intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 313

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 12 Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 313, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 313

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: SINH HỌC - LỚP 12<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 313<br /> Câu 1: Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở thực vật là<br /> A. làm giảm lượng khoáng trong cây.<br /> B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.<br /> C. tăng lượng nước cho cây.<br /> D. cân bằng khoáng cho cây.<br /> Câu 2: Chim có hình thức hô hấp nào?<br /> A. Hô hấp bằng phổi.<br /> B. Hô hấp bằng mang.<br /> C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.<br /> D. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi.<br /> Câu 3: Tập tính ở động vật được chia thành các loại<br /> A. học được, hỗn hợp.<br /> B. bẩm sinh, học được, hỗn hợp.<br /> C. bẩm sinh, học được.<br /> D. bẩm sinh, hỗn hợp<br /> Câu 4: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình<br /> A. giảm phân và thụ tinh.<br /> B. giảm phân.<br /> C. thụ tinh.<br /> D. nguyên phân.<br /> Câu 5: Cơ quan chuyên hóa hấp thu nước và muối khoáng của thực vật trên cạn là<br /> A. hoa.<br /> B. rễ.<br /> C. lá.<br /> D. thân.<br /> Câu 6: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người<br /> A. miệng  ruột non  dạ dày  hầu  ruột già  hậu môn.<br /> B. miệng  dạ dày  ruột non  thực quản  ruột già  hậu môn.<br /> C. miệng  ruột non  thực quản  dạ dày  ruột già  hậu môn.<br /> D. miệng  thực quản  dạ dày  ruột non  ruột già  hậu môn.<br /> Câu 7: Cho các nhận định về ảnh hưởng của hô hấp lên quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm<br /> (1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.<br /> (2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.<br /> (3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.<br /> (4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng, chất lượng nông sản, thực phẩm.<br /> Số nhận định đúng là:<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 8: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác<br /> nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu<br /> A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.<br /> B. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).<br /> C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.<br /> D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.<br /> Câu 9: Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?<br /> A. Chuỳ xináp  Màng trước xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.<br /> B. Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Khe xináp  Màng sau xináp.<br /> C. Màng sau xináp  Khe xináp  Chuỳ xináp  Màng trước xináp.<br /> D. Khe xináp  Màng trước xináp  Chuỳ xináp  Màng sau xináp.<br /> Câu 10: Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng<br /> A. lá.<br /> B. rễ củ.<br /> C. thân rễ.<br /> D. thân củ.<br /> Câu 11: Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là:<br /> A. C6H12O6, O2, H2O.<br /> B. C6H12O6, O2, ATP.<br /> C. H2O, CO2.<br /> D. ATP, C6H12O6, O2, H2O.<br /> Câu 12: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi<br /> pôlipeptit.<br /> B. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 313<br /> <br /> C. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.<br /> D. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.<br /> Câu 13: Cho các thành tựu sau:<br /> (1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin người.<br /> (2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.<br /> (3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.<br /> (4) Tạo giống nho cho quả to, không có hạt.<br /> (5) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.<br /> (6) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br /> (7) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.<br /> Những thành tựu có ứng dụng công nghệ tế bào là<br /> A. (1), (2), (4), (5).<br /> B. (2), (4), (6).<br /> C. (3), (4), (5), (7).<br /> D. (1), (3), (5), (7).<br /> Câu 14: Hoocmôn sinh trưởng (GH) ở người được tiết ra từ<br /> A. tuyến yên.<br /> B. tuyến giáp.<br /> C. tinh hoàn.<br /> D. buồng trứng.<br /> Câu 15: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển<br /> A. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.<br /> B. chất khí.<br /> C. chất dinh dưỡng.<br /> D. các sản phẩm bài tiết.<br /> Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thường biến?<br /> A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.<br /> B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn. . . thông qua trao đổi chất.<br /> C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.