intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 với các câu hỏi kiến thức nâng cao, giúp chọn lọc và phát triển năng khiếu của các em, thử sức với các bài tập hay trong đề thi để củng cố kiến thức và ôn tập tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ———————   Mã đề thi  485 Câu 41: Frông ôn đới (FP) là frông hình thành giữa hai khối khí A. chí tuyến và xích đạo. B. cực và ôn đới. C. ôn đới và chí tuyến. D. bắc cực và nam cực. Câu 42: Theo vĩ độ trên Trái Đất, nơi có lượng mưa nhiều nhất là vùng A. xích đạo. B. ôn đới. C. gần 2 cực. D. chí tuyến. Câu 43: Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất từ trên xuống dưới là: A. granit, trầm tích, badan. B. trầm tích, badan, granit. C. trầm tích, granit, badan. D. badan, granit, trầm tích. Câu 44: Kích thước của ký hiệu trên bản đồ thể hiện A. quy mô của đối tượng. B. chất lượng của đối tượng. C. vị trí của đối tượng. D. các thành phần của đối tượng. Câu 45: Việt Nam nằm ở kiểu khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận nhiệt lục địa. C. Nhiệt đới lục địa. D. Cận nhiệt gió mùa. Câu 46: Ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C, lên cao 2500 m nhiệt độ là A. 100C. B. 190C. C. 170C. D. 180C. Câu 47: Thạch nhũ trong các hang động đá vôi là kết quả của A. phong hóa hóa học. B. sự kết hợp cả 3 loại phong hóa. C. phong hóa sinh vật. D. phong hóa vật lý. Câu 48: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là A. Ac. B. Tm. C. Pm. D. Tc. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta   không tiếp giáp Lào? A. Gia Lai. B. Điện Biên. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Nam. Câu 50: Thạch quyển được cấu tạo bởi mấy mảng kiến tạo lớn? A. 8 mảng. B. 5 mảng. C. 7 mảng. D. 6 mảng. Câu 51: Biểu đồ tròn ­ Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông trong Atlat Địa lí Việt Nam  trang 10 thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. B. Tốc độ tăng trưởng tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. C. Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. D. Cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. Câu 52: Trên Trái Đất, châu lục nào có nhiều đới khí hậu nhất? A. Châu Phi. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Á. Câu 53: Ở Việt Nam không có loại gió nào sau đây? A. Gió mùa. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió địa phương. D. Gió Mậu dịch.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 54: Theo giờ GMT khi Hà Nội (1050 Đ) là 8 giờ 00 phút thì ở Luân Đôn (00) sẽ là A. 14 giờ 00 phút. B. 1 giờ 00 phút. C. 7 giờ 00 phút. D. 0 giờ 00 phút. Câu 55:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây chịu  ảnh   hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 56: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí A. phân bố tập trung theo điểm. B. phân bố theo khu vực. C. phân bố theo tuyến. D. phân bố phân tán, lẻ tẻ. Câu 57: Vùng chí tuyến thường có lượng mưa thấp vì A. có nhiều dòng biển lạnh chảy qua. B. khí áp cao, không khí khó bốc lên, tỉ lệ lục địa lớn. C. có các dãy núi cao ngăn cản hơi nước từ biển vào đất liền. D. khu vực này có nhiều hoang mạc. Câu 58: Nơi nào sau đây trên Trái Đất sẽ không có sự chênh lệch thời gian giữa ngày và đêm? A. Chí tuyến Bắc. B. Vòng cực. C. Xích đạo. D. 2 cực. Câu 59: Gió thổi ở vùng ven biển vào ban đêm, hướng gió từ đất liền ra biển là A. gió biển. B. gió đất. C. gió biển, gió đất. D. gió Mậu dịch. Câu 60: Dựa vào bảng số liệu:  Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm ở nước ta Lượng bốc hơi  Địa điểm Lượng mưa (mm) Cân bằng ẩm (mm) (mm) Hà Nội 1676 989 + 687 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Biểu đồ  nào thể  hiện rõ nhất việc so sánh giữa   lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng  ẩm? A. Kết hợp. B. Đường biểu diễn. C. Cột ghép giữa 03 yếu tố. D. Cột ghép giữa Hà Nội với TP. Hồ Chí Minh. Câu 61: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng   khu khí áp riêng biệt là A. ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh. B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. C. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương. D. tác động của hoàn lưu khí quyển. Câu 62: Dựa vào bảng số liệu:  Dân số của các châu lục năm 2005 Châu Đại  Châu lục Châu Phi Châu Mĩ Châu Á Châu Âu Dương Dân số (triệu người) 906 888 3920 730 33 Để thể hiện dân số các châu lục năm 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 63: Gió mùa thường có ở A. đới nóng. B. đới lạnh. C. đới ôn hòa. D. vùng vĩ độ cao. Câu 64:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết cửa sông Ba (Đà Rằng)  ở  nước ta thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Phú Yên. Câu 65: Cho câu ca dao sau: "Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối". Đêm, ngày trong câu ca dao trên đúng với A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam. C. cả hai bán cầu. D. vùng chí tuyến Câu 66: Đi từ Tôkiô (Nhật Bản) sang SanFranxicô (Hoa Kì) qua múi số 12 ở Thái Bình Dương   thì A. ngày không thay đổi. B. lùi 1/2 ngày lịch. C. tăng một ngày lịch. D. lùi một ngày lịch. Câu 67: Trên Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do A. các nơi trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời ở những độ cao khác nhau. B. Trái Đất tự quay quanh trục và trên bề mặt Trái Đất có nhiều múi giờ. C. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục. D. tia sáng Mặt Trời chiếu xuống bề mặt Trái Đất mỗi nơi một khác. Câu 68: Dựa vào biểu đồ đường ­ Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng,   sông Mê Công trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng nhỏ nhất. B. Lưu lượng nước trung bình sông Mê Công lớn nhất. C. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng lớn nhất. D. Lưu lượng nước trung bình sông Đà Rằng ở mức trung bình. Câu 69: Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 500.000 thì 2,3 cm trên bản đồ tương đương với bao nhiêu km   ngoài thực tế? A. 115,0 km. B. 11,5 km. C. 111,5 km. D. 1,15 km. Câu 70: Quá trình phong hóa xảy ra mạnh nhất ở A. thạch quyển. B. miền có khí hậu lạnh. C. miền khí hậu khô nóng. D. bề mặt Trái Đất. Câu 71: Trong khoảng thời gian từ 21 ­ 3 đến 23 ­ 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do A. bán cầu Bắc là mùa thu và mùa đông. B. bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời. C. vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi. D. bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời. Câu 72: Nấm đá là dạng địa hình được tạo thành do A. băng hà. B. nước chảy. C. sóng vỗ. D. gió thổi. Câu 73: Vào ngày 22/12, góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Nam là A. 0000'. B. 66033'. C. 23027'. D. 90000'. Câu 74: Dựa vào bảng số liệu:                                                 Trang 3/4 ­ Mã đề thi 485
  4. Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điểm ở nước ta Địa điểm Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ (0C) 23,4 25,1 26,9 Biên độ nhiệt (0C) 12, 5 9,7 3,1 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình. B. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất. C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất. D. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất. Câu 75: Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm. B. Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ tăng. C. Càng lên cao sức nén không khí càng nhỏ, khí áp giảm. D. Nhiệt độ giảm, không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. Câu 76: Hiện tượng nào sau đây chịu tác động của lực Côriôlit? A. Chuyển động của các khối khí và dòng biển. B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. C. Luân phiên bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. D. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. Câu 77: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng xảy ra A. rất chậm, trong một phạm vi hẹp. B. rất chậm, trong phạm vi rộng lớn. C. rất nhanh, trong phạm vi rộng lớn. D. rất nhanh, trong phạm vi hẹp. Câu 78: Phong hóa sinh học làm cho đá và khoáng vật bị phá hủy về mặt A. hóa học. B. quang học. C. cơ giới. D. cơ giới và hóa học. Câu 79:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung   nhiều dầu khí nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Thềm lục địa phía Bắc. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Thềm lục địa phía Nam. Câu 80: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất xám trên phù sa cổ  tập  trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh ..................................................................................... SBD .............................                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2