intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 5 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 483

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi KSCĐ lần 5 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 483 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 5 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 483

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br /> <br /> Mã đề thi: 483<br /> <br /> KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN V. NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: VẬT LÍ<br /> Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..<br /> Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R điện áp xoay chiều có biểu<br /> thức: u = U0 cos ( t ) V thì dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0 cos ( t +  ) V . Pha ban đầu φ có<br /> <br /> giá trị là<br /> A.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> C. −<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 2: Mạch dao động LC lý tưởng có L = 2mH, C =8pF, lấy 2 =10. Ban đầu tụ tích điện cực<br /> <br /> đại Q0. Thời gian ngắn nhất từ lúc ban đầu đến khi mà năng lượng điện trường bằng ba lần năng<br /> lượng từ trường là<br /> 2<br /> 10−6<br />  10−5<br /> A.<br /> B. 10-7s.<br /> C.<br /> D.<br /> .10−6 s.<br /> s.<br /> s .<br /> 3<br /> <br /> 75<br /> <br /> 30<br /> <br /> Câu 3: Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc<br /> <br /> trong từ trường đều có cảm ứng từ . Góc<br /> là α. Lực Lorenxơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ<br /> <br /> giữa vectơ cảm ứng từ và vận tốc<br /> lớn được xác định bởi công thức:<br /> A. f = |q|Bv2sinα<br /> B. f = |q|Bvtanα<br /> C. f = |q|Bvsinα<br /> D. f = |q|Bvcosα<br /> Câu 4: Điện áp hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos100t (V) . Giá trị cực đại của điện áp này là<br /> A. 400 V .<br /> B. 200 V .<br /> C. 200 2 V .<br /> D. 100 2 V .<br /> Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha S1S2 cách nhau 5λ. Hỏi trên đoạn S1S2<br /> có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại nhưng ngược pha với hai nguồn<br /> A. 6<br /> B. 5<br /> C. 11<br /> D. 7<br /> Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375<br /> vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto<br /> bằng<br /> A. 4.<br /> B. 8.<br /> C. 16.<br /> D. 12.<br /> Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ<br /> O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ<br /> x là<br /> A. Wt = kx2<br /> B. Wt =<br /> C. Wt =<br /> D. Wt =<br /> Câu 8: Số hạt nơtron có trong hạt nhân<br /> là<br /> A. 326.<br /> B. 92.<br /> C. 234.<br /> D. 142.<br /> Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch<br /> <br /> ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi<br /> tốc độ quay của rôto lần lượt là 360 vòng/phút và 800 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu<br /> dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay cùa rôto là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng<br /> trong mạch đạt cực đại, n0 có giá trị gần nhất bằng<br /> A. 877 vòng/phút.<br /> B. 537 vòng/phút.<br /> C. 620 vòng/phút.<br /> D. 464 vòng/phút.<br /> Câu 10: Một sợi dây đàn hồi căng ngang chiều dài 1,2 m. Khi có sóng dừng trên sợi dây này thì<br /> trên dây có 4 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng trên sợi dây bằng<br /> A. 0,2 m.<br /> B. 0,8 m.<br /> C. 0,6 m.<br /> D. 0,4 m.<br /> Câu 11: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 483<br /> <br /> A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.<br /> B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.<br /> C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> D. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.<br /> Câu 12: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện<br /> A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn.<br /> B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm.<br /> C. Các đường sức điện không cắt nhau<br /> D. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.<br /> Câu 13: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Biết R<br /> 10 −4<br /> <br /> u = 100 2cos(100 t + )<br /> 6 V. Điều<br /> =100Ω, C = 2 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế<br /> <br /> chỉnh L đến giá trị làm điện áp hai đầu cuộn dây cực đại. Giá trị L đó là:<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2, 5<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> A.  (H)<br /> B.  (H)<br /> C.  (H)<br /> D.  (H)<br /> Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm gắn với vật nặng khối lượng<br /> <br /> 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 18 cm<br /> thì vận tốc của vật nặng bằng không và lực đàn hồi cùa lò xo có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động<br /> của vật là<br /> A. 0,02 J.<br /> B. 0,08 J.<br /> C. 0,1 J.<br /> D. 0,04 J.