intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 4 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 246

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCĐ lần 4 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 246 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 4 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 246

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN IV. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: TOÁN HỌC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 246 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm  A (- 1;2;2), B (3; 0; - 4) . Viết phương trình mặt  phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB. A.  (P ) : 2x - y - 3z - 4 = 0 B.  (P ) : 2x - y - 3z + 4 = 0 C.  (P ) : x + y - z - 1 = 0 D.  (P ) : x + y - z + 1 = 0 3 Câu 2: Cho  a  là một số thực dương. Viết biểu thức  P = a 5 3 a 5  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu  tỷ. 34 6 9 A.  P = a 15 B.  P = a C.  P = a 5 D.  P = a 25 2 1 Câu 3: Cho hàm số  f (x )  liên tục trên đoạn  [ - 2;2]  và  ￲ f (x )dx = 3  . Tính  I = ￲ f (2x )dx . -2 -1 3 -3 A.  I = 6 B.  I = C.  I = D.  I = 3 2 2 Câu 4: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 10 chiều cao bằng 10. Tính thể tích của khối nón đó. 1000p 250 A.  100p B.  C.  p D.  1000p 3 3 Câu 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = sin 3x . 1 A.  ￲ f (x )dx = - cos 3x + C B.  ￲ f (x )dx = cos 3x + C 3 1 C.  ￲ f (x )dx = - cos 3x + C D.  ￲ f (x )dx = cos 3x + C 3 Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số  y = 2x . 2 2 x A.  y ' = 2 . ln 2 x2 B.  y ' = x .2 . ln 2 x2 C.  y ' = 2x .2 D.  y ' = 2x .2x . ln 2 2 2 ln 2 Câu 7: Một cấp số cộng có công sai  d = 2  ,  u 6 = 10  . Tìm  u 2 ? A.  u 2 = 0 B.  u 2 = - 2 C.  u 2 = 4 D.  u 2 = 2 2 Câu 8: Tính giới hạn sau:  L = lim n - 2n + 3 . 2n + 3 1 1 3 A.  L = B.  L = C.  L = D.  L = 1 2 3 2                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 246
  2. Câu 9: Hàm số  y = x3 − 2 x , hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( yCĐ  ) và giá trị cực tiểu ( yCT ) là: 3 A.  yCT = yCĐ B.  yCT = − yCĐ C.  yCT = 2 yCĐ D.  2 yCT = yCĐ 2 Câu 10: Cho tứ diện ABCD có  A B = CD . Mặt phẳng  (a )  qua trung điểm của AC và song song với  AB, CD cắt ABCD theo thiết diện là: A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 11: Hình lăng trụ có 36 cạnh. Hỏi nó có bao nhiêu mặt. A. 14 B. 16 C. 12 D. 18 Câu 12: Mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh bằng 2cm có thể tích là: 4p A. V = (cm 3 ) B.  V = 8 2π (cm3 ) C. V = 8 2 p (cm 3 ) D. V = 2 2 p (cm 3 ) 3 3 3 Câu 13: Cho hai số phức  z 1 = 2 - i, z 2 = 3 + 2i . Tìm số phức  z = z 12 + z 22 . A.  z = 8 - 6i B.  z = 18 + 8i C.  z = 5 + i D.  z = 8 + 8i Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm  M (2; - 6)  qua phép vị tự tâm O tỉ số  k = - 2  biến  thành điểm  M '  . Tìm tọa độ điểm  M ' . A.  M '(- 1; 3) B.  M '(4; - 12) C.  M '(1; - 3) D.  M '(- 4;12) Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho điểm  A (1;2; 3), B (2; 0;6) . Tính độ  dài đoạn thẳng  AB. A.  14 B.  7 C.  94 D.  2 2 Câu 16: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh cùng bằng  2a  là: 3a3 3a3 A.  . B.  2 3a 3 . C.  . D.  a3 3. 4 2 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình  log 3 ( x − 3 ) + log 3 ( x − 5 ) < 1  là: A.  ( 6; + ). B.  ( 2;6 ) . C.  ( 5; + ). D.  ( 5;6 ) . Câu 18: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định  nào đúng? x − 2 6 + y' + 0 ­ 0 + y 6 + − 1 A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng  1 B. Hàm số có giá trị cực đại bằng  2 C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 6. D. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 2 Câu 19: Cho lăng trụ tam giác đều  A BC .A ' B 'C '  có cạnh đáy bằng  a  chiều cao bằng  2a . Gọi (T) là  hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác đáy của hình lăng trụ  A BC .A ' B 'C ' . Tính  diện tích xung quanh của hình trụ (T).                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 246
  3. 3 2 A.  S = 2 3pa 2 B.  S = 2 3 pa 2 C.  S = pa D.  S = 4 3 pa 2 3 2 3 Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang ? x 1 x 2 - 2x A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x 3 + 3x 2 x x- 1 Câu   21:  Cho   hàm   số   y = f ( x)   có   đạo   hàm   liên   tục   trên   đoạn   [1; 3]    thỏa   mãn  f (x ) + xf '(x ) = 4x 3 - 4x   và  f (1) = 0  . Tính  f (3)  . 64 55 A.  f (3) = B.  f (3) = C.  f (3) = 21 D.  f (3) = 96 3 3 Câu 22: Cho hàm số  y = x 4 – 2 x 2 + 4 . Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu sai ? A. Hàm số đồng biến trên  [ −1;0]  và  [ 1; + ). B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( −1;0 )  và  ( 1; + ). C. Hàm số nghịch biến trên  ( − ; −1) ( 0;1) . D. Hàm số nghịch biến trên  ( − ; −1)  và  [ 0;1] . 1 Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số  y = . x2 +2 -x -1 1 x y= y= y= y= A.  3 B.  3 C.  3 D.  3 (x 2 ) +2 ( 2 x2 + 2 ) (x 2 +2 ) (x 2 +2 ) Câu 24: Phương trình  1 − cos 2 x = 0  có tập nghiệm là: ￲p ￲ ￲p ￲ { A.  k 2p, k ￲ Z } B.  � � + k 2p, k ￲ Z � � { C.  k p, k ￲ Z } D.  � � + k p, k ￲ Z � � � � � � ￲�2 � ￲�4 � Câu 25: Cho số phức  z = 4 - 4i  . Tính modun của số phức  w = (1 + i ).z 2 . A.  w = 0 B.  w = 32 C.  w = 32 2 D.  w = 8 Câu 26: Tương truyền, vào một này nọ, có một nhà toán học đến gặp một tỉ phú và đề nghị “bán tiền”   cho ông theo công thức sau: Liên tục trong 30 ngày, mỗi ngày nhà toán học “bán tiền” cho nhà tỉ phú 10   triệu đồng với giá một đồng trong ngày đầu tiên và kể từ ngày thứ hai trở đi, mỗi ngày nhà tỉ phú phải  mua với giá gấp đôi của ngày hôm trước. Không một chút đắn đo nhà tỉ phú đồng ý ngày tức thì, lòng   thầm cảm ơn nhà toán học đã mang cho ông một cơ hội kiếm tiền dễ dàng như vậy. Hỏi sau 30 ngày   nhà tỉ phú mất bao nhiêu tiền cho nhà toán học. A. 1,847,483,647 đồng B. Nhiều hơn 2 tỉ đồng. C. 773,741,823 đồng. D. 1,073,741,823 đồng Câu 27:  Cho tập hợp   A = { 1; 2;3;...;10} . Chọn ngẫu nhiên ba số  từ  A. Tìm xác suất để  trong ba số  chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp. 7 7 7 7 A.  P = B.  P = C.  P = D.  P = 24 15 90 10 Câu 28: Cho hàm số   y = x 4 - 3x 2 + 2  có đồ  thị  (C). Gọi  (d )  là tiếp tuyến của đồ  thị  (C) tại điểm  A(−1;0) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và  (d ) . 1 27 29 28 A.  S = B.  S = C.  S = D.  S = 5 5 5 5                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 246
  4. Câu 29: Cho hình chóp  S .A BC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,  A B = A C = a , SA vuông  góc với đáy và  SA = 2a . Gọi  j  là góc giữa hai mặt phẳng  (SA C )   và  (SBC ) . Tính  cos j . 2 1 43 14 2 A.  cos j = B.  cos j = C.  cos ϕ = D.  cos j = 5 5 280 3 log a log b log c b2 Câu 30: Cho  = = = log x 0; ́ y  theo  p, q, r . = x y . Tinh  p q r ac p+r . .  . A.  y = q 2 − pr y= C.  y = 2q − pr D.  y = 2q − p − r B.  2q Câu 31: Nghiêm cua bât ph ̣ ̉ ́ ương trinh  ̀ 6 x − 3.2 x − 3x + 3 < 0  la:̀ x >1 � A.  0 < x < 1. B.  x > 0 C.  x < 1 D.  x
