intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

48
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ ­ KHỐI 10 ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ———————   Mã đề thi  896 Câu 41: Nơi nào sau đây trên Trái Đất sẽ không có sự chênh lệch thời gian giữa ngày và đêm? A. Chí tuyến Bắc. B. 2 cực. C. Xích đạo. D. Vòng cực. Câu 42: Vùng chí tuyến thường có lượng mưa thấp vì A. có các dãy núi cao ngăn cản hơi nước từ biển vào đất liền. B. có nhiều dòng biển lạnh chảy qua. C. khí áp cao, không khí khó bốc lên, tỉ lệ lục địa lớn. D. khu vực này có nhiều hoang mạc. Câu 43: Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất từ trên xuống dưới là: A. granit, trầm tích, badan. B. badan, granit, trầm tích. C. trầm tích, badan, granit. D. trầm tích, granit, badan. Câu 44: Trong khoảng thời gian từ 21 ­ 3 đến 23 ­ 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài hơn đêm do A. bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời. B. vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi. C. bán cầu Bắc là mùa thu và mùa đông. D. bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời. Câu 45: Hiện tượng nào sau đây chịu tác động của lực Côriôlit? A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế. B. Chuyển động của các khối khí và dòng biển. C. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. D. Luân phiên bốn mùa xuân, hạ, thu, đông. Câu 46: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí A. phân bố theo khu vực. B. phân bố phân tán, lẻ tẻ. C. phân bố theo tuyến. D. phân bố tập trung theo điểm. Câu 47:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây chịu  ảnh   hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng ở nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 48: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất xám trên phù sa cổ  tập  trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 49: Cho câu ca dao sau: "Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng Ngày tháng mười chưa cười đã tối". Đêm, ngày trong câu ca dao trên đúng với A. bán cầu Nam. B. cả hai bán cầu. C. bán cầu Bắc. D. vùng chí tuyến                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 896
  2. Câu 50:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết cửa sông Ba (Đà Rằng)  ở  nước ta thuộc tỉnh nào? A. Phú Yên. B. Thanh Hóa. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa. Câu 51: Kích thước của ký hiệu trên bản đồ thể hiện A. quy mô của đối tượng. B. vị trí của đối tượng. C. các thành phần của đối tượng. D. chất lượng của đối tượng. Câu 52: Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 500.000 thì 2,3 cm trên bản đồ tương đương với bao nhiêu km   ngoài thực tế? A. 115,0 km. B. 111,5 km. C. 11,5 km. D. 1,15 km. Câu 53: Gió mùa thường có ở A. đới ôn hòa. B. đới lạnh. C. vùng vĩ độ cao. D. đới nóng. Câu 54: Gió thổi ở vùng ven biển vào ban đêm, hướng gió từ đất liền ra biển là A. gió đất. B. gió biển, gió đất. C. gió Mậu dịch. D. gió biển. Câu 55: Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng xảy ra A. rất nhanh, trong phạm vi hẹp. B. rất chậm, trong một phạm vi hẹp. C. rất chậm, trong phạm vi rộng lớn. D. rất nhanh, trong phạm vi rộng lớn. Câu 56: Trên Trái Đất, châu lục nào có nhiều đới khí hậu nhất? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Á. D. Châu Phi. Câu 57: Theo giờ GMT khi Hà Nội (1050 Đ) là 8 giờ 00 phút thì ở Luân Đôn (00) sẽ là A. 1 giờ 00 phút. B. 0 giờ 00 phút. C. 14 giờ 00 phút. D. 7 giờ 00 phút. Câu 58: Quá trình phong hóa xảy ra mạnh nhất ở A. thạch quyển. B. miền có khí hậu lạnh. C. bề mặt Trái Đất. D. miền khí hậu khô nóng. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta   không tiếp giáp Lào? A. Gia Lai. B. Quảng Nam. C. Hà Tĩnh. D. Điện Biên. Câu 60: Ở chân núi nhiệt độ không khí là 32 C, lên cao 2500 m nhiệt độ là 0 A. 180C. B. 100C. C. 170C. D. 190C. Câu 61: Ở Việt Nam không có loại gió nào sau đây? A. Gió mùa. B. Gió Mậu dịch. C. Gió địa phương. D. Gió Tây ôn đới. Câu 62: Frông ôn đới (FP) là frông hình thành giữa hai khối khí A. ôn đới và chí tuyến. B. bắc cực và nam cực. C. chí tuyến và xích đạo. D. cực và ôn đới. Câu 63: Phong hóa sinh học làm cho đá và khoáng vật bị phá hủy về mặt A. quang học. B. cơ giới. C. cơ giới và hóa học. D. hóa học. Câu 64: Thạch nhũ trong các hang động đá vôi là kết quả của A. phong hóa sinh vật. B. phong hóa hóa học. C. sự kết hợp cả 3 loại phong hóa. D. phong hóa vật lý. Câu 65:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung   nhiều dầu khí nhất nước ta? A. Thềm lục địa phía Nam. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Thềm lục địa phía Bắc. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 66: Thạch quyển được cấu tạo bởi mấy mảng kiến tạo lớn? A. 7 mảng. B. 6 mảng. C. 5 mảng. D. 8 mảng.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 896
