intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022­ 2023 ( Đề gồm có 09 trang ) MÔN:  GDCD – 11 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề)                                                                                                                  Họ và tên thí sinh………………………………………………… SBD …………………. Câu 1. Để giành giật khách hàng và lợi nhuận, một số người không từ những thủ đoạn phi pháp b Mã đấtề    lương là thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Mặt tích cực của cạnh tranh. B. Nguyên nhân của cạnh tranh. C. Mặt hạn chế của cạnh tranh. D. Mục đích của cạnh tranh. Câu 2. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ  sở  thời gian lao động xã hội cần thiết để  sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật giá trị. B. quy luật sản xuất. C. quy luật thặng dư. D. quy luật kinh tế. Câu 3. Trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa sẽ  A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. tăng gấp đôi. Câu 4. Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta? A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân. B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục. C. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình. D. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí. Câu 5. Gia đình ông D và bà T có 5 thành viên thì có 4 người có thu nhập ổn định, chỉ còn người con  út tên L đang đi học. Để chi tiêu hợp lí, ông bà đề xuất anh H là con trưởng trong gia đình nên anh H  lo việc chi tiêu sinh hoạt hàng ngày trong gia đình, còn lương của chị Y­ con gái ông bà thì lo trả nợ  các khoản chi phí mà ông bà còn nợ khi vay cho chị Y đi học. Tiền lương của ông D thì được dùng  để tiết kiệm cho hai ông bà sau này khi tuổi già. Tiền lương của bà T dùng để mua ngoại tệ đô la  Mỹ để sau này  anh L có thể tiếp tục đi du học. Trong trường hợp này, khoản tiền của ai đã thực  hiện chức năng cất trữ? A. Ông D và chị Y. B. Ông D và bà T. C. Anh H và chị Y. D. Bà T và anh H. Câu 6. Các ông A, C, M  cùng làm trang trại sản xuất nông nghiệp với sự hỗ trợ  của  khuyến nông  tỉnh. Ông A đã đầu tư  dây chuyền sản xuất và thu hái sản phẩm tự  động lên năng suất cao gấp đôi   bình thường . Sau khi tham khảo mô hình kinh doanh của ông  A,  ông M cũng vay vốn và lắp đặt hệ  thống vắt sữa tự động nhằm giảm lượng công nhân. Thấy ông A và ông M  làm ăn hiệu quả, ông C  cho rằng hai ông liên kết để  cạnh tranh không lành mạnh nên đã thuê anh Y và một số cá nhân lao  động tự do đập phá máy móc của ông A và ông  M. Những ai dưới đây đã chưa nhận thức đúng về tác   dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ? A. Ông C. B. Ông A. C. Ông M. D. Anh Y. Câu 7. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị? A. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần. 1/10 ­ Mã đề 376
  2. B. Quyền  lao động, quyền bình đẳng nam, nữ. C. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước. D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội. Câu 8. Việc đi lên chủ nghĩa xã hội đối với nước ta là sự lựa chọn đúng đắn vì A. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới công nhận. B. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới nhận được sự giúp đỡ của thế giới. C. Chỉ có CNXH mới xoá bỏ được áp bức bóc lột  D. Chỉ có đi lên CNXH thì đất nước mới được thế giới quan tâm. Câu 9. Chị  H vừa mua chiếc áo khoác và khoe với bạn rằng áo có chất liệu bền, màu sắc đẹp phù   hợp với lứa tuổi, chắc người tạo ra nó có tính thẩm mỹ cao. Vậy nhận xét của chị H về chiếc áo trên  của mình đã thể hiện thuộc tính nào của hàng hoá? A. Giá cả. B. Lượng giá trị. C. Giá trị. D. Giá trị sử dụng. Câu 10. Nhom A san xuât đ ́ ̉ ́ ược 5 triêu met vai v ̣ ́ ̉ ơi th ́ ơi gian lao đông ca biêt la 1 gi ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ờ/m vai. Nhom B ̉ ́   ̉ ́ ược 10 triêu met vai v san xuât  đ ̣ ́ ̉ ơi th́ ơi gian lao đông ca biêt la 2 gi ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ờ/m vai. Nhom C san xuât đ ̉ ́ ̉ ́ ược 80  ̣ ́ ̉ ơi th triêu met vai v ́ ơi gian lao đông ca biêt la 1.5 gi ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ơ/m vai. Vây th ̀ ̉ ̣ ời gian lao đông xa hôi đê san xuât ̣ ̃ ̣ ̉ ̉ ́  ̉ ̣ ương la ra vai trên thi tr ̀ ̀ A. 2giơ.̀ B. 1giơ.̀ C. 1.5giơ.̀ D. 2.5giờ Câu 11.  Sự  tác động của con người vào tự  nhiên biến đổi các yếu tố  tự  nhiên để  tạo ra các sản  phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. biến đổi tự nhiên. B. sản xuất của cải vật chất. C. cải tạo thiên nhiên. D. sản xuất của cải tinh thần. Câu 12. Cạnh tranh có vai trò nào sau đây trong sản xuất và lưu thông hàng hoá? A. Một động lực kinh tế. B. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá. C. Một đòn bẩy kinh tế. D. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá. Câu 13. Khi lạm phát xảy ra thì sức mua của tiền tệ sẽ  A. không giảm. B. tăng lên. C. giảm đi. D. mạnh lên. Câu 14. Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào dưới đây? A. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả. B. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả. C. Hàng hóa, người mua, người bán. D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán. Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta? A. Nâng cao chất lượng dân số. B. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. C. Nâng cao sự hiểu biết của người dân. D. Phân bố dân cư hợp lí. Câu 16. Cùng đi du học nước ngoài, anh A đem món phở Việt giới thiệu với bạn bè, chị T tham gia   giao lưu và tìm hiểu về văn hóa nước sở tại, anh B tham gia văn nghệ nhằm giới thiệu đờn ca tài tử  Nam bộ, còn anh C tìm mọi cách làm thêm để kiếm thật nhiều tiền gửi về gia đình. Những ai dưới   đây đã góp phần xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc? 2/10 ­ Mã đề 376
  3. A. Anh A, anh B, chị T. B. Anh B, chị T. C. Anh B, anh A. D. Anh B, anh C, chị T. Câu 17. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, khi cung nhỏ  hơn cầu thì giá cả  thị  trường thường   cao hơn giá trị A. hàng hóa. B. đặc trưng. C. sử dụng. D. tiêu dùng. Câu 18. Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là  A. bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội. B. trấn áp các giai cấp đối kháng. C. tổ chức và xây dựng. D. trấn áp và tổ chức xây dựng. Câu 19. Gia đình H có 15 nhân viên giúp việc. Để quản lí tốt hơn, anh H đã mua camera để theo dõi  quá trình làm việc của họ. Do vậy, dù đi đâu H cũng biết được tình hình ở nhà.  Việc làm của anh H   thể hiện nội dung nào sau đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ? A. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật. B. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. C. phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí. D. thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn. Câu 20. Một nước thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa muộn như Việt Nam, muốn rút ngắn  khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển thì phải  A. gắn công nghiệp hóa – hiện đại hóa. B. chuyển sang nền kinh tế tri thức. C. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. D. tạo ra năng xuất lao động xã hội cao. Câu 21. Sau khi tiếp nhận hồ sơ và đánh giá tác động môi trường của công ty X, UBND huyện M đã   ra quyết định cho công ty X được khai thác đá tại một số khu mỏ trên địa bàn. Công ty đã đầu tư dàn  máy móc chuyên dụng cùng với hệ thống dây chuyền phá đá nổ mìn công nghệ cao đảm bảo an toàn   lao động. Trong các tài sản được đề cập ở trên, tài sản nào thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Các mỏ đá. B. Máy móc khai thác đá C. Dây chuyền phá đá D. Thuốc nổ mìn phá đá  Câu 22. Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận, phải tìm cách cải tiến kỹ thuật, tăng  năng suất lao động, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lý hóa sản xuất là tác động nào sau  đây của quy luật giá trị ? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.  B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Tăng năng suất lao động. Câu 23. Được anh M cung cấp hồ  sơ  nên chị  H đã tiếp nhận được một số  bí quyết kinh doanh từ  công ty Z rồi hợp thức hóa giấy tờ  cùng anh  Y mở  cơ  sở  sản xuất riêng mang tên mình . Do không  phải trả  các khoản tiền liên quan đến quyền sở hữu công nghiệp nên hàng hóa của chị  H có giá rẻ  hơn nhiều so với anh Z. Vì vậy, chỉ trong một thời gian ngắn hàng hóa do công ty Z làm ra không thể  tiêu thụ được và phải tuyên bố phá sản. Những ai dưới đây có hành vi cạnh tranh không lành mạnh? A. Chị H và  anh M. B. Chị H và anh Z. C. Anh M và anh Z. D. Chị  H và anh Y. Câu 24. H có giọng hát hay nên bạn muốn tham gia hội thi văn nghệ do trường tổ chức, nhưng mẹ H   3/10 ­ Mã đề 376
  4. nhất định không đồng ý vì sợ ảnh hưởng đến học tâp. Theo em, mẹ H đã vi phạm quyền dân chủ nào   sau đây của công dân? A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật. B. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân. C. Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa. D. Quyền được hưởng lợi từ sáng tạo của mình. Câu 25. Trong quá trình sản xuất, tư liệu lao động không bao gồm yếu tố nào sau đây? A. Hệ thống bình chứa. B. Kết cấu hạ tầng. C. Công cụ lao động. D. Đối tượng sản xuất. Câu 26. Sau khi ra tù anh B chăm chỉ làm ăn và đến công ty A xin việc. Sau khi xem xét giám đốc K   đã từ chối vì lý do anh B từng đi tù. Việc làm của giám đốc A đã vi phạm nội dung nào dưới đây của  quyền dân chủ trong lĩnh vực xã hội của công dân?  A. Quyền đảm bảo điều kiện lao động. B. Quyền bình đẳng nam nữ. C. Quyền tham gia đời sống văn hóa. D. Quyền lao động của công dân. Câu 27. Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của cạnh tranh không lành mạnh trong sản xuất và lưu  thông hàng hóa? A. Tăng giá bán cao hơn giá thành sản xuất. B. Cải tiến bao bì, mẫu mã để thu hút khách hàng. C. Khuyến mãi, giảm giá, quà tặng. D. Tích trữ, tạo sự khan hiếm để tăng giá bán. Câu 28. Thấy vải thiều được giá, anh V liền chặt bỏ 3 ha ổi đang cho thu hoạch để trồng vải thiều   trong khi cơ quan chức năng liên tục khuyến cáo người dân không tăng diện tích vải thiều vì sẽ dẫn  đến tình trạng cung vượt quá cầu. Để phù hợp với quy luật giá trị và để sản xuất có lãi, nếu là V, em   sẽ A. phá ổi nhưng không trồng vải thiều. B. phá một nửa vườn ổi để trồng vải thiều. C. phá hết ổi chuyển sang trồng vải thiều. D. chăm sóc vườn ổi để cho năng suất cao hơn. Câu 29.  