intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 001

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

34
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi học kì ii năm học 2010 - 2011 môn : hóa học – mã đề 001', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn : HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 001

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH Môn : HÓA HỌC – LỚP 12 chuẩn Trường THPT Trưng Vương Thời gian : 4 5 phút ( không kể phát đ ề ) MÃ ĐỀ 001  Họ và tên : ........................................................................... SBD : .................. Lớp : .................... 1/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là : A 9,6 B 4 ,8 C 3 ,2 D 6 ,4 2/ Có các dung d ịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng b iệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào sau đây: A Dung dịch Ba(OH)2. B Dung dịch NaOH. C Dung dịch Ba(NO3)2.D Dung dịch BaCl2. 3/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu đ ược dung dịch X và V lít khí H2 (ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là: A 3,36 lít B 3 3,6 lít C 3 ,63 lít D 3 6,3 lít 4/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là : B Không có hiện tượng gì A Có khí không màu C Có khí không màu và kết tủa keo trắng D Tạo kết tủa trắng 5/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác d ụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là : A 38,9gam B 1 9,7gam C 3 9gam D 3 9,4gam 6/ Cho khí CO khöû hoaøn toaøn moät hoãn hôïp FeO, Fe2O3, Fe3O4 ñeán Fe, thaáy coù 4,48lít khí CO2 (ñktc) thoaùt ra. Theå tích COù (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø: A 4,48 lít B 1,12lít C 3,36lít D 2,24lít 7/ : Khöû hoaøn toaøn 17,6(g) hoãn hôïp goàm Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ñeán Fe caàn vöøa ñuû 4,48l CO (ñktc). Khoái löôïng Fe thu ñöôïc laø: A 15,5g B 16g C 16,6g D 14,4g 8/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ð ể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? A Dung dịch HCl đặc B Dung dịch AgNO3 d ư C Dung d ịch FeCl3 dư D Dung d ịch HNO3 d ư 9/ Hoaø tan hoaøn toaøn 2 kim loaïi Fe vaø Cu vaøo dung dòch HNO3 , noùng thì thu ñöôïc 22,4 lít khí maøu naâu. Neáu thay HNO3 baèng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng thì theå tích khí SO2 laø: A 11,2lít B 2,24lít C 22,4lít D 33,6lít 1 0/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do : A Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm B Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác C Dùng chung cặp electron D Các electron tự do gắn các ion dương kim lo ại với nhau 1 1/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim lo ại đầu tiên bám vào Catot là : AK B Mg C Fe D Cu 1 2/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5m gam muối khan. M là kim lo ại nào sau đây: A Fe B Mg C Ca D Al 1 3/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là : C cả hai đều bằng 7 A 7 và < 7 B >7 và < 7 D 7 và > 7 1 4/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung d ịch nước vôi trong cho đến dư ? A Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan B Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt C Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