  3. Câu 67: Đi từ Tôkiô (Nhật Bản) sang SanFranxicô (Hoa Kì) qua múi số 12 ở Thái Bình Dương   thì A. lùi 1/2 ngày lịch. B. lùi một ngày lịch. C. tăng một ngày lịch. D. ngày không thay đổi. Câu 68: Việt Nam nằm ở kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt gió mùa. B. Nhiệt đới lục địa. C. Cận nhiệt lục địa. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 69: Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Càng lên cao sức nén không khí càng nhỏ, khí áp giảm. B. Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ tăng. C. Nhiệt độ giảm, không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. D. Nhiệt độ tăng, không khí nở ra, tỉ trọng giảm, khí áp giảm. Câu 70: Biểu đồ tròn ­ Tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông trong Atlat Địa lí Việt Nam  trang 10 thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. B. Sự chuyển dịch cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. C. Tốc độ tăng trưởng tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. D. Cơ cấu tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông. Câu 71: Theo vĩ độ trên Trái Đất, nơi có lượng mưa nhiều nhất là vùng A. chí tuyến. B. ôn đới. C. gần 2 cực. D. xích đạo. Câu 72: Nấm đá là dạng địa hình được tạo thành do A. nước chảy. B. gió thổi. C. băng hà. D. sóng vỗ. Câu 73: Dựa vào bảng số liệu:  Nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm của ba địa điểm ở nước ta Địa điểm Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ (0C) 23,4 25,1 26,9 Biên độ nhiệt (0C) 12, 5 9,7 3,1 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình cao nhất, biên độ nhiệt năm thấp nhất. B. Huế có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm trung bình. C. Hà Nội có nhiệt độ trung bình thấp nhất, biên độ nhiệt năm cao nhất. D. Hà Nội có nhiệt độ trung bình và biên độ nhiệt năm cao nhất. Câu 74: Vào ngày 22/12, góc chiếu sáng lúc 12h trưa ở chí tuyến Nam là A. 66033'. B. 0000'. C. 90000'. D. 23027'. Câu 75: Dựa vào biểu đồ đường ­ Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng,   sông Mê Công trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Lưu lượng nước trung bình sông Mê Công lớn nhất. B. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng nhỏ nhất. C. Lưu lượng nước trung bình sông Hồng lớn nhất. D. Lưu lượng nước trung bình sông Đà Rằng ở mức trung bình. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không liên tục mà bị chia cắt thành từng   khu khí áp riêng biệt là A. ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 896
  4. B. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương. C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. D. tác động của hoàn lưu khí quyển. Câu 77: Dựa vào bảng số liệu:  Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm ở nước ta Lượng bốc hơi  Địa điểm Lượng mưa (mm) Cân bằng ẩm (mm) (mm) Hà Nội 1676 989 + 687 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 Biểu đồ  nào thể  hiện rõ nhất việc so sánh giữa   lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng  ẩm? A. Đường biểu diễn. B. Kết hợp. C. Cột ghép giữa 03 yếu tố. D. Cột ghép giữa Hà Nội với TP. Hồ Chí Minh. Câu 78: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là A. Pm. B. Tc. C. Ac. D. Tm. Câu 79: Trên Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do A. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục. B. các nơi trên Trái Đất nhìn thấy Mặt Trời ở những độ cao khác nhau. C. tia sáng Mặt Trời chiếu xuống bề mặt Trái Đất mỗi nơi một khác. D. Trái Đất tự quay quanh trục và trên bề mặt Trái Đất có nhiều múi giờ. Câu 80: Dựa vào bảng số liệu:  Dân số của các châu lục năm 2005 Châu Đại  Châu lục Châu Phi Châu Mĩ Châu Á Châu Âu Dương Dân số (triệu người) 906 888 3920 730 33 Để thể hiện dân số các châu lục năm 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh ..................................................................................... SBD .............................                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 896
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2