<br /> D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.<br /> Câu 17: Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích<br /> A. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn.<br /> B. cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định.<br /> C. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn.<br /> D. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp.<br /> Câu 18: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:<br /> A. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội.<br /> B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.<br /> C. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.<br /> D. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).<br /> Câu 19: Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính<br /> A. bẩm sinh.<br /> B. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.<br /> C. hỗn hợp.<br /> D. học được.<br /> Câu 20: Ở đậu Hà an cho P: hạt vàng lai với hạt vàng thu được F1 có t lệ: 75 hạt vàng: 25 hạt xanh.<br /> Kiểu gen của P là<br /> A. Aa x aa.<br /> B. AA x aa.<br /> C. AA x Aa.<br /> D. Aa x Aa.<br /> Câu 21: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. ai 2 thứ cà chua<br /> lưỡng bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng, thu được F1 toàn cây quả đỏ. Xử lý các cây F1 bằng dung dịch<br /> cônxixin, sau đó cho các cây F1 lai với nhau. F2 thu được 385 cây quả đỏ và 11 cây quả vàng. Biết rằng<br /> không có đột biến gen xảy ra, các giao tử và hợp tử đều có khả năng sống như nhau. Kiểu gen của các cây F 1<br /> lần lượt là<br /> A. Aaaa và AAAa.<br /> B. Aaaa và Aaaa.<br /> C. AAaa và AAaa.<br /> D. AAaa và Aa.<br /> Câu 22: Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì<br /> A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.<br /> B. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.<br /> C. định kiến “trọng nam khinh nữ”.<br /> D. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.<br /> Câu 23: Quang hợp góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính vì<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 313<br /> <br /> A. giải phóng O2.<br /> B. làm giảm CO2 trong khí quyển.<br /> C. tạo ra lượng chất hữu cơ lớn.<br /> D. tích lũy năng lượng.<br /> Câu 24: Vận động cụp lá ở cây trinh nữ khi có va chạm cơ học thuộc kiểu<br /> A. hướng động âm.<br /> B. ứng động sinh trưởng.<br /> C. ứng động không sinh trưởng.<br /> D. hướng động dương.<br /> Câu 25: Ở 1 loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen (A,a; B,b; D,d) tương tác theo<br /> kiểu cộng gộp quy định. Trong đó cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 20 cm. ấy hạt phấn của cây cao<br /> nhất (có chiều cao 240 cm) thụ phấn cho cây thấp nhất thu được F1; cho F1 tự thụ phấn được F2. Biết rằng<br /> không có đột biến xảy ra, theo lý thuyết, cây có chiều cao 180 cm ở F2 chiếm t lệ<br /> A. 12,5%.<br /> B. 37,5%.<br /> C. 31,25%.<br /> D. 42,5%.<br /> Câu 26: Ở 1 loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (cây M) lai phân tích thu được thế hệ lai F a gồm: 35 cây<br /> thân cao, hoa đỏ; 90 cây thân cao, hoa trắng; 215 cây thân thấp, hoa đỏ; 160 cây thân thấp, hoa trắng. Biết<br /> rằng tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng; mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực<br /> và cái là như nhau. Nhận định nào sau đây đúng?<br /> A. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.<br /> B. Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cây M với tần số 36 .<br /> BD<br /> C. Kiểu gen của cây M là Aa<br /> .<br /> bd<br /> D. Cho cây M tự thụ phấn, t lệ đời con có kiểu gen giống cây M là 12,96 .<br /> Câu 27: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B<br /> quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn,<br /> thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình khác nhau. Trong tổng số các cây F1, số cây có kiểu hình thân thấp, hoa đỏ<br /> chiếm t lệ 21 . Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử<br /> đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Có bao nhiêu kết luận đúng về phép lai trên?<br /> (1) F1 có 10 loại kiểu gen.<br /> (2) F1 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.<br /> (3) Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm t lệ 18 .<br /> (4) P xảy ra hoán vị gen với tần số 20 .<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 28: Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi<br /> A. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.<br /> B. nồng độ glucôzơ trong máu giảm.<br /> C. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.<br /> D. nồng độ Na+ trong máu giảm.<br /> Câu 29: Theo định luật Hacđi - Vanbec, quần thể nào sau đây không đạt trạng thái cân bằng di truyền?<br /> A. 100% Aa.<br /> B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.