intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi môn Hóa lớp 12 - Sở GD&ĐT Long An

Chia sẻ: Gu Tin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

381
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo đề thi học sinh giỏi môn Hóa lớp 12 của sở giáo dục và đào tạo Long An.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa lớp 12 - Sở GD&ĐT Long An

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG 1 LONG AN Môn thi: HÓA HỌC (BẢNG B) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 23/10/2012 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Cho khối lượng mol (gam/mol) các nguyên tố; H=1; C=12; O=16; N=14; P=31; F=19; S=32; Cl=35,5; Br=80; I=127; Na=23; Mg=24; K=39; Ca=40; Ba=137; Zn=65; Fe=56; Cu=64. Câu 1 (4,0 điểm). 1.1/ X và Y là hai nguyên tố có hợp chất khí với hiđro là XHa, YHa. Trong đó, khối lượng phân tử chất này gấp đôi khối lượng phân tử chất kia. Mặt khác, oxit cao nhất của hai nguyên tố X, Y là X2Ob, Y2Ob và có khối lượng phân tử hơn kém nhau 34 đvC. Biết khối lượng nguyên tử của X nhỏ hơn khối lượng nguyên tử của Y. a/ Hai nguyên tố X, Y là kim loại hay phi kim? b/ Xác định tên hai nguyên tố X, Y? Mô tả liên kết hóa học trong hợp chất hai oxit cao nhất của X, Y. 1.2/ Nén hỗn hợp gồm 4 mol nitơ và 16 mol hiđro vào một bình kín có thể tích là 4 lít (chỉ chứa xúc tác với thể tích không đáng kể) đã được giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong bình đạt cân bằng, áp suất trong bình bằng 0,8 lần áp suất lúc đầu (lúc mới cho các khí vào chưa xảy ra phản ứng). Tính hằng số cân bằng của phản ứng. Câu 2 (3,0 điểm). Cho từ từ dung dịch (X) chứa a mol HCl vào dung dịch (Y) chứa b mol K2CO3. Sau khi cho hết dung dịch (X) vào dung dịch (Y) ta được dung dịch (T). a/ Dung dịch (T) chứa những chất nào? Tính số mol mỗi chất theo a, b? b/ Trước và sau khi đun nhẹ đuổi hết khí trong dung dịch T có pH như thế nào? (nếu a = 2b) Câu 3 (5,0 điểm). 3.1/ Viết các phương trình hóa học các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a/ H2O2 bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4 (trong môi trường H2SO4). b/ Dẫn khí clo qua dung dịch I2. c/ Đun nóng Ca3(PO4)2 với hỗn hợp cát và than ở nhiệt độ cao. d/ Cho ít vụn đồng vào hỗn hợp dung dịch chứa KNO3, H2SO4. e/ Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3. 3.2/ a/ Khi nung nóng một hỗn hợp (X) Na2CO3.10H2O và NaHCO3 thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 31,8 gam chất rắn. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong (X). b/ Dung dịch (Y) chứa các ion: Mg 2+ , Ca 2+ , Na + , Cl- , HSO-3 . Cô cạn dung dịch (Y) thu được hỗn hợp chất rắn (A). Nung (A) đến khối lượng không đổi thu được chất rắn (B). Xác định thành phần các chất có trong (Y), (A), (B) c/ Nêu phương pháp hóa học có thể dùng để loại các chất độc sau: - SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp - Lượng lớn khí clo trong phòng thí nghiệm. Câu 4 (2,0 điểm). 4.1/ Cho các chất sau: ancol etylic, n-C9H9OH, glixerol, phenol, axit axetic, toluen, octan.
  2. a/ Cho biết: những chất nào tan tốt, những chất nào kém tan và những chất nào không tan trong nước? Giải thích? b/ Cho biết dạng liên kết hiđro giữa các phân tử phenol và ancol etylic thì dạng nào bền nhất, dạng nào kém bền nhất? (không giải thích) 4.2/ Từ etylen, các chất vô cơ, xúc tác và các điều kiện cần thiết có đủ. Hãy viết phương trình điều chế etylenglicol oxalat. 10 Câu 5 (2,0 điểm). Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối hơi so với heli bằng . Nung 3 nóng X với xúc tác niken để toàn bộ anken được hiđro hóa thì tỉ khối hơi của hỗn hợp Y sau phản ứng đối với heli bằng 4. a/ Tìm công thức phân tử của anken. b/ Viết các công thức cấu tạo của anken. Câu 6 (4,0 điểm). 6.1/ Khi phân tích m gam chất hữu cơ (A) (chứa C, H, O) thấy tổng khối lượng hai nguyên tố cacbon và hiđro là 0,46 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam chất (A) cần vừa đủ 0,896 lít O2 (ở đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 1,9 gam. a/ Tính giá trị của m và công thức phân tử của (A). Biết công thức phân tử của (A) trùng với công thức đơn giản nhất. b/ Viết các công thức cấu tạo của (A). Biết m gam (A) tác dụng với natri dư thu được khí hiđro, còn cho m gam (A) tác dụng với dung dịch NaOH với lượng vừa đủ thì số mol NaOH cần dùng đúng bằng với số mol hiđro sinh ra ở trên. c/ Tính thể tích khí H2 (ở đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,01M đã dùng. 6.2/ Oxi hóa etanol thu được hỗn hợp gồm anđehit axetic, axit axetic và một phần etanol không bị oxi hóa. Cần dùng những phản ứng nào để chứng minh sự có mặt của etanol, anđehit axetic, axit axetic có trong hỗn hợp. (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn hóa học) -----HẾT---- Họ và tên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: ...........................................................................
