intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 132

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

67
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 132 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOVĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG Môn thi: Sinh học 11 (40 câu trắc nghiệm) (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề)   Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:...................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Các tia sáng xanh tím kích thích: A. sự tổng hợp cacbohiđrat. B. sự tổng hợp ADN. C. sự tổng hợp prôtêin. D. sự tổng hợp lipit. Câu 2: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: A. H2O B. CO2 C. các chất khoáng D. nitơ Câu 3: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: A. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. B. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. C. chỉ đóng vào giữa trưa. D. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày. Câu 4: Điểm bão hoà ánh sáng là: A. cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt trên mức trung bình. B. cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt cực tiểu. C. cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt mức trung bình. D. cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt cực đại. Câu 5: Diệp lục có màu lục vì: A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím B. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím C. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục D. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục Câu 6: Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? A. Chu trình Crep B. Chuỗi chuyền điện tử electron C. Đường phân D. Tổng hợp axetyl – CoA Câu 7: Hệ số hô hấp (RQ) là: A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2  lấy vào khi hô hấp. B. Tỷ số giữa phân tử O2  thải ra và phân tử CO2  lấy vào khi hô hấp. C. Tỷ số giữa phân tử CO2  thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp. D. Tỷ số giữa phân tử CO2  thải ra và phân tử O2  lấy vào khi hô hấp. Câu 8: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng vì: A. chúng được tích lũy trong hạt. B. chúng tham gia vào hoạt động chính của các en zim. C. chúng có trong cấu trúc tất cả các bào quan. D. chúng cần cho một số pha sinh trưởng. Câu 9: Cường độ ánh sáng tăng thì A. quang hợp tăng B. quang hợp đạt mức cực đại C. quang hợp giảm D. ngừng quang hợp Câu 10: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? A. phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. B. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. C. sống ở vùng nhiệt đới. D. sống ở vùng sa mạc. Câu 11: Có  bao  nhiêu  phân  tử  ATP  và  phân  tử  Axit  piruvic  được  hình  thành  từ  1  phân  tử  glucô bị phân giải trong đường phân ? A. 4 phân tử B. 2 phân tử C. 6 phân tử D. 36 phân tử Câu 12: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3? A. cường độ quang hợp cao hơn. B. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn. C. năng suất cao hơn. D. thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường. Câu 13:  Ở  quang hợp của thực vật C4, để  tổng hợp được 720g glucozơ  thì cần ít nhất bao  nhiêu photon ánh sáng? Cho rằng một chu kì photphoril hóa vòng tạo ra được 2 ATP. A. 2465,37.1023 (photon). B. 1445,52.1023 (photon). C. 1349,64.1023 (photon). D. 3242,83.1023 (photon). Câu 14: Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH , CO2 B. ATP, NADPH. C. ATP, NADPH và O2 D. ATP, NADP+, O2 Câu 15: Sắc tố  nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH   trong quang hợp? A. diệp lục a B. diệp lục b C. diệp lục a, b và carôtenôit. D. diệp lục a, b Câu 16: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? A. quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng. B. quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng. C. quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng. D. quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng. Câu 17: Có  bao  nhiêu  phân  tử  ATP  được  hình  thành  từ  1  phân  tử  glucô  bị  phân  giải trong  quá trình hô hấp hiếu khí ? A. 38 phân tử B. 34 phân tử C. 36 phân tử D. 32 phân tử Câu 18: Nitơ có vai trò A. cần cho sinh tổng hợp mạch bên của các axit amin xistêin và mêtionin. B. cần cho sự tạo áp suất trương nước trong tế bào khí khổng. C. cho phép nối ngang thành tế bào bằng pectan. D. là thành phần của tất cả các axit amin, nuclêôtit và chất diệp lục. Câu 19: Nồng  độ  CO2   trong  không  khí  là  bao  nhiêu  để  thích  hợp  nhất  đối  với  quá  trình  quang hợp? A. 0,02%. B. 0,01%. C. 0,04% D. 0,03%. Câu 20: Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: A. APG (axit phốtphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ ­ 1,5 – điphôtphat). C. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. AM (axitmalic). Câu 21: Pha  tối  trong  quang  hợp  của  nhóm  hay  các  nhóm  thực  vật  nào  chỉ  xảy  ra  trong chu  trình canvin? A. nhóm thực vật CAM. B. nhóm thực vật  C4 và CAM. C. nhóm thực vật C4. D. nhóm thực vật C3.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 22: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: A. AM (axitmalic). B. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA). C. APG (axit phốtphoglixêric). D. ALPG (anđêhit photphoglixêric). Câu 23: Các tilacôit không chứa: A. hệ các sắc tố. B. enzim cácbôxi hoá. C. các trung tâm phản ứng. D. các chất chuyền điện tử. Câu 24: Tế bào mạch gỗ của cây gồm: A. quản bào và tế bào lông hút. B. quản bào và mạch ống. C. quản bào và tế bào nội bì. D. quản bào và tế bào biểu  bì. Câu 25: Trong quá trình hút khoáng, ôxi ảnh hưởng chủ yếu đến: A. sự sinh trưởng của rễ. B. sự phân giải chất hữu cơ trong đất. C. tốc độ khuếch tán của các ion. D. hoạt động hô hấp của rễ. Câu 26: Nước vận chuyển trong các tế bào sống nhờ: A. sức hút nước tăng dần. B. thoát hơi nước. C. liên kết hiđrô. D. áp lực rễ. Câu 27: Quá trình hô hấp sáng là quá trình: A. hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối B. hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng C. hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng D. hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối Câu 28: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa A. giữa rễ và thân B. giữa cành và lá C. lá và rễ D. giữa thân và lá Câu 29: Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là: A. tăng diện tích lá. B. tăng cường độ quang hợp. C. tăng hệ số kinh tế D. tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế Câu 30: Vì  sao thực vật C4  có năng suất cao hơn thực vật C3 A. tận dụng được nồng độ CO2 B. tận dụng được ánh sáng cao. C. nhu cầu nước thấp D. không có hô hấp sáng Câu 31: Hãy tính hiệu suất tối đa của chuyển hóa năng lượng trong quang hợp . Biết 1mol ánh  sáng có năng lượng trung bình 45Kcal , 1mol glucozơ  có   năng lượng 674 Kcal và 1 chu kì  photphoril hóa vòng tạo ra được 2ATP. A.28 %. B. 30%. C. 35 %.  D. 26 %. Câu 32: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? A. cung cấp năng lượng chống chịu B. tăng khả năng chống chịu C. tạo ra các sản phẩm trung gian   D. miễn dịch cho cây Câu 33: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôt pho của cây là: A. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Câu 34: Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu? A. tế bào chất B. màng trong ti thể C. khoang ti thể D. quan điểm khác Câu 35: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? A. ở màng trong. B. ở chất nền. C. ở tilacôit. D. ở màng ngoài. Câu 36: Sự bay hơi nước qua mặt lá khác sự thoát hơi nước qua mặt lá là: A. chịu ảnh hưởng của nhiệt độ. B. nước từ thể lỏng chuyển sang thể hơi. C. chịu sự điều chỉnh của khí khổng. D. chịu ảnh hưởng của độ ẩm. Câu 37: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với  lên men A. 19 lần B. 18 lần C. 17 lần D. 16 lần Câu 38: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. lúa, khoai, sắn, đậu. B. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. C. rau dền, kê, các loại rau.. D. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. Câu 39: Quá trình khử NO3­ (NO3­ NH4) A. bao gồm phản ứng khử NO2­  thành NO3­ B. thực hiện nhờ enzim nitrôgenaza. C. là quá trình ôxi hóa nitơ trong không khí. D. thực hiện ở trong cây. Câu 40: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? A. tích lũy năng lượng. B. tạo chất hữu cơ. C. cân bằng nhiệt độ môi trường. D. điều hòa nhiệt độ của không khí. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­     (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2