<br /> C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.<br /> D. 100% AA.<br /> Câu 30: Cho phép lai (P): ♂AaBbdd × ♀ AaBbDd. Biết rằng: 8 số tế bào sinh tinh có cặp NST mang cặp<br /> gen Aa không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường,<br /> các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình thường; 10 số tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Dd<br /> không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường; 2% số tế<br /> bào sinh trứng khác có cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân<br /> li bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh trứng khác giảm phân bình thường; các giao tử có<br /> sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Theo lý thuyết, ở đời con, t lệ hợp tử đột biến là<br /> A. 9,84%.<br /> B. 17,2%.<br /> C. 19,04%.<br /> D. 80,96%.<br /> Câu 31: Cho một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,5AA: 0,4Aa: 0,1aa. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn liên<br /> tiếp, ở thế hệ F3 loại kiểu gen AA là<br /> A. 49%.<br /> B. 67,5%.<br /> C. 17,5%.<br /> D. 27,5%.<br /> Câu 32: Ở người, bệnh phêninkêtô niệu do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, alen trội A quy định<br /> tính trạng bình thường. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền về gen nói trên, có 19 số<br /> người mang gen gây bệnh. Một cặp vợ chồng thuộc quần thể này đều không bị bệnh nhưng có bố của người<br /> vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là con gái và không bị bệnh là<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 313<br /> <br /> A. 3/22.<br /> B. 3/44.<br /> C. 21/44.<br /> D. 21/22.<br /> Câu 33: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen<br /> quy định, alen trội là trội hoàn toàn.<br /> <br /> Biết rằng không có đột biến xảy ra; bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác<br /> suất để cặp vợ chồng III. 10 - III. 11 sinh được 1 đứa con trai không bị bệnh là bao nhiêu?<br /> A. 19/36.<br /> B. 17/18.<br /> C. 17/36.<br /> D. 1/18.<br /> Câu 34: Người khổng lồ là hậu quả do tuyến yên tiết ra<br /> A. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.<br /> B. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.<br /> C. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.<br /> D. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.<br /> Câu 35: Khi nói về các biện pháp sản xuất nông nghiệp có ứng dụng hoocmôn thực vật, phát biểu nào sau<br /> đây không đúng?<br /> A. Phun dung dịch axit abxixic để tạo quả không hạt ở nho.<br /> B. Sử dụng đất đèn (sản sinh ra etylen) để thúc quả cà chua chóng chín.<br /> C. Sử dụng chất 2,4D (auxin nhân tạo) với nồng độ cao để làm thuốc diệt cỏ.<br /> D. Phun gibêrelin để phá trạng thái ngủ cho củ khoai tây.<br /> Câu 36: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả<br /> Ab<br /> AB<br /> 2 giới với tần số 40 . Tiến hành phép lai ♂<br /> Dd , thu được F1. ấy ngẫu nhiên 2 cá thể F1,<br /> Dd × ♀<br /> aB<br /> ab<br /> xác suất để thu được 1 cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là<br /> A. 17,5%.<br /> B. 39,875%.<br /> C. 52,5%.<br /> D. 48,875%.<br /> Câu 37: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến làm tăng 5<br /> liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau khi đột biến là<br /> A. A=T= 720; G=X= 480.<br /> B. A=T= 480; G=X= 720.<br /> C. A=T= 475; G=X= 725.<br /> D. A=T= 485; G=X= 715.<br /> Câu 38: Cho lai giữa ruồi giấm cái thân xám, mắt đỏ với ruồi giấm đực thân đen, mắt trắng thu được toàn bộ<br /> ruồi F1 thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 phân li theo t lệ:<br /> Ruồi cái<br /> 75% thân xám, mắt đỏ : 25 thân đen, mắt đỏ.<br /> Ruồi đực<br /> 37,5 thân xám, mắt đỏ : 37,5 thân xám, mắt trắng.<br /> 12,5 thân đen, mắt đỏ : 12,5 thân đen, mắt trắng.<br /> Kiểu gen của ruồi cái F1 trong phép lai trên là<br /> A. AaXBXb.<br /> B. AaXBY.<br /> C. AaBb.<br /> D. AaXBXB.<br /> Câu 39: Cho phép lai: ♂ AaBbDdEe × ♀ AaBbDDee, ở đời con cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng<br /> lặn chiếm t lệ bao nhiêu? Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng và trội lặn hoàn toàn.<br /> A. 37,5%.<br /> B. 46,875%.<br /> C. 28,125%.<br /> D. 56,25%.<br /> Câu 40: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa 2 gen A và B trên<br /> bản đồ di truyền là 8 cM, mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái là như nhau. Tiến hành<br /> AB<br /> Ab<br /> phép lai P: ♂<br /> ×♀<br /> thu được F1. Tính theo lý thuyết, t lệ kiểu hình (A-bb) ở F1 là<br /> ab<br /> aB<br /> A. 23,16%.<br /> B. 66,25%.<br /> C. 52,25%.<br /> D. 21,64%.<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 313<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2