  2. D Không có hiện tượng gì 1 5/ Sục 8 ,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau : D Cả A, B, C đều sai A Ca(HCO3)2 và CaCO3 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 1 6/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là : A xuất hiện kết tủa màu trắng xanh B xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ D có khí không màu và kết tủa màu nâu đ ỏ C có khí không màu thoát ra 1 7/ Sắt bị ăn mòn đ iện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngo ài không khí ẩm. Vậy M là : A Zn B Mg C Cu D Al 1 8/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu 2+, thứ tự ion ưu tiên p hản ứng là : A Fe3+, Cu 2+, Fe2+ B Cu 2+, Fe2+, Fe3+ C Fe3+, Fe2+, Cu2+ D Fe2+, Cu2+, Fe3+ 1 9/ Dung d ịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây? A Zn(OH)2, Mg(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Al(OH)3, Cu(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2 2 0/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước? A Chất trao đ ổi ion. D A, B, C đúng. B Ca(OH)2. C Na2CO3. 2 1/ Criolit Na3AlF6 đ ược thêm vào Al2O3 trong quá trình đ iện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do nào sau đây? A Làm tăng đ ộ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. B Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa. C Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng lượng. D A, B, C đúng. 2 2/ Khi cho Ba(OH)2 d ư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: A Fe2O3, CuO, BaSO4. B FeO, CuO, Al2O3. C Fe2O3, CuO. D Fe3O4, CuO, BaSO4. 2 3/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A6 B8 C7 D5 2 4/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được mộ t chất rắn là: A Fe B Fe3O4 C FeO D Fe2O3 2 5/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác đ ịnh bởi yếu tố nào sau đây? A Mật độ electron tự do B Các electron tự do C Mạng tinh thể kim lo ại. D Các ion dương kim lo ại 2 6/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p 6 ? A K+, Ca2+, Mg2+. B Na+, Mg2+, Al3+. C Na+, Ca2+, Al3+. D Ca2+, Mg2+, Al3+. 27/ Cho 9,6(g) Cu vaøo dung dòch chöùa 0,5mol KNO3 vaø 2mol H2SO4. Soá mol khí thoaùt ra laø : A 0,1mol B 0,5mol C 0,15mol D 0,2mol 2 8/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi đ ược rắn B. Rắn B gồm : A CaO, Na2CO3 B CaCO3, Na2CO3 C CaO, Na2O D CaCO3, Na2O 2 9/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu đ ược dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là : A HNO3 B Fe(NO3)2 C Fe(NO3)3 D Cu(NO3)2 30/ Oâxy hoaù chaäm m(g) boät Fe trong khoâng khí thu ñöôïc 12g hoãn hôïp chaát raén X goàm FeO , Fe3O4 , Fe2O3 vaø Fe dö. Hoaø tan heát hoãn hôïp X trong dung dòch HNO3 dö, thoaùt ra 2,24 lit NO (ñktc). Giaù trò cuûa m laø: A 10 B 14,08 C 10,08 D 9,08
  3. ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HỌC – LỚP 12 chuaån Thời gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 002  Họ và tên : ...........................................................................SBD : .................. Lớp : .................... 1/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là: A FeO B Fe C Fe3O4 D Fe2O3 2/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là : B cả hai đều bằng 7 A 7 và > 7 C 7 và < 7 D >7 và < 7 3/ Có các dung d ịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng b iệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào sau đây: A Dung dịch Ba(OH)2. B Dung dịch BaCl2. C Dung dịch Ba(NO3)2.D Dung dịch NaOH. 4/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu đ ược dung dịch X và V lít khí H2 (ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là: A 3,63 lít B 3 3,6 lít C 3 6,3 lít D 3 ,36 lít 5/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là : Không có hiện tượng gì A Có khí không màu B C Tạo kết tủa trắng Có khí không màu và kết tủa keo trắng D 6/ Cho dung dịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác d ụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là : A 39gam B 3 8,9gam C 3 9,4gam D 1 9,7gam 7/ Cho khí CO khöû hoaøn toaøn moät hoãn hôïp FeO, Fe2O3, Fe3O4 ñeán Fe, thaáy coù 4,48lít khí CO2 (ñktc) thoaùt ra. Theå tích COù (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø: A 4,48 lít B 1,12lít C 3,36lít D 2,24lít 8/ Khöû hoaøn toaøn 17,6(g) hoãn hôïp goàm Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ñeán Fe caàn vöøa ñuû 4,48l CO (ñktc). Khoái löôïng Fe thu ñöôïc laø: A 15,5g B 16g C 16,6g D 14,4g 9/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến d ư ? A Không có hiện tượng gì B Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt C Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan D Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay 1 0/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu đ ược dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là : A Fe(NO3)2 B Fe(NO3)3 C Cu(NO3)2 D HNO3 11/ Hoaø tan hoaøn toaøn 2 kim loaïi Fe vaø Cu vaøo dung dòch HNO3 , noùng thì thu ñöôïc 22,4 lít khí maøu naâu. Neáu thay HNO3 baèng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng thì theå tích khí SO2 laø: A 11,2lít B 2,24lít C 22,4lít D 33,6lít 1 2/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung d ịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu đ ược dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là : A 6,4 B 3 ,2 C 9 ,6 D 4 ,8 1 3/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là : A có khí không màu và kết tủa màu nâu đ ỏ B xuất hiện kết tủa màu trắng xanh C xuất hiện kết tủa màu nâu đ ỏ D có khí không màu thoát ra 1 4/ Sắt bị ăn mòn đ iện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngo ài không khí ẩm. Vậy M là : A Zn B Al C Mg D Cu
  4. 1 5/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu 2+, thứ tự ion ưu tiên p hản ứng là : A Fe2+, Cu 2+, Fe3+ B Fe3+, Cu2+, Fe2+ C Cu2+, Fe2+, Fe3+ D Fe3+, Fe2+, Cu2+ 1 6/ Dung d ịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây? A Fe(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Al(OH)3, Cu(OH)2 D Zn(OH)2, Mg(OH)2 1 7/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước? A Chất trao đổi ion. D A, B, C đúng. B Na2CO3. C Ca(OH)2. 1 8/ Criolit Na3AlF6 đ ược thêm vào Al2O3 trong quá trình đ iện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do nào sau đây? A Làm tăng đ ộ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. B Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng lượng. C Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa. D A, B, C đúng. 1 9/ Khi cho Ba(OH)2 d ư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: A Fe3O4, CuO, BaSO4. B Fe2O3, CuO. C FeO, CuO, Al2O3. D Fe2O3, CuO, BaSO4. 2 0/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim lo ại đầu tiên bám vào Catot là : A Fe B Mg C Cu DK 2 1/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5m gam muối khan. M là kim lo ại nào sau đây: A Ca B Al C Fe D Mg 2 2/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi đ ược rắn B. Rắn B gồm : A CaCO3, Na2O B CaO, Na2O C CaO, Na2CO3 D CaCO3, Na2CO3 23/ Cho 9,6(g) Cu vaøo dung dòch chöùa 0,5mol KNO3 vaø 2mol H2SO4. Soá mol khí thoaùt ra laø : A 0,1mol B 0,5mol C 0,15mol D 0,2mol 2 4/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A7 B8 C5 D6 25/ Oâxy hoaù chaäm m(g) boät Fe trong khoâng khí thu ñöôïc 12g hoãn hôïp chaát raén X goàm FeO , Fe3O4 , Fe2O3 vaø Fe dö. Hoaø tan heát hoãn hôïp X trong dung dòch HNO3 dö, thoaùt ra 2,24 lit NO (ñktc). Giaù trò cuûa m laø: A 10 B 14,08 C 