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG 1 LONG AN Môn thi: HÓA HỌC (BẢNG B) ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 23/10/2012 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Ta có: b là hóa trị cao nhất của X, Y trong oxit cao nhất. => a = 8 - b là hóa trị của X, Y trong hợp chất khí với hiđro. - Phân tử khối của YH8-b gấp đôi phân tử khối của XH8-b 2MX - MY = b - 8 (1) ……………………………………… 0,25đ - Khối lượng phân tử X2Ob kém hơn khối lượng phân tử Y2Ob là 34 đvC - MX + MY = 17(2) ………………………………………. 0,25đ Cộng (1), (2) => MX = 9 + b ……………………………….. 0,25đ Do X, Y tạo hợp chất khí với hiđro nên 4  b  7 b 4 5 6 7 MX 13 14 15 16 0,25đ Câu 1 1.1 Vậy nghiệm hợp lí là b = 5, MX =14u (4,0 điểm) (2,0điểm) => a = 3, My = 31u Vậy X, Y là 2 nguyên tố phi kim…………………………… 0,25đ X là Nitơ (N), Y là photpho (P) ……………………………. 0,25đ Mô tả liên kết: N2O5 và P2O5 O O O O 2x0,25đ ON–O–N P–O–P O O O O Gọi x là số mol N2 lúc phản ứng.   N2(r) + 3H2(k)  2NH3(k)  Ban đầu: 4mol 16 mol Phản ứng: xmol 3x mol 2x mol 0,25đ Cân bằng: (4-x)mol (16-3x)mol 2x mol………………….. Vì phản ứng xảy ra ở nhiệt độ không đổi và trong bình kín nên giữa áp suất và số mol ta có tỉ lệ: P1 n1 0,25đ = ……………………………………………………... P2 n 2 với P1, P2 lần lượt là áp suất trước, sau phản ứng n1, n2 lần lượt là số mol trước, sau phản ứng 1.2 P1 20 0,25đ (2,0điểm) =  n 2 = 16(mol) ……………………………………. 0,8P1 n 2 Tổng số mol các chất sau phản ứng là: (4-x) + (16-3x) + 2x = 16 0,25đ x = 2 …………………………………………………… Số mol và nồng độ mol/l các chất sau phản ứng là:
  4. 2 0,25đ  n N2 = 4-2 = 2(mol)  [N 2 ]= = 0,5(mol/l) ……………….. 4 10 0,25đ n H 2 = 16-3.2 = 10(mol)  [H 2 ]= = 2,5(mol/l) ………………. 4 0,25đ 4 n NH3 = 2.2 = 4(mol)  [NH3 ]= = 1(mol/l) …………………… 4 0,25đ 2 2 [NH 3 ] 1 KC = = = 0,128 ………………………... [N 2 ].[H 2 ] (0,5).(2,5) 3 3 Ta có các phản ứng: (1) K2CO3 + HCl  KHCO3 + KCl ………………………… 0,25đ (2) K2CO3 + 2HCl  2KCl + CO2 + H2O ………………… 0,25đ Trường hợp Ptpứ Dung dịch (T) gồm a=b (1) KHCO3 a hoặc b mol 0,25đ KCl a hoặc b mol a 2b (2) HCl dư: a – 2b mol KCl: 2b mol 0,25đ b x = 0,2 0,2.(106+180) Vậy %m Na 2 CO3 = .100%=77,3% 0,2.(106+180)+0,2.84 0,25đ
  5. %m NaHCO3 =22,7% b. (Y) gồm: MgCl2, CaCl2, NaCl, Mg(HSO3)2, Ca(HSO3)2, NaHSO3 0,25đ (A) gồm: MgCl2, CaCl2, NaCl, MgSO3, CaSO3, Na2SO3 (B) gồm: MgCl2, CaCl2, NaCl, MgO, CaO, Na2SO3 0,25đ (Viết đúng 3 chất trong (B) chấm 0,25đ) 0,5đ c. Dùng nước vôi trong: dẫn khí thải có SO2, CO2, HF qua nước vôi trong, khí độc sẽ bị giữ lại: Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 + H2O 0,25đ 2Ca(OH)2 + 4NO2  Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + 2H2O 0,25đ 0,25đ Ca(OH)2 + 2HF  CaF2 + 2H2O Dùng NH3: dạng khí hay lỏng, phun vào không khí có lẫn khí clo 3Cl2 + 2NH3  6HCl + N2 ; HCl + NH3  NH4Cl 0,25đ Cho các chất sau: ancol etylic, n-C9H9OH, glixerol, phenol, axit axetic, toluen, octan. - Những chất tan tốt: ancol etylic, glixerol, axit axetic. Do có liên 0,25đ kết hiđro giữa các phân tử với nước và gốc hiđrocacbon tương đối 4.1 nhỏ. Câu 4 (1,0điểm) - Những chất kém tan: n-C9H9OH, C6H5OH. Do có liên kết hiđro (2,0điểm) giữa các phân tử với nước và gốc hiđrocacbon lớn (gốc kị nước) 0,25đ làm giảm độ tan. - Những chất không tan: toluen, octan. Do không có liên kết hiđro 0,25đ với nước. - Dạng liên kết hiđro giữa các phân tử phenol và etanol thì dạng bền nhất (phenol – ancol etylic), dạng kém bền nhất (ancol etylic – 0,25đ phenol) 3CH 2 =CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2O  3(CH 2 OH) 2 + 2KOH + 2MnO 2 0,5đ 4.2 (Viết đúng sản phẩm không cân bằng chấm 0,25đ) (1,0điểm) xt, t 0 0,25đ (CH 2 OH)2 + 2O 2  (COOH)2  0 H2SO4 ,t (CH 2OH)2 + (COOH) 2  (COO)2 (CH 2 )2  2H 2O  0,25đ Gọi công thức phân tử của anken là C n H 2n 0 Ni,t C n H 2n + H 2  Cn H 2n+2 (H2 dư) …………………………  0,25đ Gọi x, y lần lượt là số mol anken và H2 14nx+2y 10 Ta có: M = = 4. x+y 3 40 14nx + 2y = .