intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 172

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KSCĐ lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 172 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 172

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN III. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Toán học Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 172 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Khối đa diện đều loại  { 5;3}  có tên gọi là: A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối bát diện đều C. Khối mười hai mặt đều D. Khối lập phương Câu 2:  Đồ  thị  hình bên của hàm số  nào trong  các hàm số sau: 1 A.  y = B.  y = 2x C.  y = 2 x − 1 D.  y = 1 − x 2 2x Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số  y = log ( x − 3x + 2 ) 2 A.  D = ( 1; +) B.  D = ( − ; 2 ) C.  D = ( −�� ;1) ( 2; +�) D.  D = ( 1; 2 ) Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ  nhật,   SA   vuông   góc   với   mặt   đáy   (ABCD),  AB = a, AD = 2a   . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng   (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng  2 2a 3 a3 6a 3 2a 3 A.  B.  C.  D.  3 3 18 3 Câu 5: Trong không gian Oxyz cho hai điểm điểm  A ( 1;0; 2 ) , B ( 1;1;0 ) .  Viết phương trình mặt cầu (S)  có đường kính  AB. A.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − y − 2 z + 1 = 0 B.  x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + y + 2 z + 1 = 0 C.  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − y − 2 z − 1 = 0 D.  x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + y + 2 z − 1 = 0 Câu 6: Cho số dương a, biểu thức  a. 3 a. 6 a 5  viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 1 7 5 A.  a 7 B.  a 6 C.  a 3 D.  a 3 2x 2 + x − 2 Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  trên đoạn  [ −2;1]  lần lượt là: 2−x                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 172
  2. A. 2 và 0 B. 1 và ­2 C. 0 và ­2 D. 1 và ­1 1 Câu 8: Giá trị tích phân  I = e d x  là x 0 A.  0 . B.  e C.  e − 1 . D. 1 Câu 9: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định, liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên: x −                                 −1                                              1                                                 2   + y              +         0          +            0           ­             0                + ' y 9                                                      20 + 3 −                                                                     − 5 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có ba cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại  x = 2  và đạt cực tiểu tại  x = 1. 9 3 C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng   và giá trị nhỏ nhất bằng  − . 20 5 D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ;1) . 1 Câu 10: Họ các nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = x 3 − x 2 + 4x − 2  là 2 1 1 3 A.  F ( x ) = x 4 − x 3 + 2x 2 − 2x + C . B.  F ( x ) = x 2 − 2x + 4 +C . 8 3 2 1 1 3 C.  F ( x ) = x 4 − x 3 + 2x 2 + C . D.  F ( x ) = x 4 − 2x 3 + 2x 2 − 2x + C . 8 3 2 Câu 11: Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để  tổng số  chấm của 2 lần gieo   bằng 9 là : 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  8 6 10 9 x +1 Câu 12: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số  y = ? 1− x y y 3 3 2 2 1 1 x x ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­1 ­1 ­2 ­2 ­3 ­3 A.  B.  y y 3 2 2 1 1 x x ­2 ­1 1 2 3 ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­1 ­1 ­2 ­2 ­3 ­3 C.  D.                                                 Trang 2/7 ­ Mã đề thi 172