Công ty A dự  định tung ra thị  trường 1.000 chiếc điện thoại thông minh dành cho người   khiếm thị. Theo thông tin khảo sát nhu cầu về  mặt hàng này là hơn 2.000 chiếc. Giá cả  của chiếc   điện thoại này sẽ vận động như thế nào? A. Sẽ ổn định như giá cả dự kiến ban đầu. B. Sẽ tăng lên so với giá cả dự kiến ban đầu. C. Sẽ bằng với giá trị của chiếc điện thoại được tạo ra. D. Sẽ giảm so với dự kiến giá cả ban đầu. Câu 30. Trong quá trình sản xuất, công ty V đã lén xả chất thải không xử lý ra môi trường trong thời   gian dài làm dòng sông T bị ô nhiễm nghiêm trọng. Mục đích cuối cùng của của công ty T là gì? A. Cạnh tranh không lành mạnh. B. Hủy hoại môi trường. C. Coi thường pháp luật. D. Lợi nhận. Câu 31. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Số lượng vốn. B. Khoa học công nghệ. C. Sở hữu tư liệu sản xuất. D. Tổ chức quản lí. Câu 32. Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N và H không tham gia giúp đỡ gia đình việc nhà.  4/10 ­ Mã đề 376
  5. M lấy lí do bận học để ngủ, N lấy lí do bận học để chơi game, H nói bận học để  đi chơi. K là bạn   học cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp   nhưng M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Theo em A. quan niệm của M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc phù hợp. B. quan niệm của M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game. C. quan niệm của N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ. D. quan niệm của M, N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái. Câu 33. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức phổ  biến nhất của dân chủ  trực tiếp hiện   nay? A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. B. Bầu cử đại biểu Quốc hội. C. Xây dựng và thực hiện các hương ước. D. Trưng cầu dân ý. Câu 34. Một xã hội dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh là thể hiện nội dung nào sau   đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? A. Đặc trưng. B. Nội dung. C. Tính chất. D. Ý nghĩa. Câu 35. Chủ tịch xã X là ông M chỉ đạo anh Q cán bộ công tác hộ  tịch hoàn thiện hồ sơ xử phạt vi   phạm hành chính gia đình anh D và chị T vì đã vi phạm chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. Do  biết anh D là bạn học cùng hồi cấp 3 nên anh Q đã chỉ  đạo chị  H cán bộ  làm công tác dân số  kế  hoạch hóa gia đình nơi vợ chồng anh D sinh sống làm sai lệch hồ sơ để không bị xử phạt. Những ai  dưới đây đã thực hiện chưa tốt chức năng quản lý nhà nước về công tác dân số? A. Ông M và anh D. B. Anh Q và chị H. C. Ông M và anh Q. D. Anh D và chị T. Câu 36. Cửa hàng điện máy A mới khai trương với chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả  các   mặt hàng trong cửa hàng. Người tiêu dùng đã lựa chọn thời điểm này để mua nhiều sản phẩm. Điều   này thể hiện nội dung nào dưới đây trong biểu hiện quan hệ cung­ cầu? A. Giá giảm → cầu tăng. B. Giá tăng → cầu giảm. C. Cung > cầu  →  giá cả giảm. D. Cung 
  6. nằm ở yếu tố nào dưới đây? A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị cá biệt.. C. Giá trị thương hiệu. D. Giá trị xã hội. Câu 41. Trong nông nghiệp, chuyển từ hình tức lao động “con trâu đi trước, cái cày theo sau” sang lao  động bằng máy móc là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. Nông thôn hóa. B. Công nghiệp hóa. C. Hiện đại hóa.     D. Tự động hóa. Câu 42. Trung tâm khuyến nông huyện C thường xuyên tổ chức các đợt tập huấn kĩ thuật trồng cây  ăn quả  theo tiêu chuẩn VietGap cho nông dân trong huyện nhằm tạo ra nhiều sản phẩm đạt tiêu   chuẩn xuất khẩu. Việc làm trên là sự đầu tư cho yếu tố nào sau đây?  