(x+y) (1)……………………………………. 0,25đ 3 (14n+2)x+2(y-x) Câu 5 (2,0 điểm) M' = = 4.4=16 ………………………………... 0,25đ x+y-x => nx = y thay vào (1) 0,25đ ta được n = 5 …………………………………………… Vậy công thức cấu tạo là C5H10 Các công thức cấu tạo của C5H10 là: 0,25đ CH3-CH2-CH2-CH=CH2 0,25đ
  6. CH3-CH2-CH=CH-CH3 0,25đ CH3-CH2-C(CH3)=CH2 0,25đ CH3-CH(CH3)-CH=CH2 Đặt a là số mol của A Gọi công thức đơn giản nhất của A là: CxHyOz 4x+y-2z t0 y Cx H y Oz + O 2  xCO 2 +  H 2O …………….. 0,25đ 4 2 4x+y-2z a a ax 0,5ay 4 4x+y-2z 0,896 n O2 = .a = = 0,04 (1) ………………………….. 0,25đ 4 22,4 Khối lượng: mCO2 + m H2 O = 44ax + 18.0,5ay = 1,9 (2) ………….. 0,25đ mC + m H = 12ax + ay = 0,46 (3) …………………………….. 0,25đ 6.1 Từ (1), (2) => ax = 0,035; ay = 0,04 (3,0điểm) 0,25đ ax 0,035 x 7 => =  = ……………………………………… Câu 6 ay 0,04 y 8 (4,0điểm) Do công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất nên ta thế x = 7, y = 8 vào (1), (3) => a = 0,005 mol, z = 2. 0,25đ Vậy công thức phân tử của A là C7H8O2 …………………… m = 0,005.124 = 0,62 (gam) Do (A) + Na  H2 (nên A chứa nhóm –OH); n H2 = n A nên (A) 0,25đ chứa 2 nhóm –OH. ………………………………………. Mặt khác, số mol NaOH = số mol (A) nên trong (A) phải có chứa phenol. Vậy công thức cấu tạo của (A) có thể là: 3x0,25đ HO-C6H4-CH2OH (ở các vị trí o-, m- p-) …………………... HO-C6H4-CH2OH + 2Na  NaO-C6H4-CH2ONa + H2 0,25đ HO-C6H4-CH2OH + NaOH  NaO-C6H4-CH2OH + H2O Thể tích khí H2: 0,005.22,4 = 0,112 (lít) 0,25đ Thể tích dung dịch NaOH: 0,005: 0,01 = 0,5(lít) Cho H2SO4 đặc vào hỗn hợp, rồi đun nhẹ. Sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaCl bão hòa. Ta thấy một chất lỏng nổi trên bề mặt dung dịch muối NaCl, đó 6.2 chính là este etyl axetat. Điều đó chứng tỏ có mặt của etanol, axit 0,25đ (1,0điểm) axetic trong hỗn hợp. H + ,t 0   0,25đ C2H5OH + CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O  0,25đ Nhỏ dung dịch Br2 vào A, dung dịch Br2 mất màu. => A có chứa anđehit axetic 0,25đ CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr 
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG 1 LONG AN MÔN HÓA HỌC (BẢNG A) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 23 tháng 10 năm 2012 Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) Cho khối lượng mol (gam/mol) các nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, F=19, P=31, S=32, Cl=35,5; Br=80, I=127, Na=23, Mg=24, Al=27, K=39, Ca=40, Ba=137, Zn=65, Fe=56, Cu=64, Ag=108. Câu 1 (2 điểm): Nguyên tố R công thức hợp chất khí với hidro là H2R. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố M có 4 lớp electron và 4 electron độc thân, trong hạt nhân nguyên tử có 30 nơtron. 1. Hãy xác định tên các nguyên tố R và M. 2. Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa axit nitric đặc nóng với đơn chất M, đơn chất R, oxit MO và hợp chất MR2. Biết rằng trong các phản ứng đó, M và R đều đạt mức oxi hóa tối đa. Câu 2 (2 điểm): 1. Bình kín thể tích 1 lít chứa xúc tác Ni (thể tích Ni không đáng kể), 0,4 mol etilen và 0,6 mol H2. Nung bình ở nhiệt độ t0C, sau 40 phút thì hỗn hợp khí trong bình có tỉ khối so với hidro là 7,75. Tính tốc độ trung bình của phản ứng. 2. Cho 1 mol CH3COOH và 1,6 mol C2H5OH vào bình phản ứng có thể tích không đổi chứa H2SO4 đặc. Đun nóng bình để thực hiện phản ứng este hóa, đến khi đạt tới trạng thái cân bằng thì hiệu suất phản ứng của CH3COOH đạt 80%. Tính hằng số