intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 921

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 921 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 921

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 921<br /> Câu 1: Cho cấp số nhân un có u1<br /> <br /> 3, công bội q<br /> <br /> 2. Hỏi<br /> <br /> 192 là số hạng thứ mấy của un ?<br /> <br /> A. Số hạng thứ 6.<br /> B. Số hạng thứ 5.<br /> C. Số hạng thứ 7.<br /> Câu 2: Lăng trụ đều là lăng trụ<br /> A. có tất cả các cạnh bằng nhau.<br /> B. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy.<br /> C. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.<br /> D. đứng và có đáy là đa giác đều.<br /> <br /> D. Số hạng thứ 8.<br /> <br /> Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC .A B C với G là trọng tâm của tam giác A B C . Đặt AA<br /> <br /> a, AB<br /> <br /> b, AC<br /> <br /> c.<br /> <br /> Khi đó AG bằng<br /> A. a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 4<br /> <br /> B. a<br /> <br /> c . <br /> <br /> 1<br /> b<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 4: Tập xác định của hàm số y<br /> A. D<br /> <br /> 2 x<br /> (1;<br /> ).<br /> <br /> B. D<br /> <br /> [1;2].<br /> <br /> c .<br /> <br /> ln(x<br /> <br /> C. a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 3<br /> <br /> C. D<br /> <br /> (1;2).<br /> <br /> c .<br /> <br /> D. a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 6<br /> <br /> c .<br /> <br /> D. D<br /> <br /> (0;<br /> <br /> ).<br /> <br /> 1) là<br /> <br /> Câu 5: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC .A B C là:<br /> A. a 3 3 12.<br /> <br /> B. a 3 4 .<br /> <br /> Câu 6: Phương trình cos x<br /> A.<br /> <br /> k ;k<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> D. a 3 3 4 .<br /> <br /> C. a 3 12.<br /> <br /> 3<br /> có tập nghiệm là<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> k ;k<br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> k2 ;k<br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> <br /> k2 ;k<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD. Những khẳng định nào<br /> sau là đúng? 1 : MN // BCD ; 2 : MN // ACD ; 3 : MN // ABD .<br /> B. Chỉ có 1 đúng.<br /> <br /> A. 1 và 3 .<br /> <br /> D. 1 và 2 .<br /> <br /> C. 2 và 3 .<br /> <br /> Câu 8: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?<br /> A. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.<br /> B. a và b không có điểm chung.<br /> C. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.<br /> D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.<br /> Câu 9: Hai mặt phẳng song song có bao nhiêu mặt đối xứng?<br /> A. Vô số.<br /> B. Ba.<br /> C. Một.<br /> D. Hai.<br /> ax 3<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y<br /> A.<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0;b<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4ac<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> bx 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> cx<br /> b<br /> 0;b<br /> <br /> 2<br /> <br /> d . Hàm số luôn đồng biến trên<br /> <br /> khi và chỉ khi<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0;b<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> 0;b 2<br /> <br /> D. a<br /> <br /> Câu 11: Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào?<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> 0.<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> -1<br /> <br /> A. y<br /> <br /> x3<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 1.<br /> <br /> B. y<br /> <br /> x3<br /> <br /> 3x<br /> <br /> 1.<br /> <br /> C. y<br /> <br /> x3<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 1.<br /> <br /> D. y<br /> <br /> x3<br /> <br /> 3x<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Câu 12: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau?<br /> A. 24.<br /> B. 44.<br /> C. 12.<br /> D. 42.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 921<br /> <br /> 1<br /> .<br /> sin2x<br /> 2 cos 2x<br /> <br /> Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y<br /> 2 cos x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> A. y<br /> <br /> B. y<br /> <br /> 2<br /> <br /> sin 2x<br /> <br /> cos 2x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> C. y<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA<br /> tích của khối chóp S.ABCD là<br /> A. a 3 6 2.<br /> Câu 15: Tìm I<br /> <br /> lim<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 7<br /> <br /> A. I<br /> <br /> 3n 3<br /> 4n 4<br /> <br /> 2n<br /> 2n<br /> <br /> (ABCD) và SA<br /> <br /> C. a 3 6 3.<br /> <br /> B. a 3 6.<br /> <br /> 2 cos 2x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> D. y<br /> <br /> a 6 . Thể<br /> <br /> D. a 3 6.