intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 12 căn bản

Chia sẻ: Nguyen Minh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

1.206
lượt xem
372
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo đề kiểm tra vật lý lớp 12 sẽ có ích cho việc học tập và ôn tập của bạn, giúp bạn tổng hợp lại những kiến thức đã học. Chúc các em thi tốt trong kì thi học kì.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kỳ 1 môn Vật lý lớp 12 căn bản

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐỀ THI HỌC KỲ I SƠN MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:............................................................... Lớp 12.... Câu 1: Một con lắc lò xo nằm ngang (k=40N/m ; m=100g) dao động điều hoà theo theo phương nằm ngang trên đoan AB= 8cm. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . Phương trình dao động của vật là: π A. x= 4cos(10 π t ) cm B. x= 8sin(10 π t+ ) cm 2 π π C. x= 8cos (20t- ) cm D. x= 4cos(20t - ) cm 2 2 Câu 2: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos( ω t+ϕ),vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = 2Aω . B. vmax = Aω 2. C. vmax = A2ω . D. vmax = Aω . Câu 3: Môt vât chiu tac đông cua 2 dao đông điêu hoà cung phương cung tân số có cac phương trinh ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ dao đông lân lươt là ̣ ̀ x1 = 3cos(ω t + π/4) (cm) và x2= 4cos(ω t − π/4) (cm).Dao đông tông hơp có biên độ là ̣ ̉ A. 5 cm B. 7 cm C. 12 cm D. 1 cm Câu 4: Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80cos100 π t (V) Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu? A. 80 V B. 40 V C. 40 2 V D. 80 2 V Câu 5: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là : A. v=8m/s B. v=1m/s C. v=4m/s D. v=2m/s Câu 6: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí gắn liền với : A. Vận tốc truyền âm B. Năng lương âm C. Tần số âm D. Biên độ âm Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 99cm dao động với chu kì 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g là bao nhiêu: A. 9.8m/s2 B. 9.21m/s2 C. 10m/s2 D. 9.76m/s2 Câu 8: Hai dao động điều hòa có phương trình là x1 = 5cos(10πt - π/6) (cm) và x1 = 4cos(10πt + π/ 3) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Hai dao động này A. có cùng chu kì 0,5 s. B. lệch pha nhau π/6 rad. C. lệch pha nhau π/2 rad. D. có cùng tần số 10 Hz. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lương 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì bằng 1 π 5 A. 5π s. B. s C. s D. s 5π 5 π Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 3 pha dựa trên A. Tác dụng của dòng điện trong từ trường B. Tác dụng của từ trường quay C. Hiện tương cảm ứng điện từ D. Hiện tương tự cảm Câu 11: Trên một sơi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 80 m/s B. 60 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 12: Hiệu điện thế tức thời và cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R có: Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. A. cùng pha và chu kì. B. Cùng tần số và biên độ. π C. Cùng tần số và ngươc pha. D. Cùng chu kì và lệch pha 2 Câu 13: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì ? A. Cản trở dòng diện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện. C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. D. Cản trở dòng diện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở . 1 Câu 14: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(Ω), cuộn dây thuần cảm L = (H) và tụ điện π 10 −4 có điện dung C = (F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos100πt (A). 2π Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức:  π  π A. u = 200 cos100πt +  (V) B. u = 200 2 cos100πt −  (V)  4  4  π  π C. u = 200 2 cos100πt +  (V) D. u = 200 cos100πt −  (V)  4  4 Câu 15: Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với với cuộn dây thuần cảm kháng thì: A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z = R 2 + (ω L) 2 . B. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây. C. Dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau. D. Dòng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Câu 16: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện , nếu đồng thời tăng tần số của điện áp lên 4 lần và giảm điện dung của tụ điện 2 lần ( U 0 không đổi ) thì cường độ hiệu dụng qua mạch A. tăng 3 lần . B. tăng 2 lần . C. giảm 2 lần . D. giảm 4 lần . Câu 17: Con lắc lò xo m= 1kg dao động điều hoà với biên độ 4cm. Động năng của vật khi vật có li độ x= 3cm là: A. 0,1 J B. 0,0014 J C. Đáp án khác D. 0,007 J Câu 18: Tron một đoạn mạch điện xoay chiều , hệ số công suất bằng 1 khi A. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện B. Đoạn mạch không có điện trở thuần C. Đoạn mạch không có cuộn cảm thuần D. Đoạn mạch không có tụ điện Câu 19: Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn kết hơp?Hai nguồn có A. cùng tần số. B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng pha ban đầu. D. cùng biên độ dao động. Câu 20: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lươt là : 40 V; 80 V; 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,25 B. 0,71 C. 0,8 D. 0,6 Câu 21: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V. Biết công suất của dòng điện 200W. Cường độ dòng qua cuộn thứ cấp có giá trị ( máy đươc xem là lí tưởng) A. 40A B. 50A C. 20A D. 10A Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 22: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ π (H), điện trở thuần R = 10 Ω ,tụ C = 500/ π ( µ F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz thì tổng trở của mạch là: A. Z=20 Ω . B. Z=10 Ω . C. Z =20 2 Ω . D. Z =10 2 Ω . Câu 23: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng: A. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại. B. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0. C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0. D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 24: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cững bức C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ dao động D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 25: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng cơ không truyền đươc trong chân không. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2