A. Sức lao động.       B. Tư liệu lao động. C. Đối tượng lao động. D. Công cụ lao động.     Câu 43. Điều gì sẽ xảy ra dưới đây khi trên thị trường lượng cầu giảm xuống? A. Lượng cung cân bằng.  B. Lượng cung giữ nguyên. C. Lượng cung giảm. D. Lượng cung tăng. Câu 44. Chủ trương “hòa nhập nhưng không hòa tan” trong tiến trình hội nhập với văn hóa thế giới   thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của CNXH ở nước ta?  A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. B. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới. C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. D. Do nhân dân làm chủ, nhà nước quản lí. Câu 45. Theo quy luật giá trị, người sản xuất hàng hóa muốn có lợi nhuận cao nhất cần tạo ra giá trị  cá biệt A. lớn hơn giá trị xã hội của hàng hóa. B. nhỏ hơn giá trị sử dụng của hàng hóa.. C. nhỏ hơn giá trị xã hội của hàng hóa. D. lớn hơn giá trị sử dụng của hàng hóa. Câu 46. Bà A bán thóc được 2 triệu đồng rồi dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp   này, tiền đã thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện thanh toán. C. Phương tiện cất trữ. D. Thước đo giá trị. Câu 47. Gia đình ông A trồng lúa là nguồn thu chính để sinh sống. Ông A vừa chăm chỉ lại sử dụng  máy để  cày xới đất, gieo mạ  nhằm tiết kiệm thời gian, công sức. Khi lúa phát triển thì từng giai  đoạn ông cố gắng nghiên cứu và hỗ trợ cho cây phát triển tốt nhất, do đó mà năng suất lúa của ông A   đạt rất cao. Theo em, ông A đã thực hiện tốt trách nhiệm nào sau đây của công dân đối với sự nghiệp   CNH, HĐH đất nước? A. Tiếp thu, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao. B. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn. C. Nhận thức đúng đắn về tính khách quan, tác dụng của CNH, HĐH. D. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao. Câu 48. Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia   trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước là A. dân chủ liên minh. B. dân chủ gián tiếp. C. dân chủ đại diện. D. dân chủ trực tiếp. 6/10 ­ Mã đề 376
  7. Câu 49. Để  giành giật khách hàng và lợi nhuận, một số  người không từ  những thủ  đoạn phi pháp   bất lương là thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Mặt hạn chế của cạnh tranh. B. Mục đích của cạnh tranh. C. Nguyên nhân của cạnh tranh. D. Mặt tích cực của cạnh tranh. Câu 50. Thi tr ̣ ương la n ̀ ̀ ơi kiêm tra cuôi cung vê chung loai, mâu ma, hinh th ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̃ ̃ ̀ ức hang hoa. Nh ̀ ́ ưng hang ̃ ̀   hoa nao phu h ́ ̀ ̀ ợp thi ban đ ̀ ́ ược la thê hiên ch ̀ ̉ ̣ ức năng nao d ̀ ưới đây cua thi tr ̉ ̣ ường? A. Thông tin. B. Ma hoa. ̃ ́ C. Thưa nhân gia tri va gia tri s ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ử dung cua hang hoa. ̣ ̉ ̀ ́ D. Điêu tiêt san xuât. ̀ ́ ̉ ́ Câu 51. Để thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh đến đầu tư phát triể  kinh tế, UBND huyện X  đã đầu tư  kinh phí xây dựng đường sá, bến cảng, các công trình phụ  trợ  như  điện giao thông và hệ  thống xử lí nước thải trong các khu công nghiệp của huyện. Nhờ vậy mà sau 2 năm kêu gọi đầu tư,   khu công nghiệp của huyện đã được lấp đầy. UBND huyện X đã chú trọng phát triển yếu tố nào của  tư liệu sả xuất? A. Kết cấu hạ tầng. B. Hệ thống bình chứa. C. Công cụ lao động. D. Đối tượng lao động. Câu 52. Khối lượng hàng hoá, dịch vụ  hiện có trên thị  trường và chuẩn bị  đưa ra thị  trường trong   một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là A. cầu. B. cung. C. tổng cung. D. khả năng cung cấp. Câu 53. Nhân dân thôn A họp và quyết định mức góp tiền của từng hộ gia đình để  xây dựng điểm   sinh hoạt cộng đồng, việc này cũng được lãnh đạo xã chấp thuận và ủng hộ kinh phí. Việc họp bàn   và quyết định của bà con Thôn A đã thể hiện bản chất nào dưới đây của nhà nước ta? A. Tính nhân dân. B. Tính quyền lực. C. Tính dân tộc. D. Bản chất giai cấp công nhân. Câu 54. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò nào sau đây đến mọi hoạt động của xã hội? A. Trung tâm. B. Quyết định. C. Quan trọng. D. Cần thiết. Câu 55. Tốt nghiệp đại học mà chưa có việc làm nên chị U và Y chán nản không làm gì mà chỉ ở nhà  sống nhờ gia đình. Còn anh V, dù rất chăm chỉ  với 2ha đất trồng sắn nhưng hoàn cảnh kinh tế  vẫn   khó khăn. Chị K lại sống bằng việc tổ chức ghi số đề và cho vay nặng lãi. Những ai dưới đây  không  thực hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần? A. Chị K. B. Chị U và Y. C. Chị U, Y và anh V. D. Chị U, chị K và chị Y. Câu 56. Một trong những tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là A. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật. B. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. C. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin. D. Tao c ̣ ơ sở vât chât, ki thuât cho viêc xây d ̣ ́ ̃ ̣ ̣ ựng nền kinh tế. Câu 57. Hành vi đưa ra thông tin không trung thực nhằm hạ uy tín một doanh nghiệp có cùng ngành  hàng với mình là biểu hiện của loại cạnh tranh nào dưới đây? A. Cạnh tranh tự do. B. Cạnh tranh lành mạnh. C. Cạnh tranh không trung thực. D. Cạnh tranh  không lành mạnh. 7/10 ­ Mã đề 376
  8. Câu 58. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào  quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào sau đây? A. Hiện đại hoá. B. Công  nghiệp hoá. C. Tự động hoá. D. Công nghiệp hoá ­ hiện đại hoá. Câu 59. Bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội đê xây d ̉ ựng va phat triên kinh tê là  ̀ ́ ̉ ́ A. ý muốn của nhà nước pháp quyền nước ta. B. chức năng của nhà nước pháp quyền nước ta. C. đường lối của nhà nước pháp quyền nước ta. D. ý nghĩa của nhà nước pháp quyền nước ta. Câu 60. Quy luật giá trị quy định trong lưu thông hàng hóa, tổng sản phẩm hàng hóa biểu hiện như  thế nào dưới đây? A. Tổng giá cả ≠ Tổng giá trị. B. Tổng giá cả > Tổng giá trị. C. Tổng giá cả 
  9. Câu 66. Chị C sau thời gian lựa chọn việc làm đã quyết định tiếp tục kinh doanh ngành nghề truyền  thống của gia đình. Trong trường hợp này, chị C đã thực hiện theo đúng nộ dung nào dưới đây?  A. Chủ trương của Nhà nước về chính sách giải quyết việc làm. B. Trách nhiệm của công dân đối với chính sách giải quyết việc làm. C. Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm. D. Phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm. Câu 67. Một trong những trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước pháp   quyền XHCN Việt Nam là A. Bắt buộc người thân phải thực hiện pháp luật của Nhà nước. B. không quan tâm đến việc mọi người thực hiện pháp luật. C. để ý đến việc mọi người thực hiện pháp luật . D. vận động những người xung quanh thực hiện tốt pháp luật của Nhà nước. Câu 68. Chuẩn bị  cho chợ  tết vào cuối năm, H, Q, K, M đã tìm hiểu thị  trường sau đó quyết định  nhập hàng mang ra chợ  bán. Nhưng trong quá trình bán thì hàng hóa của H bán được nhiều với giá   cao, còn hàng của Q và M cũng bán được nhiều nhưng giá cả  trung bình. Trong khi đó hàng của K   bán được rất ít với giá cả trung bình. Vậy ai là nười vận dụng tốt chức năng của thị trường? A. H, Q, K. B. Q và M. C. H, Q và M. D. K và  H.   