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 1<br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. I<br /> <br /> C. I<br /> <br /> D. I<br /> <br /> .<br /> <br /> 0.<br /> <br /> Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các<br /> cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau?<br /> A. 19!.<br /> B. 6.5!.6!.8!.<br /> C. 3.5!.6!.8!.<br /> D. 6. P5 . P6 . P7 .<br /> Câu 17: Biểu thức C<br /> 15<br /> 16<br /> <br /> 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là<br /> <br /> x x x x x x<br /> <br /> 7<br /> <br /> 3<br /> 16<br /> <br /> A. x .<br /> <br /> 31<br /> 32<br /> <br /> C. x 8 .<br /> <br /> B. x .<br /> <br /> D. x .<br /> <br /> Câu 18: Cho mặt cầu S O; R và điểm A cố định nằm ngoài mặt cầu với OA<br /> <br /> d . Qua A kẻ đường thẳng<br /> <br /> tiếp<br /> <br /> xúc với mặt cầu S O; R tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng AM ?<br /> A. R2 2d 2 .<br /> B. 2R2 d 2 .<br /> C. R2<br /> Câu 19: Cho hàm số y f (x ) có bảng biến thiên như<br /> hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> <br /> d2 .<br /> <br /> D. d 2<br /> <br /> R2 .<br /> <br /> 2.<br /> A. Hàm số đạt cực tiểu tại x<br /> B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x 2.<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x 4.<br /> Câu 20: Cho x, y là hai số thực dương khác 1 và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?<br /> <br /> xm<br /> A. n<br /> y<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> m n<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 21: Hàm số y<br /> A. y '<br /> <br /> 2<br /> .<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> B. x m .x n<br /> log0,5 x 2 (x<br /> <br /> 2;1 .<br /> <br /> B. y '<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> C. y '<br /> <br /> 2<br /> <br /> x n .m .<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x ln 0, 5<br /> <br /> x5<br /> <br /> x3<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> C. A '<br /> <br /> 1; 2 .<br /> <br /> m<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> m<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> n<br /> <br /> x n .y n .<br /> <br /> D. y '<br /> <br /> 2<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> .<br /> <br /> C. y '<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> D. A '<br /> <br /> 1;2 .<br /> <br /> D. y '<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 2x 2 .<br /> 4x .<br /> <br /> 2x 1<br /> có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> x 1<br /> B. 2 .<br /> <br /> A. 1.<br /> C. 0 .<br /> Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos2x m sin2x<br /> A. 0<br /> <br /> D. xy<br /> <br /> 2; 3 . Tìm ảnh của điểm A 1; 1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v .<br /> <br /> B. A ' 2; 1 .<br /> <br /> Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y<br /> A. y ' 5x 4 3x 2 4x .<br /> B. y '<br /> Câu 24: Hàm số y<br /> <br /> m<br /> <br /> 0) có đạo hàm là<br /> <br /> Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v<br /> A. A '<br /> <br /> C. x n<br /> <br /> xm n.<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 4x.<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 4x.<br /> <br /> D. 3 .<br /> 1 2m vô nghiệm, kết quả là<br /> <br /> B. m<br /> <br /> ;0<br /> <br /> 4 3;<br /> <br /> .<br /> <br /> D. m<br /> <br /> ;0<br /> <br /> 4 3;<br /> <br /> .<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 921<br /> <br /> Câu 26: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA  a , đáy là tam giác đều cạnh 2a . Tính khoảng cách<br /> từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .<br /> A. a 3 3.<br /> <br /> B. a 3 4.<br /> <br /> C. a 3 2.<br /> <br /> D. a 5 2.<br /> <br /> x4<br /> có đồ thị (C ). Hỏi trên đồ thị (C ) có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?<br /> x 1<br /> A. 8.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD . Tính góc giữa AB và CD<br /> <br /> Câu 27: Cho hàm số y <br /> <br /> biết AB  CD  2a và MN  a 3 .<br /> A. 600.<br /> B. 450.<br /> C. 900.<br /> D. 300.<br /> Câu 29: Cho đa giác đều A1 A2 ... A9 (9 cạnh). Lấy một tam giác bất kỳ mà 3 đỉnh của tam giác được tạo thành từ 3<br /> trong 9 đỉnh A1 ,..., A9 của đa giác. Tính xác suất để lấy được một tam giác cân nhưng không đều.<br /> A. 1 3 .<br /> B. 9 28 .<br /> C. 3 7 .<br /> D. 33 84 .<br /> <br />  x 1 1<br /> khi  1  x  0<br /> <br /> x<br /> Câu 30: Cho hàm số f ( x)  <br /> . Tính f / (0) .<br /> 1<br /> khi x  0<br />  2<br /> A. 1 2.<br /> B. 1 8.<br /> C. 1 4.<br /> <br /> D. 1 8.<br /> <br /> Câu 31: Cho hình lăng trụ ABC. A/ B / C / đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A/ lên mặt phẳng ( ABC )<br /> trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa AA/ và BC là<br /> lăng trụ ABC. A/ B / C / .