<br /> Câu 15: Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài, đặt trong không khí. Cảm<br /> ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M không phụ thuộc vào<br /> A. khoảng cách từ M đến dây dẫn.<br /> B. điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn.<br /> C. chiều của dòng điện chạy trong dây dẫn.<br /> D. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.<br /> Câu 16: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 500 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một<br /> máy biến áp, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60 V. Biết số vòng dây của cuộn sơ<br /> cấp là 1200 vòng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là<br /> A. 10000.<br /> B. 144.<br /> C. 100.<br /> D. 3240.<br /> Câu 17: Mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Điện áp xoay<br /> chiều hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hai đầu điện trở R khi:<br /> A. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện<br /> B. LCω = 1<br /> C. Điện áp Ul = Uc = 0<br /> D. Điện áp hai đầu L cùng pha với dòng điện<br /> Câu 18: Hạ âm là những sóng cơ có tần số<br /> A. nhỏ hơn 20 kHz.<br /> B. lớn hơn 20 kHz.<br /> C. lớn hơn 16 Hz.<br /> D. nhỏ hơn 16 Hz.<br /> Câu 19: Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T.<br /> Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Từ thông qua khung dây bằng<br /> A. .10-3 Wb<br /> B. .10-3 Wb<br /> C. 10 Wb<br /> D. 10-3 Wb<br /> Câu 20: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng 1 = 100m,<br /> <br /> khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng 2 = 75m. Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi<br /> mắc vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là:<br /> A. 120 m<br /> B. 125 m<br /> C. 80 m<br /> D. 60 m<br /> Câu 21: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho<br /> ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì<br /> ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng<br /> A. –24 cm.<br /> B. –18 cm.<br /> C. 24 cm.<br /> D. 18 cm.<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 483<br /> <br /> Câu 22: Dao động tắt dần là dao động có<br /> A. động năng giảm dần theo thời gian.<br /> C. tần số giảm dần theo thời gian.<br /> <br /> B. li độ giảm dần theo thời gian.<br /> D. biên độ giảm dần theo thời gian<br /> <br /> Câu 23: Màu sắc của các vật<br /> A. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.<br /> B. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.<br /> C. phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.<br /> D. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có.<br /> Câu 24: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường<br /> <br /> không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm<br /> lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng<br /> A. 50,52 dB.<br /> B. 61,31 dB.<br /> C. 51,14 dB.<br /> D. 50.11 dB.<br /> Câu 25: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44<br /> µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn<br /> sắc này trong thủy tinh là<br /> A. 2,8.108 m/s.<br /> B. 2,6.108 m/s.<br /> C. 2.108 m/s.<br /> D. 2,4.108 m/s.<br /> Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m dao<br /> động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 50 cm, chiều dài lớn nhất<br /> của lò xo khi vật dao động là 65 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Lúc chiều dài của lò xo là 64 cm thì vận tốc<br /> của vật có độ lớn là<br /> A. 49 cm/s.<br /> B. 40 cm/s.<br /> C. 45,8 cm/s.<br /> D. 30 cm/s.<br /> -19<br /> Câu 27: Một kim loại có công thoát A = 5,23.10 J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ<br /> ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là<br /> A. 0,27 µm.<br /> B. 0,64 µm.<br /> C. 0,38 µm.<br /> D. 0,75 µm.<br /> Câu 28: Tiến hành thí nghiệm đo điện trở của một dây dẫn kim loại. Một học sinh mắc đây dẫn<br /> vào một nguồn điện, dùng vôn kế đo hiệu điện hai đầu dây đẫn được 8V  5% , dùng Ampe kế đo<br /> cường độ dòng điện qua dây dẫn được 2A  3% . Sai số của phép đo điện trở là<br /> A. 0, 06  .<br /> B. 0, 20  .<br /> C. 0,32  .<br /> D. 0,12  .<br /> Câu 29: Khi nói về sóng ngắn của sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.<br /> B. Sóng ngắn có mang năng lượng.<br /> C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất.<br /> D. Sóng ngắn không truyền được trong chân không.<br /> Câu 30: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,552 m với công suất P = 1,2 W vào catot của một tế<br /> <br /> bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2 mA. Hiệu suất lượng tử của hiện<br /> tượng quang điện.<br /> A. 0,555 %<br /> B. 0,425 %<br /> C. 0,652 %<br /> D. 0,375 %<br /> Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc:<br /> 1 = 0,42 m (màu tím);  2 = 0,56 m (màu lục); 3 = 0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp<br /> có màu giống như màu của vân trung tâm có 14 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ nằm giữa hai<br /> vân sáng liên tiếp kể trên là<br /> A. 18 vân tím; 12 vân đỏ.