trong phương trình phản ứng này là A. 31 B. 55 C. 24 D. 37 Câu 43: Hoà tan 6,5 gam Zn vào dung dịch HNO 3 thu được 4,48 lít khí (đktc). V ậy nồng độ của axit này thuộc loại A. đặc B. không xác định được C. loãng D. rất loãng Câu 44: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được A. Fe2O3, NO2 B. FeO, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2 Câu 45: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây: A. CuO B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Brom Câu 46: Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 3H+ + PO43- Khi thêm HCl vào dung dịch: A. nồng độ PO43- tăng lên. B. cân bằng trên không bị chuyển dịch. C. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận. D. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch. Câu 47: Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa? A. AgNO3 , Zn(NO3)2 B. Na2SO4 , MgCl2 C. AlCl3 , FeCl3 D. CuSO4 , FeSO4 Câu 48: Khí NH3 tan nhiều trong nước vì A. là chất khí ở điều kiện thường B. tạo liên kết hiđro với nước C. NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ D. NH3 có phân tử khối nhỏ Câu 49: Các hỗn hợp muối sau đây, khi hòa tan trong nước tạo môi trường có pH : A. Dung dịch KNO3 và Na2CO3, pH > 7 B. Dung dịch NaCl và CH3COOH, pH > 7 C. Dung dịch Na2SO4, K2SO4, pH < 7 D. Tất cả đều đúng Câu 50: Để điều chế 2 lít dung dịch HNO3 0,5M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc) là A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2