<br /> A. V  a3 12.<br /> <br /> B. V  3a3 12.<br /> <br /> C. V  3a3 6.<br /> <br /> a 3<br /> . Tính theo a thể tích V của khối<br /> 4<br /> <br /> D. V  a3 6.<br /> <br /> 1<br /> Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  x 2  mx đồng biến trên khoảng (1; ).<br /> 3<br /> A. m  ; 1.<br /> B. m (; 1).<br /> C. m  1;   .<br /> D. m (1; ).<br /> <br /> Câu 33: Giả sử đường thẳng y  ax  b là tiếp tuyến chung của đồ thị các hàm số y  x 2  5x  6 và<br /> y  x3  3x  10 . Tính M  2a  b .<br /> A. M  4.<br /> B. M  16.<br /> C. M  4.<br /> D. M  7.<br /> Câu 34: Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác vuông, trong đó c là cạnh huyền. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. logbc a  logcb a  2logcb c.logcb a.<br /> B. logbc a  logcb a  4logcb a.logc b a.<br /> C. logbc a  logcb a  2logcb a.logc b a.<br /> D. logbc a  logcb a  2logcb a.logcb c.<br /> Câu 35: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> Câu 36: Tìm giới hạn I  lim<br /> x 0<br /> <br /> A. I  1 2.<br /> <br /> 2x  1 1<br /> .<br /> x<br /> B. I  1.<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> .<br /> x2 1<br /> C. 2.<br /> <br /> C. I  0.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> D. I  2.<br /> <br /> Câu 37: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển (1  2 x3)(2  x) n , cho biết n là số tự nhiên thỏa mãn 6Cnn11  An2  160.<br /> A. 2240 .<br /> B. 2224 .<br /> C. 2224 .<br /> D. 1104 .<br /> Câu 38: Cho dãy số (un ),(n  1, 2,..) là cấp số cộng thỏa mãn u5  u19  90 . Tính tổng S của 23 số hạng đầu tiên của<br /> dãy số.<br /> A. S  90.<br /> B. S  2027.<br /> C. S  1035.<br /> D. S  45.<br /> x2<br /> Câu 39: Cho hai điểm A(3;1), B(1;5) và hàm số y <br /> có đồ thị (C ). Có bao nhiêu điểm M  (C ) để tam giác<br /> x 1<br /> MAB cân tại M ?<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 921<br /> <br /> A. 3.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2 x4  mx2  2m2 đạt cực đại tại x  2 .<br /> A. m  4 2.<br /> <br /> B. m  2.<br /> <br /> C. m   2.<br /> <br /> D. m   2 2.<br /> <br /> Câu 41: Mặt phẳng ( A/ B / C ) chia khối lăng trụ ABC. A/ B / C / thành các khối.<br /> A. Hai khối tứ diện.<br /> B. Ba khối chóp tam giác.<br /> C. Hai khối chóp tứ giác .<br /> D. Khối chóp tứ giác và khối tứ diện.<br /> Câu 42: Cho 0  a, b  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log a b3.logb a 4 .<br /> A. 24.<br /> B. 12.<br /> C. 6.<br /> 3<br /> <br /> Câu 43: Tìm tích các nghiệm thuộc đoạn [0;  ] của phương trình sin  2 x <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> A. 3 16.<br /> B. 11 64.<br /> C. 11 16.<br /> <br /> D. 18.<br /> <br />   cos x  0 .<br /> <br /> D. 3 64.<br /> <br /> Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi I và K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, AC. Một mặt<br /> phẳng chứa IK và song song với AD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện có diện tích S . Tính S .<br /> A. S  a 2 3 4 .<br /> B. S  a 2 2 .<br /> C. S  a 2 3.<br /> D. S  a 2 4 .<br /> Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BC  a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng<br /> ( ABC ). Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB) .<br /> A. a 2.<br /> <br /> B. a.<br /> <br /> C. a 2.<br /> <br /> D. 2a.<br /> <br /> Câu 46: Tìm tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 2  3  x ln x trên đoạn 1; 2 .<br /> A.<br /> <br /> 7  4ln 2.<br /> <br /> B. 4ln 2  3 7.<br /> <br /> C. 2 7  4ln 2.<br /> <br /> D. 4ln 2  4 7.<br /> <br /> Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC. A B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC / , A/ B / C / .<br /> Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với mặt phẳng ( IJK ) ?<br /> A. ( AA/ C ) .<br /> B. ( BB / C / ) .<br /> C. ( ABC ) .<br /> D. ( ABA/ ) .<br /> Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng 1 và  2 lần lượt có phương trình<br /> /<br /> <br /> /<br /> <br /> /<br /> <br /> x  2 y  1  0 và x  2 y  4  0 , điểm I (2;1) . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng 1 thành  2 . Tìm k .<br /> A. k  4 .<br /> B. k  1.<br /> C. k  2 .<br /> D. k  3 .<br /> <br /> Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4  8x2  m có 4 nghiệm thực phân biệt.<br /> A. 16  m  0.<br /> B. 15  m  0.<br /> C. 14  m  0.<br /> D. 17  m  0.<br /> 1<br /> Câu 50: Cho dãy số (un ) được xác định bởi công thức un  un1  2 , u1  2017, (n  2,3,...) . Tính u2018 .<br /> An<br /> 2017.2019<br /> 2017.2018<br /> 2016.2018<br /> 2017.2019<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 2018<br /> 2019<br /> 2017<br /> 2020<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 921<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2