10,08 D 9,08 2 6/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do : A Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác B Các electron tự do gắn các ion dương kim lo ại với nhau C Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm D Dùng chung cặp electron 2 7/ Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau : D Cả A, B, C đều sai A Ca(HCO3)2 B CaCO3 C Ca(HCO3)2 và CaCO3 2 8/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim đ ược xác đ ịnh bởi yếu tố nào sau đây? A Mật độ electron tự do B Các ion dương kim loại C Mạng tinh thể kim loại. D Các electron tự do 2 9/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p 6 ? A Na+, Ca2+, Al3+. B Na+, Mg2+, Al3+. C Ca2+, Mg2+, Al3+. D K+, Ca2+, Mg2+. 3 0/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đ ổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? A Dung dịch AgNO3 d ư B Dung dịch FeCl3 dư C Dung dịch HNO3 dư D Dung d ịch HCl đặc
  5. ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HỌC – LỚP 12 chuaån Thời gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 003  Họ và tên : ...........................................................................SBD : ................ .. Lớp : .................... 1/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến d ư ? A Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay B Không có hiện tượng gì C Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt D Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan 2/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ð ể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? A Dung dịch FeCl3dư B Dung d ịch HNO3dư C Dung dịch HCl đặc D Dung d ịch AgNO3dư 3/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung d ịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là : A có khí không màu và kết tủa màu nâu đ ỏ B xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh C có khí không màu thoát ra 4/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là : A 4,8 B 3 ,2 C 6 ,4 D 9 ,6 5/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim đ ược xác đ ịnh bởi yếu tố nào sau đây? A Các electron tự do B Các ion dương kim lo ại C Mật độ electron tự do D Mạng tinh thể kim loại. 6/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 ? A Na+, Mg2+, Al3+. B K+, Ca2+, Mg2+. C Na+, Ca2+, Al3+. D Ca2+, Mg2+, Al3+. 7/ Cho khí CO khöû hoaøn toaøn moät hoãn hôïp FeO, Fe2O3, Fe3O4 ñeán Fe, thaáy coù 4,48lít khí CO2 (ñktc) thoaùt ra. Theå tích COù (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø: A 4,48 lít B 1,12lít C 3,36lít D 2,24lít 8/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do : A Dùng chung cặp electron B Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm C Các electron tự do gắn các ion dương kim lo ại với nhau D Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác 9/ Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1 M, sau phản ứng tạo ra các muối sau : D Cả A, B, C đều sai A Ca(HCO3)2 B Ca(HCO3)2 và CaCO3 C CaCO3 1 0/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim lo ại đầu tiên bám vào Catot là : A Cu BK C Mg D Fe 1 1/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau p hản ứng, thu được 5m gam muối khan. M là kim lo ại nào sau đây: A Mg B Fe C Al D Ca 1 2/ Sắt bị ăn mòn đ iện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngo ài không khí ẩm. Vậy M là : A Cu B Mg CZn D Al 1 3/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe , Fe , Cu 2+, thứ tự ion ưu tiên 2+ 3+ p hản ứng là : A Fe3+, Fe2+, Cu2+ B Fe2+, Cu 2+, Fe3+ C Cu 2+, Fe2+, Fe3+ D Fe3+, Cu2+, Fe2+ 1 4/ Dung d ịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây? A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Mg(OH)2 C Zn(OH)2, Cu(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2 1 5/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước? B Chất trao đổi ion. D A, B, C đúng. A Ca(OH)2. C Na2CO3. 1 6/ Criolit Na3AlF6 đ ược thêm vào Al2O3 trong quá trình đ iện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do nào sau đây?