cân bằng của phản ứng. Câu 3 (2 điểm): 1. Cho 500 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng với 500 ml dung dịch CH3COONa 0,22M được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X (cho Ka (CH3COOH) =1,75.10-5) 2. Dung dịch Y chứa các ion Mg2 , NH  , SO2 , NO3 . Lấy 100 ml dung dịch Y tác dụng với 4 4  dung dịch Ba(OH)2 dư, được 5,24 gam kết tủa, đồng thời giải phóng 896 ml (đkc) khí có mùi khai. Nếu cho dư H2SO4 vào 100 ml dung dịch Y rồi thêm tiếp lượng dư bột Cu, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thoát ra 448 ml (đkc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Viết các phương trình ion xảy ra và tính nồng độ mol/lit các ion trong dung dịch Y. Câu 4 (2 điểm): 1. Viết phương trình hóa học các phản ứng sau: a. O3 với dung dịch KI. b. NH3 dư với dung dịch CuSO4. c. SiO2 với HF. d. SO2 với dung dịch chứa hỗn hợp KMnO4 và H2SO4. 2. Tinh thể muối nitrat ngậm nước của kim loại M có chứa 8,187% nitơ, 70,175% oxi về khối lượng. Xác định công thức của tinh thể và viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối nitrat trên. Câu 5 (4 điểm): 1. Cho 1,42 gam P2O5 vào nước dư được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 1,85 gam Ca(OH)2. Viết phương trình hóa học các phản ứng và tính khối lượng các chất tạo thành. 2. Hỗn hợp rắn X gồm KClO3, KCl, BaCl2 và Ba(ClO3)2. Nung nóng 103,95 gam X với cacbon vừa đủ, đến khi phản ứng hoàn toàn thoát ra 13,44 lít (đkc) khí duy nhất CO2, còn lại
  8. hỗn hợp rắn Y gồm KCl và BaCl2. Cho Y tác dụng vừa đủ 522 gam dung dịch K2SO4 10%, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z. Lượng KCl trong dung dịch Z gấp 9 lần lượng KCl trong hỗn hợp X. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng. b. Tính phần trăm khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp X. Câu 6 (2 điểm): X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. 1. Viết tất cả công thức cấu tạo có thể có của X. 2. X tham gia phản ứng tráng bạc và có đồng phân hình học, thủy phân X thu được chất Y cũng có đồng phân hình học. Viết các đồng phân hình học đó của X và Y. Câu 7 (2 đ): Hỗn hợp A gồm etilen và một ankin B. Tỷ khối của A so với hidro là 19,7. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A, sinh ra 0,295 mol CO2 và 0,2 mol H2O. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng, xác định công thức phân tử của B. b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp A. Câu 8 (4 điểm). 1. A, B, C, D là những chất hữu cơ đều chứa các nguyên tố cacbon, hidro, oxi, cùng có tỷ khối so với không khí là 2,07. Cho A, B, C, D tác dụng lần lượt NaOH, Na, AgNO3 trong NH3, kết quả theo bảng sau: A B C D NaOH - - + + Na + + + - AgNO3/NH3, t0 - + - + (Dấu (+) là có phản ứng, dấu (-) là không phản ứng) Viết công thức cấu tạo có thể có của A, B, C, D. 2. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng ancol X bằng O2, ngưng tụ nước, thu được 3,2 gam hỗn hợp hơi các chất hữu cơ Y gồm 1 ancol, 1 andehit tương ứng và 1 axit cacboxylic tương ứng. Tỷ khối của Y so với hidro là 16. Đun nóng Y với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag. Hãy xác định các chất có trong hỗn hợp Y, viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng của ancol X có trong hỗn hợp Y. 3. Cho 18,24 gam p-CH3COO-C6H4-OH tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn được m2 gam chất rắn khan. Viết phương trình hóa học và tính m2. (Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn) -----------Hết----------- Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: .................................................................
