intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Nguyễn Thị Giang (Mã đề 570)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi khảo sát chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Nguyễn Thị Giang (Mã đề 570)" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chuyên đề môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Nguyễn Thị Giang (Mã đề 570)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2021 – 2022 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 570 Họ tên thí sinh: …………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………….. r Câu 1: Cho tam giác A BC có thể xác định bao nhiêu vectơ  khác vectơ   0  có điểm đầu và điểm cuối là  ba đỉnh  A , B , C ? A. 4. B. 9. C. 6. D. 3. Câu 2: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm  A (- 2;1), B(1; - 2). A. a = 1 và b = 1. B. a = –1 và b = –1. C. a = – 2 và b = –1. D. a = 2 và b = 1. Câu 3: Đồ thị hàm số  y = ax + 3  đi qua điểm  M ( - 1; - 2) . Khi đó giá trị của a bằng: A. a = 2. B. a = 1. C. a = ­2. D. a = 5. Câu 4: Nghiệm của phương trình  3 x + 1 = 1  là: ← x =0 ←x = 0 ← ←x = 1 ← A.  x = 0. B.  ← 2 . ← C.  ← . D.  ← . ←x = - x =0 ←x = 2 ←← 3 ← ←← 3 r r r r Câu 5: Cho hai vectơ  u(2 x - y ; x + y ), v (- 2; - 1) . Biết  u = v . Tính P = y - x . A.  P = - 2. B.  P = - 1. C.  P = 0. D.  P = 1. Câu 6: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là 1 A. y =  x2 + 2x + 6. B. y = x2 + x + 4. C. y = x2 + 2x + 6. D. y = x2 + 6 x + 6. 2 Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn A.  y = x 2 + x B.  y = x 3 C.  y = x 2 + 3 D.  y = x Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy cho điểm  A ( - 3;6)  và điểm  B ( 1; 2) . Tọa độ trung điểm  M của đoạn thẳng AB là: A.  ( - 2; 4) . B.  ( - 1; 2) . C.  ( - 2; 2) . D.  ( - 1; 4) . Câu 9: Mệnh đề   " $x �R : x 2 = 3" khẳng định rằng: A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3. B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3. C. Nếu  x  là số thực thì  x 2 = 3. D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3. Câu 10: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề:  P  ← Q   . A. Nếu P thì Q. B. P là điều kiện đủ để có Q. C. P là điều kiện cần để có Q. D. P kéo theo Q.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 570
  2. Câu 11: Cho  ( P) : y = f ( x )   có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình:  f ( x ) = 0. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 12: Hàm số  y = ( 2 - m ) x - 3m  nghịch biến trên  R khi: A.  m > 2. B.  m < 2. C.  m = 2. D.  m > 0. Câu 13: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x  + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? 2 A.  B.  x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y +∞ +∞ y +∞ +∞ 3 1 C.  D.  x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞ y 3 y 1 –∞ –∞ –∞ –∞ Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. y = –(x – 1)2. B. y =  (x + 1)2. C. y = –(x + 1)2. D. y =  (x – 1)2. Câu 15: Phương trình  x 4 + 2 x 2 - 3 = 0  có nghiệm là ← x =1 ← x =1 ← x =1 A.  ← B.  ← C.  ←← D. Vô nghiệm. ←x = - 3 ←x = - 1 ← . ← . ←x = 3 . Câu 16: Parabol  y = x 2 - 2 x + 5  có trục đối xứng là: A. x = 1. B. x = ­1. C. y = 1. D. y = ­1. Câu 17: Cho hai tập hợp  A = (- 1; 3)  và  B = ( 1; 4 . Khi đó  A ← B là A.  (- 1; 4) B.  ←←- 1; 4) C.  ( - 1; 4 D.  � - 1; 4� � � Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ  tọa độ Oxy cho ba điểm  A ( 1;1) ,  B ( - 3; 2) ,  C ( 0;6) . Khi đó trọng  tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 570
  3. �2 � �2 � �2 � �2 � A.  ←←- ; - 1←←← . B.  ←← ; 3←←← . C.  ←← ; - 3←←← . D.  ←←- ; 3←←← . ←� 3 � ←� 3 � ←� 3 � ←� 3 � Câu 19: Parabol  y = x 2 - 2 x + 3  đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A.  C ( 1; 2) . B.  A ( - 1; 3) . C.  B ( - 1;1) . D.  D ( 2; 5) . x- 2 Câu 20: Điều kiện của phương trình  - x = 3 x 2 + 2  là: x- 1 ←x ← 0 ← x >0 A.  x ← 2. B.  ←← . C.  x > 1. D.  ←← . ←← x ← 1 ←← x ← ← 2 Câu 21: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi uuur uuur uuur uuur uuur uuur A.  A C = BD B.  AB = DC C.  AB = CD D.  A B = CD Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: A. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng. r B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác  0  thì cùng phương. C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương. D. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng. x Câu 23: Đồ thị của hàm số  y = - + 2  là hình nào? 2 A.  