  6. A Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa. B Làm tăng đ ộ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. C Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng lượng. D A, B, C đúng. 1 7/ Khi cho Ba(OH)2 d ư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: A Fe3O4, CuO, BaSO4. B Fe2O3, CuO, BaSO4. C Fe2O3, CuO. D FeO, CuO, Al2O3. 18 Khöû hoaøn toaøn 17,6(g) hoãn hôïp goàm Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ñeán Fe caàn vöøa ñuû 4,48l CO (ñktc). Khoái löôïng Fe thu ñöôïc laø: A 15,5g B 16g C 16,6g D 14,4g 1 9/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A5 B7 C6 D8 20/ Hoaø tan hoaøn toaøn 2 kim loaïi Fe vaø Cu vaøo dung dòch HNO3 , noùng thì thu ñöôïc 22,4 lít khí maøu naâu. Neáu thay HNO3 baèng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng thì theå tích khí SO2 laø: A 11,2lít B 2,24lít C 22,4lít D 33,6lít 2 1/ pH của 2 dung d ịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là : A cả hai đều bằng 7 B >7 và < 7 C 7 và > 7 D 7 và < 7 2 2/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu đ ược dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là : A Cu(NO3)2 B HNO3 C Fe(NO3)2 D Fe(NO3)3 2 3/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi đ ược rắn B. Rắn B gồm : A CaO, Na2O B CaO, Na2CO3 C CaCO3, Na2CO3 D CaCO3, Na2O 2 4/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là: A Fe2O3 B FeO C Fe3O4 D Fe 25/ Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào sau đây: A Dung dịch BaCl2. B Dung d ịch NaOH. C Dung d ịch Ba(OH)2. D Dung dịch Ba(NO3)2. 2 6/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2 (ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là: A 36,3 lít B 3 3,6 lít C 3 ,36 lít D 3 ,63 lít 2 7/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là : A Có khí không màu và kết tủa keo trắng B Tạo kết tủa trắng C Không có hiện tượng gì D Có khí không màu 2 8/ Cho dung d ịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác d ụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là : A 39gam B 1 9,7gam C 3 8,9gam D 3 9,4gam 29/ Cho 9,6(g) Cu vaøo dung dòch chöùa 0,5mol KNO3 vaø 2mol H2SO4. Soá mol khí thoaùt ra laø : A 0,1mol B 0,5mol C 0,15mol D 0,2mol 30/ Oâxy hoaù chaäm m(g) boät Fe trong khoâng khí thu ñöôïc 12g hoãn hôïp chaát raén X goàm FeO , Fe3O4 , Fe2O3 vaø Fe dö. Hoaø tan heát hoãn hôïp X trong dung dòch HNO3 dö, thoaùt ra 2,24 lit NO (ñktc). Giaù trò cuûa m laø: A 10 B 14,08 C 10,08 D 9,08
  7. ÑEÀ THI HOÏC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009 SÔÛ GIAÙO DUÏC – ÑAØO TAÏO BÌNH ÑÒNH Tröôøng THPT Tröng Vöông Moân : HOÙA HỌC – LỚP 12 chuaån Thời gian : 45 phuùt ( khoâng keå phaùt ñeà ) MÃ ĐỀ 004  Họ và tên : ...........................................................................SBD : ................ .. Lớp : .................... 