  5. Câu 38: Tính tổng  S = C2018 0 − C2018 1 + C2018 2 − C2018 3 + ... − C2018 99 . A.  S = C2017 99 100 B.  S = C 2018 C.  S = −C2017 99 D.  S = −C2018 99 Câu 39: Cho hình lập phương  ABCD.A ' B' C ' D '  có cạnh bằng  a . Gọi  ( α ) là mặt phẳng đi qua tâm  O của hình lập phương và vuông góc với đường chéo   AC' . Tính diện tích thiết diện của hình lập  phương  ABCD.A ' B' C' D '  cắt bởi  ( α ) . 2 3 3a 2 2 3 3a 2 A.  3a B.  C.  3 3a D.  8 4 2 8 Câu 40: Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ  thị  hàm số   y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1 . Tính diện tích S của tam  giác ABC. 3 A.  S = 4 B.  S = C.  S = 1 D.  S = 2 2 Câu 41:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m   để  phương trình   m ln ( 1 − x ) − ln x = m   có nghiệm  x ( 0;1) . 6 A.  m ( 1; e ) . B.  m �( 0; +�) . C.  m �( −�; −1) .5 D.  m �( −�;0 ) . Câu 42: Cho đồ  thị  hàm số   y = f (x )  như  hình  4 vẽ. Hỏi phương trình  f ' ( f (1 - x )) = 0  có mấy  3 nghiệm? 22 11 8 6 4 2 1 22 3 4 6 8 10 ­11 ­22 3 4 A. 6 nghiệm B. 5 nghiệm C. 4 nghiệm D. 3 nghiệm Câu 43: Cho bốn mặt cầu  S1 (O1 ; R), S 2 (O2 ; R), S3 (O3 ; R '), S4 (O 4 ; R ') . Biết rằng một mặt cầu bất kỳ  trong bốn mặt cầu  đó luôn tiếp xúc với ba mặt cầu còn lại. Tính thể  tích   V   của khối tứ  diện  O1O 2O 3O 4  theo  R, R ' . 1 1 A. V = (2R R ') 3 B. V = 2 (R R ')3 C. V = (R R ')3 D. V = (2R R ')3 3 3 3 Câu 44: Cho các số  thực không âm  x, y, z thỏa mãn:  2 x + 4 y + 8z = 6  . Tìm giá trị  nhỏ  nhất của biểu  x y z thức  P = + + . 6 3 2 2 1 1 1 A.  B.  C.  D.  3 3 6 12 Câu   45:  Cho   hình   lăng   trụ   đứng   A BC .A ' B 'C '     có   tam   giác   A BC   vuông   tại  B,  A C = a 5, BC = a , A A ' = 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng   A C '   và   A ' M   với M là  trung điểm của  BB ' . 2a 2a 4a A.  2 a B.  C.  D.  3 21 38 41                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 246
  6. Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn  z - 3 - 4i = 5  . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của   biểu thức  P = 2 z + 1 - i + z - 11 - 10i  . Tính  M + m . A.  15 3 + 25 B. 50 C.  15 3 + 15 D.  15 3 + 20 Câu 47: Cho hai số  thực a, b lớn hơn 1 và biết phương trình  a x b x +1 = 1  có nghiệm thực. Tìm giá trị  2 nhỏ nhất của biểu thức:  P = log a (ab) + 4 log b a . A. 4 B. 6 C. 5 D. 10 x−2 y z Câu 48:  Trong không gian với hệ  tọa  độ   Oxyz , cho  đường thẳng   d : = =   và mặt cầu  2 −1 4 ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 2 . Hai mặt phẳng  ( P )  và ( Q ) chứa  d  và tiếp xúc với  ( S ) . Gọi  M , N   2 2 2 là hai tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng  MN . 4 A.  . B.  6. C.  2 2. D.  4. 3 1 Câu 49: Gọi  ( H )  là phần giao của hai khối   hình trụ có  4 bán kính đáy bằng  a , hai trục hình trụ vuông góc với nhau.   Xem hình vẽ bên. Tính thể tích của  ( H ) . a3 3a 3 2a 3 π a3 A.  V( H ) = . B.  V( H ) = . C.  V( H ) = . D.  V( H ) = . 6 4 3 4 Câu 50: Cho hàm số   y = f (x )  có đạo hàm liên tục và không âm trên đoạn  [1;2] , đồng thời thỏa mãn  9 điều kiện:  x + xf (x ) = [f '(x )]2  ,  f (1) = 3  . Tính  ￲ f (x )dx  . 1 6488 1568 A. 304 B.  C. 1240 D.  9 9 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 246
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2