B.  y y 2 –4 O x –2 O 4 x C.  D.  y y 2 4 O x –4 O x –2 Câu 24: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (–  ; 0) ? A. y = – 2 (x + 1)2. B. y = – 2 x2 + 1. C. y =  2 x2 + 1. D. y = 2 (x + 1)2. Câu 25: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 A. y = 2x – 2. B. y = –x – 2. C. y = x – 2. D. y = –2x – 2. x- 1 Câu 26: Tập xác định của hàm số  y = 2  là x - x +3 A. Kết quả khác. B.  . C. R. D. R\{1 }. 1 Câu 27: Cho hàm số: f ( x ) = x - 1 + . Tập xác định của  f ( x )  là x- 3 A. [1, 3)∪(3, +∞ ). B. (1, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. [1, +∞ ). Câu 28: Tập xác định của hàm số  y = 2 - x + 7 + x  là                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 570
  4. A. [–7;2]. B. (–7;2). C. R\{–7;2}. D. [2; +∞). Câu 29: Parabol y = ax  + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là 2 A. y = 2x2 + 2x + 2. B. y = x2 + 2x + 2. C. y = 2x2 + x + 2 . D. y = x2 + x + 2. Câu 30: Trong các hàm số sau đây:  y = x ; y = x 2 + 4 x ; y = - x 4 + 2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 31: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x  + 4x là 2 A. (–2; –12). B. (1; 3). C. (–1; –5). D. (2; 4). Câu 32: Đường thẳng  y = - x + 5  song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng: A.  y = x - 5. B.  y = - x . C.  y = x . D.  y = - x + 5. Câu 33: Cho  X = { 7; 2; 8; 4;9;12} ; Y = { 1; 3;7; 4} . Tập nào sau đây bằng tập  X ← Y ? A.  { 4;7} . B.  { 1; 2; 3; 4;8;9;7;12} . C.  { 1; 3} . D.  { 2;8;9;12} . Câu 34: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên” A. 7 < N . B. 7 ← N . C. 7 ← N . D. 7 ← N . Câu 35: Phương trình  2 x - 5 + 1 = 0  có nghiệm là: A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = ­2. Câu 36: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên  R : A.  y = x - 2. B.  y = - x + 3. C.  y = - x . D.  y = 1 - 2 x . 3 Câu 37: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x =  ? 4 3 3 A. y = –x2 +  x + 1. B. y = 4x2 – 3x + 1. C. y = x2 –  x + 1. D. y = –2x2 + 3x + 1. 2 2 Câu 38:  Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ  Oxy  cho hình bình hành  ABCD  có   A ( 1;1) ,   B ( - 3; 2)   và  C ( 0;6) . Khi đó tọa độ đỉnh D là: A.  ( 4; - 5) . B.  ( 4; 5) . C.  ( - 4; - 5) . D.  ( - 4; 5) . Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. C. Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều. D. Nếu  a ← b  thì  a2 ← b2 . Câu 40: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là 3x 7 3x 1 x 1 -x 7 A. y =  + . B. y = - + . C. y =  + . D. y =  + . 2 2 2 2 4 4 4 4 Câu 41: Cho hai tập hợp  X = { 2, 4,6,9}  và  Y = { 1, 2, 3, 4} .Tập hợp  X \ Y  bằng tập nào sau đây? A.  { 1, 3} . B.  . C.  { 2, 4} . D. {6;9}. Câu 42: Cho tập  A = ( - ← ; 2  và tập  B = ( 0; 5 . Khi đó tập  A ← B  là tập nào trong các tập sau: A.  ( - ← ; 5 B.  ( 2; 5 C.  ( - ← ; 0 D.  ( 0; 2 Câu 43: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? uur uur uur uur uur 1 uuur uur uur r A.  IA = IB . B.  IA = BI . C.  IA = A B . D.  IA - IB = 0 . 2 x +1 x Câu 44: Tập xác định của hàm số  y = - 2  là: x- 1 x - 4                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 570
  5. A.  D = ←←1; +← ) \ { 2} . B.  D = ( 1; +← ) \ { - 2} . C.  D = ( 1; +← ) \ { 2} . D.  D = ( 1; +← ) \ { - 1;0; 2} . Câu 45: Cho mệnh đề  P : " " x �R : x 2 > x " . Mệnh đề phủ định của P là: A.  P : " $x �R : x 2 < x " . B.  P : " " x Σ R : x 2 x " . C.  P : " " x �R : x 2 < x " . D.  P : " $x Σ R : x 2 x".                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 570
  6. Câu 46: Phương trình  x 2 - 2 x = 0  có tất cả các nghiệm là: ←x = 0 ←x = - 2 ←x = 1 A.  x = 2. B.  ←← . C.  ←← . D.  ←← . ←x = 2 ← x =1 ←x = 2 Câu 47: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là A. (0; –1); (– 4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (–1; 0); (–4; 0). 3 Câu 48: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là 4 � 4 18 �←← . � 4 18 � �4 18 � �4 18 � A.  ←←- ; - ← B.  ←←- ; ←←← . C.  ←← ; - ←← . ← D.  ←← ; ←←← . ←� 7 7� ←� 7 7 � ←� 7 7� ←� 7 7� Câu 49: Cho mệnh đề :“ " x �R : x 2 - x + 7 < 0 ”. Mệnh đề phủ định là: A.  $x �R : x 2 - x + 7 �0 . B.  " x �R : x 2 - x + 7 > 0 . C.  " x �R : x 2 - x + 7 > 0 . D.  " x �R : x 2 - x + 7 = 0 . Câu 50: Tọa độ đỉnh I của parabol  y = x 2 - 2 x + 5  là: A.  ( - 1;8) . B.  ( 1; - 4) . C.  ( 1; 4) . D.  ( 4;1) . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 570
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2