Câu 69. Đi đôi với chuyển dich cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công   nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào sau đây? A. Kinh tế tri thức. B. Kinh tế nông nghiệp. C. Kinh tế hiện đại. D. Kinh tế thị trường. Câu 70. M đang là học sinh lớp 11 nên không thực hiện được quyền dân chủ nào dưới đây? A. Ứng cử vào HĐND cấp xã. B. Tham gia bảo hiểm y tế. C. Sáng tác văn học. D. Đóng phim. Câu 71. Với chủ  trương dồn điền đổi thửa để  sản xuất hàng hóa lớn, tuy nhiên do còn một số  hộ  nằm ngoài hợp tác xã nên chủ  trương này chưa thực hiện được. Ông A ­ chủ  nhiệm hợp tác xã X  cùng bà T­  kế toán đến vận động gia đình ông D tham gia vào hợp tác xã vì gia đình ông D có diện   tích đất trong dự án. Tuy nhiên do gia đình ông D không đồng tình nên ông A đã tham mưu với ông M­  chủ tịch xã cắt danh hiệu gia đình văn hóa mà trước đây đã trao cho gia đình ông D. Vậy ông A đã vi  phạm nguyên tắc hoạt động nào dưới đây của thành phần kinh tế tập thể ? A. Tự nguyện .  B. Có sự giúp đỡ của nhà nước. C. Cùng có lợi. D. Quản lý dân chủ Câu 72. Trong yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì công cụ lao động là quan trọng nhất, vì nó là căn   cứ cơ bản để phân biệt A. các thời đại kinh tế. B. các hoạt động kinh tế. C. các quan hệ kinh tế. D. các mức độ kinh tế. Câu 73. Nhân dân có quyền  lao động, quyền bình đẳng nam, nữ là dân chủ trên lĩnh vực A. văn hoá. B. kinh tế. C. xã hội. D. chính trị. Câu 74. Ông B vừa mới thu hoạch 5 tấn lúa. Ông để  500 kg xay thành gạo sử  dụng  ở  nhà, 200 kg  làm giống và 300 kg cho gà vịt ăn, số  còn lại ông mang bán. Ông B cung  ứng bao nhiêu lúa ra thị  trường? A. 4000 kg. B. 4500 kg. C. 4200 kg. D. 5000 kg. 9/10 ­ Mã đề 376
  10. Câu 75. Thành phần kinh tế nào bao gôm cac doanh nghiêp nhà n ̀ ́ ̣ ước, cac quy d ́ ̃ ự trữ quôc gia, cac  ́ ́ ̃ ̉ ̉ ̀ ̉ quy bao hiêm, tai san nhà nước co thê đem vao san xuât kinh doanh ́ ̉ ̀ ̉ ́ A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế tư nhân. Câu 76. M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc   làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Phát triển kinh tế. B. Phát huy truyền thống văn hóa. C. Giữ gìn truyền thống gia đình. D. Củng cố an ninh quốc phòng. Câu 77. Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay vẫn là vấn đề A. luôn được Đảng và Nhà nước quan tâm. B. luôn được các nhà đầu tư quan tâm. C. được chính quyền các địa phương quan tâm. D. bức xúc ở cả nông thôn và thành thị. Câu 78. Giá trị của hàng hóa là lao động A. xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. B. của người sản xuất hàng hóa và người tiêu dùng. C. của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. D. xã hội cần thiết của người sản xuất hàng hóa. Câu 79. Cạnh tranh có vai trò nào sau đây trong sản xuất và lưu thông hàng hoá? A. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá. B. Một động lực kinh tế. C. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá. D. Một đòn bẩy kinh tế. Câu 80. Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh   doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ  giúp xản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế tư nhân.  B. Kinh tế Nhà nước. C. Kinh tế tư bản nhà nước. D. Kinh tế tập thể. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 10/10 ­ Mã đề 376
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2