1/ Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A5 B8 C7 D6 2/ Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong, thu đ ược dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là : A Cu(NO3)2 B HNO3 C Fe(NO3)3 D Fe(NO3)2 3/ Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào 400 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và còn lại p gam chất rắn không tan B. Giá trị của p là : A 9,6 B 6 ,4 C 3 ,2 D 4 ,8 4/ Cho khí CO khöû hoaøn toaøn moät hoãn hôïp FeO, Fe 2O3, Fe3O4 ñeán Fe, thaáy coù 4,48lít khí CO2 (ñktc) thoaùt ra. Theå tích COù (ñktc) ñaõ tham gia phaûn öùng laø: A 4,48 lít B 1,12lít C 3,36lít D 2,24lít 5/ Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung d ịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là : A có khí không màu và kết tủa màu nâu đ ỏ B có khí không màu thoát ra C xuất hiện kết tủa màu nâu đ ỏ D xuất hiện kết tủa màu trắng xanh 6/ Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO3)2, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đ ến khối lượng không đổi đ ược rắn B. Rắn B gồm : A CaCO3, Na2CO3 B CaO, Na2CO3 C CaCO3, Na2O D CaO, Na2O 7/ Khöû hoaøn toaøn 17,6(g) hoãn hôïp goàm Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ñeán Fe caàn vöøa ñuû 4,48l CO (ñktc). Khoái löôïng Fe thu ñöôïc laø: A 15,5g B 16g C 16,6g D 14,4g 8/ Cho biết hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến d ư ? A Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay B Không có hiện tượng gì C Xuất hiện kết tủ a trắng, kết tủa này không tan D Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt 9/ pH của 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 lần lượt là : C cả hai đều bằng 7 A >7 và < 7 B 7 và < 7 D 7 và > 7 1 0/ Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác đ ịnh bởi yếu tố nào sau đây? A Mật độ electron tự do B Các ion dương kim loại C Mạng tinh thể kim loại. D Các electron tự do 22 6 1 1/ Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s 2s 2p ? A K+, Ca2+, Mg2+. B Na+, Ca2+, Al3+. C Ca2+, Mg2+, Al3+. D Na+, Mg2+, Al3+. 1 2/ Sắt bị ăn mòn đ iện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngo ài không khí ẩm. Vậy M là : A Cu B Zn CMg D Al 1 3/ Cho kim loại Zn tác dụng với hỗn hợp chứa các muối của các ion : Fe2+, Fe3+, Cu 2+, thứ tự ion ưu tiên p hản ứng là : A Fe3+, Cu 2+, Fe2+ B Fe3+, Fe2+, Cu 2+ C Cu 2+, Fe2+, Fe3+ D Fe2+, Cu2+, Fe3+ 1 4/ Dung d ịch NH3 hoà tan được hỗn hợp nào sau đây? A Al(OH)3, Cu(OH)2 B Zn(OH)2, Cu(OH)2 C Zn(OH)2, Mg(OH)2 D Fe(OH)3, Cu(OH)2 1 5/ Chất nào sau đây được sử dụng để khử tính cứng của nước? A Chất trao đổi ion. D A, B, C đúng. B Na2CO3. C Ca(OH)2. 1 6/ Criolit Na3AlF6 đ ược thêm vào Al2O3 trong quá trình đ iện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do nào sau đây? A Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
  8. B Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm năng lượng. C Làm tăng đ ộ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. D A, B, C đúng. 1 7/ Khi cho Ba(OH)2 d ư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa.Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm: A Fe3O4, CuO, BaSO4. B FeO, CuO, Al2O3. C Fe2O3, CuO. D Fe2O3, CuO, BaSO4. 1 8/ Điện phân hỗn hợp dung dịch các muối sau : KCl, CuCl2, FeCl2, FeCl3, MgCl2. Kim lo ại đầu tiên bám vào Catot là : A Cu B Fe CK D Mg 1 9/ Hòa tan hết m gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5m gam muối khan. M là kim lo ại nào sau đây: A Al B Ca C Mg D Fe 2 0/ Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng b iệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để nhận biết các muối trên thì chọn chất nào sau đây: A Dung dịch BaCl2. B Dung d ịch Ba(NO3)2. C Dung d ịch Ba(OH)2.D Dung dịch NaOH. 2 1/ Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch X và V lít khí H2 (ĐKTC). Cho