intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 12 - MĐ: 001

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

58
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi khảo sát khối 12 - mđ: 001', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 12 - MĐ: 001

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI Thời gian : 60 phút TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Hoá học MĐ: 001 Chọn đáp án đúng và ghi chữ cái đứng trước đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1 : Cho m gam glucozơ lên men thành rượu et ylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45 B. 22,5 C. 14,4 D. 11,25 Câu 2: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. B. C2H2, CH3CHO, HCOOCH3. C. C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 . D. C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3 Câu 3 : Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là A. 18,49%. B. 51,08%. C.14,49%. D. 40%. Câu 4 : Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung d ịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C3H7 COOH. D. HCOOH. n n Câu 5 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no X cho CO2 = H2O. Để thủy phân ho àn to àn 6 gam este X cần dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là: A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 6 : Chất phản ứng được với dung d ịch AgNO3/NH3 (đun nóng) t ạo thành Ag là A. Tinh bột B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Glixerol Câu 7 : Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. C3H7OH, CH3CHO. B. CH3COOH, C2H3COOH. C. C3H5(OH)3 , C6H12O6 (fructozơ) D. C3H5(OH)3 , C2H4(OH)2. Câu 8 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. toluen. B. propen. C. stiren. D. isopren. Câu 9 : Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương với dung d ịch AgNO3 t rong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là: A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 10 : Cho 0,05 mol một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A. C3H7COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. g lucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. mantozơ, gluco zơ. Câu 12 : Đun nóng dung d ịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 32,4 gam. B. 16,2 gam. C. 10,8 gam. D. 21,6 g am. Câu 13 : Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A. HCOOCH3 B. CH3CH2COOH. C. CH3COOC2H5 D.CH3CH2OH Câu 14 : Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng A. với dung dịch NaCl. B. màu với iốt. C. thu ỷ phân trong mô i tr−ờng axit. D. tráng g−ơng. Câu 15 : Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 1. C. ancol bậc 3. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 16 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là A. CuO, KOH, HBr. B. Na, HBr, CuO. C. NaOH, Na, HBr. D. Na, Fe, HBr. Câu 17 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 18 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. 1
  2. C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axet ic. Hợp chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là Câu 19 : A. C6H5CH2OH B. C6H5OH C. p-CH3 C6H4OH D. m-NO2C6H4OH Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối Câu 20 : l−ợng polime thu đ−ợc là A. 6,3 gam. B. 4,3 gam. C. 5,3 gam. D. 7,3 gam. Một este có công thức phân tử là C4H6O2. Khi thu ỷ phân trong môi trường axit thu được Câu 21 : đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của nó là: A. CH2 = CHCOOCH3 B. HCOOCH = CH – CH3 C. HCOOC(CH3) = CH2 D. CH3COOCH = CH2 Trong phân t ử của các cacbohyđrat luôn có Câu 22 : nhóm chức xetôn. B. nhóm chức anđehit. A. nhóm chức axit. D. nhóm chức ancol. C. Đốt cháy một este no đơn chức mạch hở thu được 1,8 gam H2O. Thể tích CO2 ở đktc thu Câu 23 : được là: A. 1,12 lit B. 4,48 lit C. 2,24 lit D. 3,36 lit Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết Câu 24 : với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai ancol đó là A. C3H7OH và C4H9OH B. C4H9OH và C5H11OH C. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH và C2H5OH Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong Câu 25 : các lọ mất nhãn là qu ỳ tím, dung dịch NaOH. B. quỳ tím, Cu(OH)2. A. qu ỳ tím, dung dịch Na2CO3. D. quỳ tím, dung dịch Br2. C. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ−ợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều Câu 26 : kiện thích hợp) là B. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. Tinh bột, C2H4 , Saccarozơ A. Tinh bột, fructozơ, mantozơ D. Glucozơ, xenlulozơ, lipit C. Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 thu Câu 27 : được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là A. 25,73% và 74,27%. B. 26,74% và 73,26%. C. 28,26% và 71,74%. D. 27,95% và 72,05%. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? Câu 28 : A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 Thu ỷ phân xenlulozơ trong môi trường axit thu được Câu 29 : Fructozơ B. Glucozơ và fructozơ A. D.  glucozơ C.  glucozơ Đốt cháy ho àn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể Câu 30 : tích khí O2 cần cho pư ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là A. metyl fomiat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Một este có công thức phân tử là C4H8O2. Khi thu ỷ phân trong môi trường axit thu được Câu 31 : rượu etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là: A. HCOOC3H7 B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5 D.C2H5COOCH3 Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm Câu 32 : chức -OH của rượu X là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Hai chất đồng phân của nhau là Câu 33 : fructozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ . A. saccarozơ và glucozơ. D. g lucozơ và mantozơ . C. ------------------ Hết ------------------- 2
  3. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Kì thi khảo sát chất lượng khối Môn Hoá h ọc 12 - Họ và tên: …………………………………. - L ớp………………… - Ngày thi……………………. Số phách: Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    Cách tô đúng :  - G hi rõ mã đề thi Mã đề thi:…………. Số phách: 01 12 23 02 13 24 03 14 25 04 15 26 05 16 27 06 17 28 07 18 29 08 19 30 09 20 31 10 21 32 11 22 33 3
  4. 4
  5. - Trường THPT Hà Huy Tập - Kì thi khảo sát chất lượng khố i - Môn Hoá h ọc 12 - Họ và tên: …………………………………. - Lớp………………… ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN HOÁ 12 MĐ: 001 Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai:    - Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :  Mã đề thi: 001 - Ghi rõ mã đề thi 01 12 23 02 13 24 03 14 25 04 15 26 05 16 27 06 17 28 07 18 29 08 19 30 09 20 31 10 21 32 11 22 33 5
  6. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2