  9. SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KÌ THI CHOÏN HOÏC SINH GIOÛI LÔÙP 12 VOØNG 1 LONG AN MOÂN HOÙA HOÏC (BAÛNG A) ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Ngaøy thi: 23 thaùng 10 naêm 2012 HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Coâng thöùc oxit cao nhaát cuûa R laø RO3 .................................... 0,25 M R 3.16   MR = 32  R laø löu huyønh ..................................... 0,25 40% 60% Caáu hình electron cuûa M laø: [Ar]3d6 4s2 ......................................... 0,25 1 Caâu 1 M laø saét............................................................................................. 0,25 0 t 2. Fe + 6HNO3ñ  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O ............................... 0,25  0 t S + 6HNO3 ñ  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O ........................................ 0,25  0 t FeO + 4HNO3 ñ  Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O .................................. 0,25  1 0 t 2FeS2 + 30HNO3 ñ  Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 30NO2 + 14H2O ........ 0,25  Ni 1. C2H4 + H2  C2H6 ................................................................... 0,25 t  0 0,4.28  0,6.2 Soá mol hoãn hôïp sau phaûn öùng: = 0,8 mol ............... 0,25 15,5 Soá mol C2H4 ñaõ phaûn öùng: 0,4 + 0,6 -0,8 =0,2 mol........................ 0,25 1 0,2 Toác ñoä phaûn öùng v= =5.10-3 mol/(lit.phuùt) ............................ 0,25 1.40 H SO ñ Caâu 2  2 4 2. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O.................... 0,25 t0 C0 1 mol 1,6 mol - - [ ] 0,2 mol 0,8 mol 0,8 mol 0,8 mol ............. 0,25 0,8 0,8 1 . KC  V V =4..................................................................................... 0,5 0,2 0,8 . V V 1. Phaûn öùng HCl + CH3COONa  CH3COOH + NaCl ................... 0,25 Noàng ñoä CH3COOH trong dung dòch X: 0,1M Noàng ñoä CH3COONa trong dung dòch X: 0,01M ............................. 0,25 Caâu 3 Xeùt caân baèng 1 [CH3COO ].[H  ] CH3COOH  CH3COO- + H  (1) K a     =1,75.10-5. [CH 3COOH]
  10. H2O  H  + OH  (2) Kw = 10-14.    Caân baèng chuû yeáu laø caân baèng (1) ............................................ 0,25 0,1 Coù [ H  ]= 1,75.105. =1,75.10-4. 0,01 pH = 3,757. .......................................................................................... 0,25 2. NH  + OH   NH3 + H2O 4 Ba + SO2  BaSO4 2 4 Mg + 2 OH   Mg(OH)2 2 3Cu + 8 H  + 2 NO3  3 Cu2 + 2NO + 4H2O....................................... 0,5  (viết được 2 phương trình 0,25đ) 1 Tìm ñöôïc soá mol cuûa NH  laø 0,04, soá mol cuûa NO3 laø 0,02 4  Goïi x laø soá mol Mg2 , y laø soá mol SO2 4 58x  233y  5,24  Giaûi ñöôïc x=0,01 vaø y=0,02 ............................... 0,25 2x  2y  0,02 Vaäy [ NH  ]=0,4M; [ NO3 ]=0,2M; [ Mg2 ]=0,1M; [ SO2 ]=0,2M ......... 0,25 4  4 1. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2 .................................................... 0,25 2NH3 + CuSO4 + 2H2O  Cu(OH)2 + (NH4)2SO4 1 Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2 ................................................ 0,25 SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O ................................................................ 0,25 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 ................... 0,25 2. Ñaët coâng thöùc tinh theå muoái ñoù laø M(NO3)n.xH2O Caâu 4 Töø ñeà baøi ta coù: x=4,5n ................................................................. 0,25 M=28n. ................................................................................................ 0,25 N .................. 1 2 3 X ............... 4,5 9 13,5 1 M............ Loaïi 56 Loaïi Vaäy muoái nitrat ñoù laø Fe(NO3)2.9H2O ........................................... 0,25 0 t 4Fe(NO3)2  2Fe2O3 + 8NO2 + O2 ................................................ 0,25  1. Laäp luaän ñeå keát luaän caùc muoái taïo thaønh ................................ 0,25 P2O5 + 3H2O  2H3PO4 ...................................................................... 0,25 Ca(OH)2 + H3PO4  CaHPO4 + 2H2O ................................................ 0,25 Caâu 5 3Ca(OH)2 + 2H3PO4  Ca3(PO4)2 + 3H2O .......................................... 0,25 2 Ñaët x laø soá mol CaHPO4, y laø soá mol Ca3(PO4)2 Laäp heä phöông trình x  3y  0,025 x  0, 01  Giaûi ñöôïc  ................................................... 0,5 x  2y  0,02 y  0, 005