dung dịch X tác dụng với dung d ịch HCl vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được b gam rắn, biết b lớn hơn a là 10,65. V có gía trị là: A 3,36 lít B 3 6,3 lít C 3 3,6 lít D 3 ,63 lít 2 2/ Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn hai dung dịch AlCl3 và Na2CO3 là : B Có khí không màu và kết tủa keo trắng A Có khí không màu C Tạo kết tủa trắng D Không có hiện tượng gì 2 3/ Cho dung d ịch chứa 0,2 mol NaHCO3 tác d ụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng kết tủa BaCO3 thu được là : A 39gam B 3 8,9gam C 3 9,4gam D 1 9,7gam 24/ Hoaø tan hoaøn toaøn 2 kim loaïi Fe vaø Cu vaøo dung dòch HNO3 , noùng thì thu ñöôïc 22,4 lít khí maøu naâu. Neáu thay HNO3 baèng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng thì theå tích khí SO2 laø: A 11,2lít B 2,24lít C 22,4lít D 33,6lít 25/ Cho 9,6(g) Cu vaøo dung dòch chöùa 0,5mol KNO3 vaø 2mol H2SO4. Soá mol khí thoaùt ra laø : A 0,1mol B 0,5mol C 0,15mol D 0,2mol 26/ Oâxy hoaù chaäm m(g) boät Fe trong khoâng khí thu ñöôïc 12g hoãn hôïp chaát raén X goàm FeO , Fe 3O4 , Fe2O3 vaø Fe dö. Hoaø tan heát hoãn hôïp X trong dung dòch HNO3 dö, thoaùt ra 2,24 lit NO (ñktc). Giaù trò cuûa m laø: A 10 B 14,08 C 10,08 D 9,08 2 7/ Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do : A Do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác B Các electron tự do gắn các ion dương kim lo ại với nhau C Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm D Dùng chung cặp electron 2 8/ Sục 8,96 lit CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng tạo ra các muối sau : D Cả A, B, C đều sai A Ca(HCO3)2 và CaCO3 B Ca(HCO3)2 C CaCO3 2 9/ Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là: A Fe3O4 B Fe2O3 C FeO D Fe 3 0/ Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. ðể tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đ ổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? A Dung dịch AgNO3dư B Dung dịch HNO3dư C Dung d ịch HCl đặc D Dung dịch FeCl3dư
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II HÓA 12 CHUẨN - NĂM HỌC : 2008 - 2009 ¤ Đáp án của đề thi:001 1[ 1]C... 2[ 1]A... 3 [ 1]A... 4[ 1]C... 5[ 1]D... 6[ 1]A... 7 [ 1]D... 8[ 1]C... 9[ 1]A... 1 0[ 1]D... 11[ 1]D... 12[ 1]B... 13[ 1]D... 1 4[ 1]B... 15[ 1]A... 16[ 1]D... 17[ 1]C... 1 8[ 1]A... 19[ 1]B... 20[ 1]D... 21[ 1]D... 2 2[ 1]A... 23[ 1]C... 24[ 1]D... 25[ 1]B... 2 6[ 1]B... 27[ 1]A... 28[ 1]A... 29[ 1]B... 3 0[ 1]C... ¤ Đáp án của đề thi:002 1[ 1]D... 2[ 1]A... 3 [ 1]A... 4[ 1]D... 5[ 1]D... 6[ 1]C... 7 [ 1]A... 8[ 1]D... 9[ 1]B... 1 0[ 1]A... 11[ 1]A... 12[ 1]B... 13[ 1]A... 1 4[ 1]D... 15[ 1]B... 16[ 1]B... 17[ 1]D... 1 8[ 1]D... 19[ 1]D... 20[ 1]C... 21[ 1]D... 2 2[ 1]C... 23[ 1]A... 24[ 1]A... 25[ 1]C... 2 6[ 1]B... 27[ 1]C... 28[ 1]D... 29[ 1]B... 3 0[ 1]B... ¤ Đáp án của đề thi:003 1[ 1]C... 2[ 1]A... 3 [ 1]A... 4[ 1]B... 5[ 1]A... 6[ 1]A... 7 [ 1]A... 8[ 1]C... 9[ 1]B... 1 0[ 1]A... 11[ 1]A... 12[ 1]A... 13[ 1]D... 1 4[ 1]C... 15[ 1]D... 16[ 1]D... 17[ 1]B... 1 8[ 1]D... 19[ 1]B... 20[ 1]A... 21[ 1]C... 2 2[ 1]C... 23[ 1]B... 24[ 1]A... 25[ 1]C... 2 6[ 1]C... 27[ 1]A... 28[ 1]D... 29[ 1]A... 3 0[ 1]C... ¤ Đáp án của đề thi:004 1[ 1]C... 2[ 1]D... 3 [ 1]C... 4[ 1] A... 5[ 1]A... 6[ 1]B... 7 [ 1]D... 8[ 1]D... 9[ 1]D... 1 0[ 1]D... 11[ 1]D... 12[ 1]A... 13[ 1]A... 1 4[ 1]B... 15[ 1]D... 16[ 1]D... 17[ 1]D... 1 8[ 1]A... 19[ 1]C... 20[ 1]C... 21[ 1]A... 2 2[ 1]B... 23[ 1]C... 24[ 1]A... 25[ 1]A... 2 6[ 1]C... 27[ 1]B... 28[ 1]A... 29[ 1]B... 3 0[ 1]D...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2