  3. Câu   13:  Cho   tứ   diện   đều  ABCD  cạnh   a,  M  là  trung điểm của  CD. Tính cosin góc giữa  AM  và  BC? 3 3 A.  cos ( AM , BC ) = . B.  cos ( AM , BC ) = − . 2 6 3 3 C.  cos ( AM , BC ) = . D.  cos ( AM , BC ) = . 6 4 Câu 14:  Cho hình lăng trụ  đều   ABC. A ' B ' C '   có  tất cả  các cạnh bằng   a . Khoảng cách giữa hai  đường thẳng  AB  và  B ' C '  là:    A.  a 3 B.  a 2 C.  a D.  2a Câu 15: Số các số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập  A = { 1; 2;3; 4;5}  là: A. 2500 B. 3125 C. 120 D. 96 r r r Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ  a = ( 2; −1; 2 ) , b = ( 3;0;1) , c = ( −4;1; −1) . Tìm tọa độ vectơ  uur r r r m = 3a − 2b + c uur uur uur uur A.  m = ( −4; 2;3) B.  m = ( −4; −2; −3) C.  m = ( −4; 2; −3) D.  m = ( −4; −2;3) Câu 17: Cho hàm số  y = 2x − 2 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung. B. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng  y = 2. C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn ­1. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. Câu 18: Cho  a, b, c > 1  và  log a c = 3, log b c = 10 . Hỏi biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau: 1 13 30 A.  log ab c = 30 B.  log ab c = C.  log ab c = D.  log ab c = 30 30 13 Câu 19: Cho f (x )  liên tục trên đoạn  [ 0;10]  thỏa mãn  �f (x )d x = 7; � 10 6 f (x )d x = 3 0 2 2 10 Khi đó giá trị của  P = �f (x )d x + �f (x )d x  là: 0 6 A. 10 B. 4 C. 3 D. ­ 4 1 − sin x Câu 20: Điều kiện xác định của hàm số  y =  là cos x π π π A.  x kπ B.  x + k 2π − C.  x + k 2π D.  x + kπ 2 2 2 Câu 21: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy  R  và độ dài đường sinh  l  là: 1 1 A.  π R 2 l 2 − R 2 B.  π R 2l C.  π R 2 l 2 − R 2 D.  π R 2l 3 3                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 172
  4. Câu 22:  Một hình nón có thiết diện qua trục là  một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng  2a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng  A.  πa 2 2 B.  2πa 2 2 C.  2πa 2 D.  4πa 2 2 Câu 23: Hàm số  y = x 3 + 3x 2 + 3x − 4  có bao nhiêu cực trị? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 2x 2 + x − 4 Câu 24: Đường thẳng  y = x − 2  và đồ thị hàm số  y =  có bao nhiêu giao điểm ? x+2 A. Ba giao điểm B. Hai giao điểm C. Một giao điểm D. Không có giao điểm Câu 25: Hàm số  y = − x 4 + 2x 2 − 1  nghịch biến trên khoảng nào? A.  ( 0;1) B.  ( 1; + ) C.  ( −1;1) D.  ( − ;0 ) Câu 26: Cho các số thực dương  x, y  thỏa mãn  log 3 ( x + 2 y + 1) − log 3 ( x + y ) = 2 x + y . Tìm giá trị  nhỏ  1 1 nhất của biểu thức  T = + . x y A.  4 B.  3 C.  3 + 3 D.  2 + 2 x −1 Câu 27: Cho hàm số   y =  (m: tham số). Với giá trị  nào của m thì hàm số  đã cho có tiệm cận   mx − 1 đứng A.  m ᄀ \ { 1} B.  m ᄀ \ { 0;1} C.  ∀m ᄀ D.  m ᄀ \ { 0} Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC cân tại A.   Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 30 0 và 450,  khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 a3 A.  VS.ABC = a 3 B.  VS.ABC = C.  VS.ABC = D.  VS.ABC = 2 3 6 Câu 29:  Cho hình chóp  S.ABC, có đáy là tam  giác đều cạnh a,  SA ⊥ ( ABC ), SA = 2a . Tính  tan   của góc giữa hai mặt phẳng  ( SAC )  và  ( SBC ) . 2 15 2 19 15 19 A.  B.  C.  D.  15 19 2 2 1 Câu 30: Cho  F (x)  =  ( sin x)dx  và  F (0) 1 , ta có F(x) bằng: x 1 A.  F ( x) ln x 1 cos x B.  F ( x) ln( x 1) cos x C.  F ( x) ln x 1 cos x 3 D.  F ( x) ln x 1 cos x 1                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 172
  5. Câu 31:  Trong không gian   Oxyz   cho các điểm   A ( 1; −1; 2 ) , B ( −2;1;0 ) . Điểm   M   thuộc mặt phẳng  uuuur uuur ( Oyz )  sao cho  MA + MB  nhỏ nhất. Góc giữa  OM  và  AB  là: A. Góc tù B. Góc nhọn C.  0 0 D.  900 Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a,  ᄀACB = 600  . Đường  chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc  300 . Thể tích của khối lăng  trụ theo a là: a3 6 a3 6 2 6a3 A.  B.  C.  a3 6 D.  2 3 3 x2 Câu 33: Tìm  f ( 9 ) , biết rằng  f ( t ) dt = x cos ( πx ) . 0 1 1 1 1 A.  f ( 9 ) = B.  f ( 9 ) = C.  f ( 9 ) = − D.  f ( 9 ) = − 6 9 9 6 x+2 Câu 34: Có bao nhiêu tiếp tuyến tại điểm nằm trên đồ  thị  hàm số   y =  cắt 2 trục tọa  độ  tạo  x +1 thành một tam giác cân: A. 0 B. 2 C. 4 D. 1 2x +1 Câu 35:  Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số   m   để  đồ  thị  hàm số   y =   cắt đường thẳng  x +1 y = x + m  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho tam giác  OAB  vuông với  O  là gốc tọa độ. 2 5 1 A.  1 B.  C.  D.  3 3 3 1 Câu 36: Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ  thị (C) của hàm số   y =  sao cho tổng khoảng cách từ M  1+ x đến hai đường tiệm cận của hàm số là nhỏ nhất. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37:  Cho hàm số   y = x + 2x + a − 4 . Tìm a nguyên để  giá trị  lớn nhất của hàm số  trên đoạn  2 [ −2;1]  đạt giá trị nhỏ nhất. A.  a = 3 B.  a = 5 C.  a = 1 D.  a = 4 Câu 38: Anh A mua nhà trị giá 500 triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu  từ tháng thứ nhất anh A trả 10,5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5% tháng thì sau bao nhiêu   tháng anh trả hết số tiền trên ? A. 56 tháng B. 55 tháng C. 54 tháng D. 53 tháng � �x 15 � � log 1 �2 − � Câu 39: Giải bất phương trình  log 2 � � 2. � 2 � 16 � � 15 31 15 A.  log 2 < x < log 2 B.  log 2 < x 0 16 16 16 31 C.  x 0 D.  0 x < log 2 16 Câu 40: Cho hai hình thoi  ABCD  và  ABEF  có cạnh bằng 2,  BAD ᄀ ᄀ = BAF = 600  và nằm trong 2 mặt  phẳng phân biệt sao cho  AD ⊥ AF . S là điểm đối xứng với  A qua mặt phẳng  ( DCEF ) . Tính thể tích  khối đa diện  SABCDEF . 8 3 10 3 8 2 A.  B.  C.  10 2 D.  3 3 3 10 Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50cm   và có chiều cao là 50cm. Một đoạn thẳng AB có                                                 Trang 5/7 ­ Mã đề thi 172
  6. chiều dài là 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai  đường   tròn   đáy.   Tính   khoảng   cách   d   từ   đoạn  thẳng đó đến trục hình trụ. A.  d = 50 3cm B.  d = 25 3cm C.  d = 50 cm D.  d = 25  cm Câu 42: Có bao nhiêu số tự nhiên  m  thỏa mãn phương trình  3 m − 3 3 3cos x − m + cos x = 0  có nghiệm  �π π � trong đoạn  � − ; ? �2 2� � A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 43:  Một con thỏ  di chuyển từ  địa điểm A  đến địa điểm B bằng cách qua các điểm nút (trong   lưới cho  ở  hình vẽ) thì chỉ  di chuyển sang phải   hoặc đi lên (mỗi cách di chuyển như  vậy được  xem là một cách đi). Biết nếu thỏ  di chuyển đến  nốt C thì bị  cáo ăn thịt, tính xác suất để  nó đến  được vị trí B. A.  2 1 C.  3 D.  1 3 B.  2 4 3 Câu 44: Trong mặt phẳng  ( α ) cho hình vuông  ABCD  có cạnh bằng  a . Trên đường thẳng  Ax  vuông  góc với  ( α )  lấy điểm  S  tùy ý. Dựng mặt phẳng  ( β )  đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  SC .  Mặt   phẳng   ( β )   cắt   SB, SC , SD   lần   lượt   tại   B ', C ', D ' .   Diện   tích   mặt   cầu   ngoại   tiếp   đa   diện  ABCDB ' C ' D '  là: A.  4πa 2 B.  2πa 2 C.  πa 2 D.  3πa 2 −ax + b            khi  x 1 Câu 45: Cho hàm số  f ( x ) = x 3 − 1 . Tìm  a, b ᄀ  để hàm số có đạo hàm tại  x = 1 .         khi x > 1 1− x B.  a = b = 3 C.  a = −3, b = 0 D.  a = b = −3 A.  a = 3, b = 0 1 1 1 2 1 1 Câu 46: Tính tổng  S = C2017 + C2017 + ... + k C2017 + ... + 2016 C2017 . 2 3 k +1 2017 22018 − 2018 B.  22018 − 2017 C.  22018 − 2019 D.  22018 − 2020 A.  2018 2018 2018 2018 Câu 47: Hàm số  f ( x )  có đạo hàm  f ' ( x )  trên khoảng  ( −3;5) . Hình vẽ  bên dưới là đồ  thị  của hàm số   f ' ( x )  trên khoảng  1 ( −3;5 ) . Số  điểm cực trị  dương của hàm số   f ( x ) − x 2 + 1   2 trên K là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2                                                Trang 6/7 ­ Mã đề thi 172
  7. Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác  ABC . A B C  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a.  Gọi  M  là  trung điểm của  AB,  tam giác  A CM  cân tại  A  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết  AA  tạo với mặt phẳng đáy góc  600.  Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng  AB   và  CC . A.  a 42 B.  a 42 C.  a 21 D.  a 21 16 8 4 8 1 Câu 49:  Cho hàm số   y = x 3 − mx 2 + ( 2m − 1) x − m + 2 . Có bao nhiêu giá trị  của m sao cho hàm số  3 nghịch biến trên khoảng có độ dài đúng bằng 3. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 50: Một nhóm có 12 người đi xem phim gồm 5 người đàn ông, 4 phụ nữ và 3 đứa trẻ  được xếp  vào một hàng ghế. Tính xác suất để mỗi đứa trẻ đều ngồi giữa 2 người đàn ông và 4 phụ nữ ngồi liền  nhau. 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  2310 3465 27720 6930 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 172
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2