  11. Tính ñöôïc mCaHPO =1,36 gam .............................................................. 0,25 4 mCa (PO ) =1,55 gam .............................................................................. 0,25 3 4 2 2. Caùc phöông trình phaûn öùng 2KClO3 + 3C  2KCl + 3CO2 ............................................................ 0,25 Ba(ClO3)2 + 3C  BaCl2 + 3CO2 ........................................................ 0,25 BaCl2 + K2SO4  BaSO4 + KCl .......................................................... 0,25 0,3 mol 0,3 mol 0,3 mol 0,3 mol Khoái löôïng hoãn hôïp Y laø 103,95+12.0,6-44.0,6 = 84,75 gam ........ 0,25 2 Khoái löôïng KCl trong Y laø 84,75-0,3.208= 22,35 gam .................... 0,25 Ñaët x laø soá mol KClO3, y laø soá mol KCl trong hoãn hôïp ñaàu. Ta coù x  y  0,3 x  0,1  Giaûi ñöôïc  ..................................................... 0,5 x  y  0,6  9x y  0,2 Phaàn traêm khoái löôïng KClO3 coù trong hoãn hôïp X laø 23,57% ... 0,25 1. H-COO-CH=CH-CH2-CH3 HCOO-CH2-CH=CH-CH3 HCOO-CH2-CH2-CH=CH2. ................................................................. 0,25 HCOO-(CH3)C=CH-CH3. HCOO-(CH3)CH-CH=CH2 HCOO-CH=C(CH3)-CH3 ..................................................................... 0,25 HCOO-CH2-(CH3)C=CH2. CH3COOCH=CHCH3 1,25 CH3COOCH2-CH=CH2. ....................................................................... 0,25 CH3COO(CH3)C=CH2. CH3-CH2-COO-CH=CH2. Caâu 6 CH2=CH-COO-CH2-CH3. .................................................................... 0,25 CH3-CH=CH-COOCH3 CH2=CH-CH2-COOCH3. HCOO-(C2H5)C=CH2 CH2=C(CH3)-COOCH3. ....................................................................... 0,25 2. X laø HCOO-CH2-CH=CH-CH3 .......................................................... 0,25 Caùc ñoàng phaân hình hoïc cuûa X: 0,75 ........................ 0,25 Caùc ñoàng phaân hình hoïc cuûa Y
  12. ............................... 0,25 Ñaët ankin B laø CnH 2n2 Caùc phöông trình phaûn öùng 0 t C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O ......................................................... 0,25  3n  1 t0 CnH 2n2 + O2  nCO2 + (n-1)H2O........................................ 0,25  2 Caâu 7 M A =39,4  M C H
  13. ............................................................................................................. 0,25 m2 = 18,24+0,4.56 – 0,24.18 =36,32 gam ............................................. 0,25
  14. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG 1 LONG AN MÔN HÓA HỌC (BẢNG A) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 23 tháng 10 năm 2012 Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) Cho khối lượng mol (gam/mol) các nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, F=19, P=31, S=32, Cl=35,5; Br=80, I=127, Na=23, Mg=24, Al=27, K=39, Ca=40, Ba=137, Zn=65, Fe=56, Cu=64, Ag=108. Câu 1 (2 điểm): Nguyên tố R công thức hợp chất khí với hidro là H2R. Trong oxit cao nhất, R chiếm 40% về khối lượng. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố M có 4 lớp electron và 4 electron độc thân, trong hạt nhân nguyên tử có 30 nơtron. 1. Hãy xác định tên các nguyên tố R và M. 2. Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa axit nitric đặc nóng với đơn chất M, đơn chất R, oxit MO và hợp chất MR2. Biết rằng trong các phản ứng đó, M và R đều đạt mức oxi hóa tối đa. Câu 2 (2 điểm): 1. Bình kín thể tích 1 lít chứa xúc tác Ni (thể tích Ni không đáng kể), 0,4 mol etilen và 0,6 mol H2. Nung bình ở nhiệt độ t0C, sau 40 phút thì hỗn hợp khí trong bình có tỉ khối so với hidro là 7,75. Tính tốc độ trung bình của phản ứng. 2. Cho 1 mol CH3COOH và 1,6 mol C2H5OH vào bình phản ứng có thể tích không đổi chứa H2SO4 đặc. Đun nóng bình để thực hiện phản ứng este hóa, đến khi đạt tới trạng thái cân bằng thì hiệu suất phản ứng của CH3COOH đạt 80%. Tính hằng số cân bằng của phản ứng. Câu 3 (2 điểm): 1. Cho 500 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng với 500 ml dung dịch CH3COONa 0,22M được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X (cho Ka (CH3COOH) =1,75.10-5) 2. Dung dịch Y chứa các ion Mg2 , NH  , SO2 , NO3 . Lấy 100 ml dung dịch Y tác dụng với 4 4  dung dịch Ba(OH)2 dư, được 5,24 gam kết tủa, đồng thời giải phóng 896 ml (đkc) khí có mùi khai. Nếu cho dư H2SO4 vào 100 ml dung dịch Y rồi thêm tiếp lượng dư bột Cu, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thoát ra 448 ml (đkc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Viết các phương trình ion xảy ra và tính nồng độ mol/lit các ion trong dung dịch Y. Câu 4 (2 điểm): 1. Viết phương trình hóa học các phản ứng sau: a. O3 với dung dịch KI. b. NH3 dư với dung dịch CuSO4. c. SiO2 với HF. d. SO2 với dung dịch chứa hỗn hợp KMnO4 và H2SO4. 2. Tinh thể muối nitrat ngậm nước của kim loại M có chứa 8,187% nitơ, 70,175% oxi về khối lượng. Xác định công thức của tinh thể và viết phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối nitrat trên. Câu 5 (4 điểm): 1. Cho 1,42 gam P2O5 vào nước dư được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 1,85 gam Ca(OH)2. Viết phương trình hóa học các phản ứng và tính khối lượng các chất tạo thành. 2. Hỗn hợp rắn X gồm KClO3, KCl, BaCl2 và Ba(ClO3)2. Nung nóng 103,95 gam X với cacbon vừa đủ, đến khi phản ứng hoàn toàn thoát ra 13,44 lít (đkc) khí duy nhất CO2, còn lại
