intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HSG môn Toán 11

Chia sẻ: Hàn Hồng Hạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các em có thể tham khảo "Đề thi HSG năm 2011 - 2012 môn Toán 11" này để luyện tập những kỹ năng làm bài, rèn luyện kiến thức tiếng Toán để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi môn Toán sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HSG môn Toán 11

SỞ GD-ĐT HÀ NAM<br /> <br /> ĐỀ THI HSG TOÁN 11<br /> (Thời gian làm bài :180 phút )<br /> <br /> Câu 1 : (4 điểm) Cho 3  n  N .Tìm nghiệm x  (0,  / 2 ) của PT sin n x  cos n x  n.2<br /> <br /> 2n<br /> 2<br /> <br /> Câu 2: (4 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab = 1 + c(a + b).<br /> a<br /> b<br /> c2<br /> <br /> <br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P <br /> 1  a 2 1  b2 1  c 2<br /> <br /> Câu 3: ( 4 điểm) GPT<br /> 1  x3 2<br /> <br /> x2  2 5<br /> <br /> Câu 4: (4 điểm) Cho thập giac lồi .<br /> a) tìm số tam giác có ít nhất 1 cạnh là cạnh của thập giác đó.<br /> b) số tam giác không co cạnh nào là cạnh của thập giác đó.<br /> Câu 5 (2điểm) Cho tam giác ABC nhọn ,phía bên ngoài của tam giác ABC dựng hai<br /> tam giác đều ABM và ACN.Tìm một phép dời hình biến đoạn thẳng MC thành đoạn<br /> BN .Từ đó suy ra MC=BN<br /> Câu 6 (2 điểm) Giải HPT:<br />  x 2  y 2  x  y  2<br />  2<br /> 2<br />  x  y  y  x  2<br /> <br /> ……………………………..Hết……………………………………………..<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> Câu 1: (4 điểm) Ta có :<br /> n<br /> <br /> n (2  n )<br /> 2<br /> <br /> n<br /> <br /> n (2  n )<br /> 2<br /> <br /> n 2<br /> sin n x  sin n x  2<br />  ..2n 2.  n 2<br /> <br /> .(sin n x) n  n.2<br /> <br /> n ( 2 n )<br /> 2<br /> <br /> sin 2 x<br /> <br /> ( n  2) sô<br /> n 2<br /> cos n x  cos n x  2<br />  ..2n  2.  n 2<br /> <br /> .(cos n x) n  n.2<br /> <br /> n (2  n )<br /> 2<br /> <br /> cos 2 x<br /> <br /> ( n  2) sô<br /> <br /> Cộng vế ta được<br /> 2(sin n x  cos n x)  (n  2).2<br />  sin n x  cos n x  2<br /> <br /> 2 n<br /> 2<br /> <br /> 2 n<br /> 2<br /> <br />  n.2<br /> <br /> 2 n<br /> 2<br /> <br /> .(sin 2 x  cos 2 x)  n.2<br /> <br /> 2 n<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Dấu bằng xẩy ra sinx=cosx= 1/ 2  x   / 4<br /> Câu 2 (4 điểm)<br /> <br /> <br /> đặt a  tan  , b  tan  , c   tan  với  ,    0;  ,     ;0 <br /> 2<br /> <br /> <br />  2 <br /> Từ giả thiết ta có<br /> ab  1  c(a  b)  tan  .tan   1  tan  (tan   tan  )<br /> 1<br /> tan   tan <br /> <br /> <br /> tan  1  tan  tan <br /> <br />  tan(   )  tan(   )<br /> 2<br /> <br />     <br /> <br /> <br />  k<br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> vì          nên      <br /> <br /> P  tan  .cos 2  tan  .cos 2   tan 2  .cos 2 <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> mà<br /> <br /> 1<br /> (sin 2  sin 2   2sin 2  )<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> P  [2sin(   ) cos(   )  2sin 2  ] =  cos 2  cos cos(   ) +1<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> cos(   )  cos 2 (   )<br /> 5<br /> <br /> P    cos <br /> 1 <br />  <br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> cos 2 (   )=1<br />   <br />   <br /> <br /> <br /> <br /> 12<br /> Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <br /> <br /> 1<br /> cos(   )<br /> <br /> c<br /> os<br /> <br /> =<br /> cos<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br />   <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br />  a  b  2 3, c  3<br /> 5<br /> Vậy GTLN của P bằng khi và chỉ khi a  b  2  3 , c  3<br /> 4<br /> <br /> Câu 3: (4 điểm) GPT<br /> và v= x 2  x  1 (u,v không âm)<br /> <br /> Đặt u= x  1<br /> <br /> u<br /> v  2<br /> 5u<br /> u 2<br /> 2<br /> 2<br /> ta đc 5uv  2(u  v )   2( )  2  <br /> v<br /> v<br /> u  1<br />  v 2<br /> u<br /> TH1  2 vô nghiệm<br /> v<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 5  37<br /> 2<br />  2 x 1  x  x 1   x <br /> u<br /> <br /> TH2  1/ 2<br /> 2<br /> v<br /> <br />  x  5  37<br /> <br /> 2<br /> <br /> Nghiệm của PT là x <br /> <br /> 5  37<br /> 5  37<br /> ;x <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 4 :(4 điểm)<br /> a) TH1 : số tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của thập giác là<br /> 6 x 10 = 60 tam giác<br /> TH2 số tam giác có 2 cạnh là cạnh của thập giác là 10 tam giác vi với mối đỉnh<br /> cùng hai cạnh chứa đỉnh đó tạo thành 1 tam giác<br /> Vậy số tam giác ít nhất 1 cạnh là cạnh của thập giác là :60+10= 70 tam giác<br /> b) Tổng số tam giác tạo thành từ 10 đỉnh là: c 310  120<br /> Vậy số tam giác không co cạnh nào là cạnh của thập giác là:120-70 =50 tam giác<br /> Câu 5<br /> Qua phép quay Q( A;60 ) thì điểm M biến thành B;điểm C biến thành điểm N .Do đó ,qua<br /> 0<br /> <br /> phép quay Q( A;60 ) thì đoạn MN biến thành đoạn BN .Vậy MC=BN<br /> 0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2