<br /> B. 20 vân tím; 11 vân đỏ.<br /> C. 20 vân tím; 12 vân đỏ.<br /> D. 19 vân tím; 11 vân đỏ.<br /> Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở<br /> thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở<br /> rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai<br /> điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó<br /> mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế<br /> chỉ cùng một giá trị và uMNlệch pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 483<br /> <br /> vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị U1max gần giá trị nào nhất sau đây?<br /> <br /> A. 90 V.<br /> B. 75 V.<br /> C. 120 V.<br /> D. 105 V.<br /> Câu 33: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB = 65 cm , đầu A dao động điều hòa theo phương<br /> vuông góc với sợi dây, đầu B tự do. Trên dây có 7 nút sóng kể cả nút ở đầu A. Xét điểm M trên<br /> <br /> dây cách A 35cm, trên dây còn có bao nhiêu điểm dao động cùng biên độ và cùng pha với M?<br /> A. 7 .<br /> B. 12 .<br /> C. 4 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 34: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng<br /> xạ X còn lại 32% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 90 (s) số hạt nhân X chưa bị<br /> phân rã chỉ còn 4% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là<br /> A. 30,0s .<br /> B. 40, 0s .<br /> C. 20, 0s .<br /> D. 11,3s .<br /> Câu 35: Một tấm nhựa trong suốt hai mặt bên song song với nhau và có bề dày 10 cm. Chiếu một<br /> <br /> chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 600. Chiết suất của chất làm tấm<br /> nhựa đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,42 và nt = 1,44. Bề rộng dải quang phổ liên tục<br /> khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là<br /> A. 1,68 cm.<br /> B. 0,42 cm.<br /> C. 3,36 cm.<br /> D. 0,84 cm.<br /> Câu 36: Tại hai điểm M và N trên mặt nước cách nhau 18 cm , có hai nguồn sóng dao động theo<br /> phương thẳng đứng với cùng phương trình u A = u B = acosωt (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt mặt<br /> nước là v = 1,8 m/s . Vẽ hình vuông MNPQ trên mặt nước. Để trên đoạn PQ có 5 cực đại giao<br /> thoa thì ω phải có giá trị là<br /> A. 120π rad/s .<br /> B. 180π rad/s .<br /> C. 30π rad/s .<br /> D. 60π rad/s .<br /> Câu 37: Hai điểm sáng cùng dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao<br /> <br /> 6<br /> <br /> động lần lượt là x1 = 4cos(5πt) cm và x 2 = 4 3 cos(5t + ) . Thời điểm lần đầu tiên (tính từ thời<br /> điểm ban đầu) hai điểm sáng cách xa nhau nhất, khi đó tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so<br /> với chất điểm thứ hai là:<br /> A. 1.<br /> B. - 3 .<br /> C. -l.<br /> D. 3 .<br /> u(V)<br /> Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu<br /> 150<br /> cuộn cảm thuần có cảm kháng là ZL = 50  .<br /> Điện áp hai đầu đoạn mạch được mô tả như<br /> 0<br /> hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện qua<br /> t(ms)<br /> 50<br /> cuộn cảm là<br /> -150<br /> <br /> A. i = 3cos( 50t +  )(A) .<br /> <br /> 3<br /> 6<br /> 100<br /> <br /> t<br /> C. i = 3cos(<br /> + 5)(A) .<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> B. i = 3 2cos( 50t − )(A) .<br /> <br /> 3<br /> 6<br /> 100<br /> <br /> t<br /> D. i = 3 2cos(<br /> − 5)(A) .<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> Câu 39: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng<br /> <br /> Wd và thế năng Wt của một vật dao động điều hòa có cơ<br /> năng W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng<br /> lượng của dao động có vị trí M (có Wđ= 0,75W0) trên đồ<br /> thị lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết<br /> chu kỳ biến thiên của động năng theo thời gian là Td=<br /> 0,5 s , khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N(có<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 483<br /> <br /> Wđ= 0,25W0) trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là<br /> A. 16π cm/s.<br /> <br /> B. 4π cm/s.<br /> <br /> C. 2π cm/s.<br /> <br /> D. 8π cm/s.<br /> <br /> Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U<br /> <br /> 2 cosωt<br /> (V) vào hai đầu mạch điện (AB) gồm các đoạn (AM)<br /> nối tiếp với (MN) nối tiếp đoạn (NB). Trên đoạn (AM)<br /> có điện trở thuần R, đoạn (MN) có cuộn dây không<br /> thuần cảm có điện trở r và độ tự cảm L, đoạn (NB) có<br /> tụ điện C. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc<br /> điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ. Giá trị<br /> của U là<br /> <br /> A. 24 10 V.<br /> <br /> B. 24 5 V.<br /> <br /> C. 120 10 V.<br /> <br /> D. 120 5 V.<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 483<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2