  15. hỗn hợp rắn Y gồm KCl và BaCl2. Cho Y tác dụng vừa đủ 522 gam dung dịch K2SO4 10%, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Z. Lượng KCl trong dung dịch Z gấp 9 lần lượng KCl trong hỗn hợp X. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng. b. Tính phần trăm khối lượng của KClO3 trong hỗn hợp X. Câu 6 (2 điểm): X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. 1. Viết tất cả công thức cấu tạo có thể có của X. 2. X tham gia phản ứng tráng bạc và có đồng phân hình học, thủy phân X thu được chất Y cũng có đồng phân hình học. Viết các đồng phân hình học đó của X và Y. Câu 7 (2 đ): Hỗn hợp A gồm etilen và một ankin B. Tỷ khối của A so với hidro là 19,7. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A, sinh ra 0,295 mol CO2 và 0,2 mol H2O. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng, xác định công thức phân tử của B. b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp A. Câu 8 (4 điểm). 1. A, B, C, D là những chất hữu cơ đều chứa các nguyên tố cacbon, hidro, oxi, cùng có tỷ khối so với không khí là 2,07. Cho A, B, C, D tác dụng lần lượt NaOH, Na, AgNO3 trong NH3, kết quả theo bảng sau: A B C D NaOH - - + + Na + + + - AgNO3/NH3, t0 - + - + (Dấu (+) là có phản ứng, dấu (-) là không phản ứng) Viết công thức cấu tạo có thể có của A, B, C, D. 2. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng ancol X bằng O2, ngưng tụ nước, thu được 3,2 gam hỗn hợp hơi các chất hữu cơ Y gồm 1 ancol, 1 andehit tương ứng và 1 axit cacboxylic tương ứng. Tỷ khối của Y so với hidro là 16. Đun nóng Y với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag. Hãy xác định các chất có trong hỗn hợp Y, viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng của ancol X có trong hỗn hợp Y. 3. Cho 18,24 gam p-CH3COO-C6H4-OH tác dụng với 400 ml dung dịch KOH 1M đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn được m2 gam chất rắn khan. Viết phương trình hóa học và tính m2. (Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn) -----------Hết----------- Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: .................................................................
  16. SÔÛ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO KÌ THI CHOÏN HOÏC SINH GIOÛI LÔÙP 12 VOØNG 1 LONG AN MOÂN HOÙA HOÏC (BAÛNG A) ÑEÀ CHÍNH THÖÙC Ngaøy thi: 23 thaùng 10 naêm 2012 HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Coâng thöùc oxit cao nhaát cuûa R laø RO3 .................................... 0,25 M R 3.16   MR = 32  R laø löu huyønh ..................................... 0,25 40% 60% Caáu hình electron cuûa M laø: [Ar]3d6 4s2 ......................................... 0,25 1 Caâu 1 M laø saét............................................................................................. 0,25 0 t 2. Fe + 6HNO3ñ  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O ............................... 0,25  0 t S + 6HNO3 ñ  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O ........................................ 0,25  0 t FeO + 4HNO3 ñ  Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O .................................. 0,25  1 0 t 2FeS2 + 30HNO3 ñ  Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 30NO2 + 14H2O ........ 0,25  Ni 1. C2H4 + H2  C2H6 ................................................................... 0,25 t  0 0,4.28  0,6.2 Soá mol hoãn hôïp sau phaûn öùng: = 0,8 mol ............... 0,25 15,5 Soá mol C2H4 ñaõ phaûn öùng: 0,4 + 0,6 -0,8 =0,2 mol........................ 0,25 1 0,2 Toác ñoä phaûn öùng v= =5.10-3 mol/(lit.phuùt) ............................ 0,25 1.40 H SO ñ Caâu 2  2 4 2. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O.................... 0,25 t0 C0 1 mol 1,6 mol - - [ ] 0,2 mol 0,8 mol 0,8 mol 0,8 mol ............. 0,25 0,8 0,8 1 . KC  V V =4..................................................................................... 0,5 0,2 0,8 . V V 1. Phaûn öùng HCl + CH3COONa  CH3COOH + NaCl ................... 0,25 Noàng ñoä CH3COOH trong dung dòch X: 0,1M Noàng ñoä CH3COONa trong dung dòch X: 0,01M ............................. 0,25 Caâu 3 Xeùt caân baèng 1 [CH3COO ].[H  ] CH3COOH  CH3COO- + H  (1) K a     =1,75.10-5. [CH 3COOH]
