intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 5 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 483

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCĐ lần 5 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 483 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 5 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 483

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN V. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Mã đề thi: 483 Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Thí sinh chú ý: 1. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =   27; P = 31; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108;   Ba=137. 2. Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn Câu 41: Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. B. Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Nhúng thanh Ag vào dung dịch Cu(NO3)2. Câu 42: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước. (d)   Cho   dung   dịch   Na2CO3  vào   dung   dịch  CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 43: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là A. fructozo, saccarozơ và tinh bột. B. glucozo, saccarozo và fructozo. C. glucozo, tinh bột và xenlulozo. D. saccarozo, tinh bột và xenlulozo. Câu 44: Thuỷ phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natrì axetat và etanol.  Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C2H3COOCH3 Câu 45: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ axetat. B. tơ nilon­6,6 và tơ capron. C. tơ visco và tơ nilon­6,6. D. tơ tằm và tơ nitron. Câu 46: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m  là A. 21,6. B. 2,16. C. 10,8. D. 7,20. Câu 47: Alanin có công thức là A. CH3CH(NH2)­COỌH. B. C6H5­NH2. C. H2N­CH2CH2COOH. D. H2N­CH2­COOH. Câu 48: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đềụ  có phản ứng tráng   bạc, z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOO­CH2CHO. B. HCOO­CH=CH2. C. HCOO­CH=CHCH3. D. CH3COO­CH=CH2. Câu 49: “Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây? A. Fructozơ. B. glucozơ C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 50: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là? A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 483
  2. Câu 51: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là A. tơ capron. B. tơ polieste. C. tơ clorin. D. tơ axetat. Câu 52: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH3OOC­COOCH3. Câu 53: Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại A. phản ứng trao đổi. B. phản ứng phân hủy. C. phản ứng oxi hoá ­ khử. D. phản ứng thủy phân. Câu 54: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ỉà A. K B. Na C. Ag D. Ca Câu 55: Chất nào sau đây là polisaccarit? A. saccarozơ B. fructozo C. tinh bột. D. glucozo Câu 56: Tính chất nào sau đây không phải của triolein? A. Là chất lỏng ở điều kiện thường. B. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin. C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng. D. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam. Câu 57: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu vào dung dịch AgNO3. (b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 58: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản  ứng, lấy thanh Fe ra rửa nhẹ,   làm khô, đem cân thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là A. 12,8gam, B. 6,4gam. C. 9,6gam. D. 8,2gam. Câu 59: Hỗn hợp X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam X trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu  được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 29,35%. B. 40,25%. C. 70,65%. D. 59,75%. Câu 60: Kim loại nào dưới đây có thể  được điều chế  bằng cách dùng CO khử  oxit kim loại tương   ứng ở nhiệt độ cao? A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Fe. Câu 61: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và   có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua  dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với  300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol   kế tiếp thuộc cùng dãy đổng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T  là A. 8,64gam. B. 8,10gam. C. 4,68gam. D. 9,72gam. Câu 62:  Hợp chất X mạch hở, có công thức phân tử  C6H10O5. Khi cho X tác dụng với Na hoặc  NaHCO3, đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. Từ X, thực hiện các chuyển hóa sau: t0 (1) X + 2NaOH    2Y + H2O (2) Y + HCl → Z + NaCl Trong phân tử chất Z chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi cho 1 mol Z tác dụng với Na dư, thu được  số mol H2 tối đa là A. 0,5 mol. B. 1,5 mol. C. 1,0 mol. D. 2,0 mol.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 483
  3. Câu 63: Peptit X có công thức cấu tạo là H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­CO­NH­CH(CH3)­COOH. Phát  biểu nào sau đây đúng? A. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ. B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure. C. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala­Gly. D. Kí hiệu của X là Ala­Ala­Gly. Câu 64: Cho các muối rắn sau: NaHCO 3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân  là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 65: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được   một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucoxư (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 66: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số  nguyên tử  cacbon. Trộn X với H 2  (vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO2 bằng  1 (phản  ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng VX = 6,72 lít và VH2 = 4,48 lít. Xác định CTPT và số  mol   của A, B trong hỗn hợp X? (Các thể tích khí được đo ở đktc). A. C2H6, C2H2, 0,1 mol C2H6 0,2 mol C2H2. B. C3H8, C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4. C. C3H8, C3H4, 0,1 mol C3H8 0,2 mol C3H4. D. C2H6, C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2. Câu 67: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo   theo tỉ  lệ  sổ  mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ  thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của  nhau. Tên của X là: A. 2­metylpropan. B. 3­metylpentan C. 2,3­đimetylbutan. D. butan. Câu 68: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu  được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là A. H2SO4. B. Ba(OH)2. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O 2, sinh ra 0,798 mol CO2  và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Giá trị của  a là: A. 0,14. B. 0,10. C. 0,16. D. 0,12. Câu 70: Cho dãy gồm các chất: (1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (3) phenyl axetat, (4) etyl fomat, (5)   vinyl axetat, (6) tripanmitin. Số  chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng,  sinh ra ancol là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 71: Câu nào sau đây không đúng ? A. Phân tử khối của một amino axit (gổm 1 chức ­NH2 và 1 chức ­COOH) luôn là số lẻ. B. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo. C. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit. D. Các amino axit đều tan trong nước. Câu 72: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E.   Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau: Dung dịch A B C D E pH 5,15 10,35 4,95 1,25 10,60                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 483
  4. Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là? A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. NH3, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 C. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH D. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3 Câu 73: Amino axit X chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho m gam X tác dụng vừa đủ  với NaOH, thu được 8,88 gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 10,04   gam muối. Công thức của X là A. H2N­C3H4­COOH. B. H2N­C3H6­COOH. C. H2N­C2H4­COOH. D. H2N­CH2­COOH. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phần tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. (b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. (c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. (d) Peptit Gly­Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α­aminoaxit. (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bển trong môi trường axit. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 75: Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta được đồ thị sau  Giá trị của a là: A. 0,25 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,15 Câu 76: Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các nguyên tố  C, H, O. X có công thức phân tử  trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ  với dung dịch NaOH 12%, đun   nóng. Sau phản  ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là   91,6 gam và phần chất rắn Y có khối lượng m gam.  Nung Y với khí oxi dư, thu được 15,9 gam  Na2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là A. 24,0. B. 22,2 C. 20,4. D. 23,6. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung   dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là: A. 20,58% B. 17,15% C. 42,88% D. 15,44% Câu 78: Ba chất hũu cơ X, Y, Z đều chứa C, H, O (biết 50 
  5. Câu 80: Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO 3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ,   màng ngăn xốp với cường độ  dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung địch giảm 21,75 gam thì   dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra   khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị m là. A. 18,88gam B. 18,66gam C. 19,33gam D. 19,60gam ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 483
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2