intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 628

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

60
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 628 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL chuyên đề lần 2 môn Sinh học 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Thị Giang - Mã đề 628

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOVĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG Môn thi: Sinh học 11 (40 câu trắc nghiệm) (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề)   Mã đề thi 628 Họ, tên thí sinh:...................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Hệ số hô hấp (RQ) là: A. Tỷ số giữa phân tử CO2  thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp. B. Tỷ số giữa phân tử CO2  thải ra và phân tử O2  lấy vào khi hô hấp. C. Tỷ số giữa phân tử O2  thải ra và phân tử CO2  lấy vào khi hô hấp. D. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2  lấy vào khi hô hấp. Câu 2: Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu? A. màng trong ti thể B. khoang ti thể C. tế bào chất D. quan điểm khác Câu 3: Có  bao  nhiêu  phân  tử  ATP  được  hình  thành  từ  1  phân  tử  glucô  bị  phân  giải trong  quá trình hô hấp hiếu khí ? A. 34 phân tử B. 32 phân tử C. 38 phân tử D. 36 phân tử Câu 4: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: A. các chất khoáng B. nitơ C. CO2 D. H2O Câu 5: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? A. quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng. B. quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng. C. quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng. D. quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng. Câu 6: Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào? A. phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới. B. chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. C. sống ở vùng nhiệt đới. D. sống ở vùng sa mạc. Câu 7: Tế bào mạch gỗ của cây gồm: A. quản bào và tế bào lông hút. B. quản bào và tế bào nội bì. C. quản bào và mạch ống. D. quản bào và tế bào biểu  bì. Câu 8: Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là: A. lúa, khoai, sắn, đậu. B. dứa, xương rồng, thuốc bỏng. C. rau dền, kê, các loại rau.. D. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. Câu 9: Các tia sáng xanh tím kích thích: A. sự tổng hợp cacbohiđrat. B. sự tổng hợp ADN. C. sự tổng hợp lipit. D. sự tổng hợp prôtêin. Câu 10: Diệp lục có màu lục vì: A. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím B. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím. D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 628
  2. Câu 11: Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp là: A. tăng cường độ quang hợp. B. tăng diện tích lá. C. tăng hệ số kinh tế D. tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế Câu 12: Nitơ có vai trò A. cần cho sinh tổng hợp mạch bên của các axit amin xistêin và mêtionin. B. là thành phần của tất cả các axit amin, nuclêôtit và chất diệp lục. C. cần cho sự tạo áp suất trương nước trong tế bào khí khổng. D. cho phép nối ngang thành tế bào bằng pectan. Câu 13: Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: A. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm. B. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày. C. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. D. chỉ đóng vào giữa trưa. Câu 14: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp? A. điều hòa nhiệt độ của không khí. B. cân bằng nhiệt độ môi trường. C. tạo chất hữu cơ. D. tích lũy năng lượng. Câu 15: Nước vận chuyển trong các tế bào sống nhờ: A. áp lực rễ. B. thoát hơi nước. C. liên kết hiđrô. D. sức hút nước tăng dần. Câu 16: Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? A. Chuỗi chuyền điện tử electron B. Tổng hợp axetyl – CoA C. Chu trình Crep D. Đường phân Câu 17: Trong quá trình hút khoáng, ôxi ảnh hưởng chủ yếu đến: A. sự phân giải chất hữu cơ trong đất. B. sự sinh trưởng của rễ. C. tốc độ khuếch tán của các ion. D. hoạt động hô hấp của rễ. Câu 18: Cường độ ánh sáng tăng thì A. quang hợp giảm B. quang hợp tăng C. quang hợp đạt mức cực đại D. ngừng quang hợp Câu 19: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3? A. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn. B. năng suất cao hơn. C. cường độ quang hợp cao hơn. D. thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường. Câu 20: Sắc tố  nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH   trong quang hợp? A. diệp lục a, b B. diệp lục a, b và carôtenôit. C. diệp lục b D. diệp lục a Câu 21: Điểm bão hoà ánh sáng là: A. cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt cực tiểu. B. cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt mức trung bình. C. cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt cực đại. D. cường độ ánh sáng tối đa để cường đội quang hợp đạt trên mức trung bình. Câu 22: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là: A. AM (axitmalic). B. Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 628
  3. C. ALPG (anđêhit photphoglixêric). D. APG (axit phốtphoglixêric). Câu 23: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với  lên men A. 16 lần B. 19 lần C. 18 lần D. 17 lần Câu 24: Có  bao  nhiêu  phân  tử  ATP  và  phân  tử  Axit  piruvic  được  hình  thành  từ  1  phân  tử  glucô bị phân giải trong đường phân ? A. 6 phân tử B. 4 phân tử C. 36 phân tử D. 2 phân tử Câu 25: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng vì: A. chúng được tích lũy trong hạt. B. chúng tham gia vào hoạt động chính của các en zim. C. chúng cần cho một số pha sinh trưởng. D. chúng có trong cấu trúc tất cả các bào quan. Câu 26: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa A. giữa cành và lá B. lá và rễ C. giữa rễ và thân D. giữa thân và lá Câu 27: Pha  tối  trong quang hợp hợp của  nhóm hay  các  nhóm thực vật  nào  chỉ  xảy ra  trong  chu trình canvin? A. nhóm thực vật C4. B. nhóm thực vật CAM. C. nhóm thực vật C3. D. nhóm thực vật  C4 và CAM. Câu 28: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? A. tăng khả năng chống chịu B. cung cấp năng lượng chống chịu C. miễn dịch cho cây       D. tạo ra các sản phẩm trung gian Câu 29: Các tilacôit không chứa: A. các trung tâm phản ứng. B. enzim cácbôxi hoá. C. các chất chuyền điện tử. D. hệ các sắc tố. Câu 30: Nồng  độ  CO2   trong  không  khí  là  bao  nhiêu  để  thích  hợp  nhất  đối  với  quá  trình  quang hợp? A. 0,03%. B. 0,02%. C. 0,01%. D. 0,04% Câu 31: Hãy tính hiệu suất tối đa của chuyển hóa năng lượng trong quang hợp . Biết 1mol ánh  sáng có năng lượng trung bình 45Kcal , 1mol glucozơ  có   năng lượng 674 Kcal và 1 chu kì  photphoril hóa vòng tạo ra được 2ATP. A.30%. B. 35 %.  C. 28 %. D. 26 %. Câu 32: Pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? A. ở màng trong. B. ở màng ngoài. C. ở tilacôit. D. ở chất nền. Câu 33: Sự biểu hiện triệu chứng thiếu phôt pho của cây là: A. sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. B. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. C. lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. Câu 34: Quá trình khử NO3­ (NO3­ NH4) A. thực hiện nhờ enzim nitrôgenaza. B. thực hiện ở trong cây. C. bao gồm phản ứng khử NO2­  thành NO3­ D. là quá trình ôxi hóa nitơ trong không khí. Câu 35: Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADP+, O2 C. ATP, NADPH. D. ATP, NADPH , CO2                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 628
  4. Câu 36: Sự bay hơi nước qua mặt lá khác sự thoát hơi nước qua mặt lá là: A. nước từ thể lỏng chuyển sang thể hơi. B. chịu ảnh hưởng của độ ẩm. C. chịu sự điều chỉnh của khí khổng. D. chịu ảnh hưởng của nhiệt độ. Câu 37:  Ở  quang hợp của thực vật C4, để  tổng hợp được 720g glucozơ  thì cần ít nhất bao  nhiêu photon ánh sáng? Cho rằng một chu kì photphoril hóa vòng tạo ra được 2 ATP. A. 2465,37.1023 (photon). B.1445,52.1023 (photon).  C.3242,83.1023 (photon).  D. 1349,64.1023 (photon). Câu 38: Quá trình hô hấp sáng là quá trình: A. hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng B. hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối C. hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối D. hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng Câu 39: Vì  sao thực vật C4  có năng suất cao hơn thực vật C3 A. không có hô hấp sáng B. nhu cầu nước thấp C. tận dụng được ánh sáng cao. D. tận dụng được nồng độ CO2 Câu 40: Chất được tách ra khỏi chu trình canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: A. RiDP (ribulôzơ ­ 1,5 – điphôtphat). B. ALPG (anđêhit photphoglixêric). C. APG (axit phốtphoglixêric). D. AM (axitmalic). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­     (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2