  17. H2O  H  + OH  (2) Kw = 10-14.    Caân baèng chuû yeáu laø caân baèng (1) ............................................ 0,25 0,1 Coù [ H  ]= 1,75.105. =1,75.10-4. 0,01 pH = 3,757. .......................................................................................... 0,25 2. NH  + OH   NH3 + H2O 4 Ba + SO2  BaSO4 2 4 Mg + 2 OH   Mg(OH)2 2 3Cu + 8 H  + 2 NO3  3 Cu2 + 2NO + 4H2O....................................... 0,5  (viết được 2 phương trình 0,25đ) 1 Tìm ñöôïc soá mol cuûa NH  laø 0,04, soá mol cuûa NO3 laø 0,02 4  Goïi x laø soá mol Mg2 , y laø soá mol SO2 4 58x  233y  5,24  Giaûi ñöôïc x=0,01 vaø y=0,02 ............................... 0,25 2x  2y  0,02 Vaäy [ NH  ]=0,4M; [ NO3 ]=0,2M; [ Mg2 ]=0,1M; [ SO2 ]=0,2M ......... 0,25 4  4 1. O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2 .................................................... 0,25 2NH3 + CuSO4 + 2H2O  Cu(OH)2 + (NH4)2SO4 1 Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2 ................................................ 0,25 SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O ................................................................ 0,25 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 ................... 0,25 2. Ñaët coâng thöùc tinh theå muoái ñoù laø M(NO3)n.xH2O Caâu 4 Töø ñeà baøi ta coù: x=4,5n ................................................................. 0,25 M=28n. ................................................................................................ 0,25 N .................. 1 2 3 X ............... 4,5 9 13,5 1 M............ Loaïi 56 Loaïi Vaäy muoái nitrat ñoù laø Fe(NO3)2.9H2O ........................................... 0,25 0 t 4Fe(NO3)2  2Fe2O3 + 8NO2 + O2 ................................................ 0,25  1. Laäp luaän ñeå keát luaän caùc muoái taïo thaønh ................................ 0,25 P2O5 + 3H2O  2H3PO4 ...................................................................... 0,25 Ca(OH)2 + H3PO4  CaHPO4 + 2H2O ................................................ 0,25 Caâu 5 3Ca(OH)2 + 2H3PO4  Ca3(PO4)2 + 3H2O .......................................... 0,25 2 Ñaët x laø soá mol CaHPO4, y laø soá mol Ca3(PO4)2 Laäp heä phöông trình x  3y  0,025 x  0, 01  Giaûi ñöôïc  ................................................... 0,5 x  2y  0,02 y  0, 005
  18. Tính ñöôïc mCaHPO =1,36 gam .............................................................. 0,25 4 mCa (PO ) =1,55 gam .............................................................................. 0,25 3 4 2 2. Caùc phöông trình phaûn öùng 2KClO3 + 3C  2KCl + 3CO2 ............................................................ 0,25 Ba(ClO3)2 + 3C  BaCl2 + 3CO2 ........................................................ 0,25 BaCl2 + K2SO4  BaSO4 + KCl .......................................................... 0,25 0,3 mol 0,3 mol 0,3 mol 0,3 mol Khoái löôïng hoãn hôïp Y laø 103,95+12.0,6-44.0,6 = 84,75 gam ........ 0,25 2 Khoái löôïng KCl trong Y laø 84,75-0,3.208= 22,35 gam .................... 0,25 Ñaët x laø soá mol KClO3, y laø soá mol KCl trong hoãn hôïp ñaàu. Ta coù x  y  0,3 x  0,1  Giaûi ñöôïc  ..................................................... 0,5 x  y  0,6  9x y  0,2 Phaàn traêm khoái löôïng KClO3 coù trong hoãn hôïp X laø 23,57% ... 0,25 1. H-COO-CH=CH-CH2-CH3 HCOO-CH2-CH=CH-CH3 HCOO-CH2-CH2-CH=CH2. ................................................................. 0,25 HCOO-(CH3)C=CH-CH3. HCOO-(CH3)CH-CH=CH2 HCOO-CH=C(CH3)-CH3 ..................................................................... 0,25 HCOO-CH2-(CH3)C=CH2. CH3COOCH=CHCH3 1,25 CH3COOCH2-CH=CH2. ....................................................................... 0,25 CH3COO(CH3)C=CH2. CH3-CH2-COO-CH=CH2. Caâu 6 CH2=CH-COO-CH2-CH3. .................................................................... 0,25 CH3-CH=CH-COOCH3 CH2=CH-CH2-COOCH3. HCOO-(C2H5)C=CH2 CH2=C(CH3)-COOCH3. ....................................................................... 0,25 2. X laø HCOO-CH2-CH=CH-CH3 .......................................................... 0,25 Caùc ñoàng phaân hình hoïc cuûa X: 0,75 ........................ 0,25 Caùc ñoàng phaân hình hoïc cuûa Y
  19. ............................... 0,25 Ñaët ankin B laø CnH 2n2 Caùc phöông trình phaûn öùng 0 t C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O ......................................................... 0,25  3n  1 t0 CnH 2n2 + O2  nCO2 + (n-1)H2O........................................ 0,25  2 Caâu 7 M A =39,4  M C H
  20. ............................................................................................................. 0,25 m2 = 18,24+0,4.56 – 0,24.18 =36,32 gam ............................................. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2