intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

65
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357. Nhằm giúp cho các bạn em củng cố kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN SINH KHỐI 10                ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 04 trang. ——————— Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 81: Phát biểu nào sau đây có nội dung chưa chính xác? A. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol và 3 axit béo. B. Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, 2 axit béo và 1 nhóm photphat. C. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước. D. Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no. Câu 82: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm 1. quần xã; 2. quần thể;  3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào; Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5­>2­>3­>1­>4. B. 5­>2­>3­>4­>1. C. 5­>3­>2­>1­>4. D. 5­>3­>1­>2­>4. Câu 83: Một gen dài 0,51micromet, khi gen này sao mã 3 lần, môi trường nội bào đã cung  cấp số nucleotit tự do là A. 6000. B. 3000. C. 4500. D. 1500. Câu 84: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết A. hyđrô. B. peptit. C. cộng hoá trị. D. ion. Câu 85: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, steroit là A. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào. B. đều tham gia cấu tạo nên các hoocmon giới tính. C. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. D. chúng đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào. Câu 86: Khi tìm kiếm sự  sống  ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước  hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. B. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. C. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào. D. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến  hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống. Câu 87: Chức năng không có ở prôtêin là A. cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. truyền đạt thông tin di truyền. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. xúc tác các phản ứng hóa sinh. Câu 88: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước A. có xu hướng liên kết với nhau. B. có tính phân cực. C. rất nhỏ. D. dễ tách khỏi nhau. Câu 89: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới là A. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 357
  2. B. trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể. C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. D. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 90: Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì A. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. B. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 91: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên A. glucôzơ, tinh bột, vitamin. B. đại phân tử hữu cơ. C. lipit, enzym. D. prôtêin, vitamin. Câu 92: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timin B. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm C. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X D. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin Câu 93: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng làm  khuôn tổng hợp nên prôtêin là A. ADN. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 94: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các   giới còn lại? A. Giới động vật. B. Giới thực vật. C. Giới khởi sinh. D. Giới nấm. Câu 95: Photpholipit có chức năng chủ yếu là A. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào.B. Là thành phần của máu ở động vật. C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào. D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây. Câu 96: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào? A. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4. B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2. C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3. D. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4. Câu 97: Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do A. nước liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt. B. sức căng bề mặt của nước tăng cao. C. liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt. D. liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt. Câu 98: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là A. Cơ thể đa bào. B. Tế bào có nhân chuẩn. C. Tế bào có thành phần là chất kitin. D. Tế bào có thành xenlulôzơ và chứa nhiều lục lạp. Câu 99: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là A. Nước. B. Chất vô  cơ. C. Chất  hữu cơ. D. Vitamin. Câu 100: Chức năng chính của mỡ là A. thành phần cấu tạo nên các bào quan.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 357
  3. B. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. C. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. D. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. Câu 101: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là A. tinh bột. B. cacbohiđrat. C. đường đôi. D. xenlulôzơ. Câu 102: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. A. Quần xã gồm nhiều quần thể của các loài khác nhau. B. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau hoặc khác nhau cùng phối hợp thực hiện các  chức năng nhất định. C. Quần thể là một nhóm các cá thể cùng một loài. D. Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất gồm tất cả các quần xã của Trái Đất và sinh  cảnh của chúng. Câu 103: Một gen (ADN sợi kép) có 3800 nucleotit, số lượng nucleotit loại A là 450. Số  liên kết hidro trong gen này là A. 1095. B. 4700. C. 8050. D. 5250. Câu 104: Căn cứ chủ yếu để coi tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống là A. chúng được cấu tạo bởi nhiều bào quan. B. ở tế bào có các đặc điểm chủ yếu của sự sống. C. chúng có cấu tạo phức tạp. D. tế bào cấu tạo nên cơ thể sống. Câu 105: tARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây? A. ARN thông tin B. ARN vận chuyển C. ARN ribôxôm D. Các loại ARN Câu 106: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là A. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng. B. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cũng có cơ thể đơn bào. C. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh. D. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp. Câu 107: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là: A. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit. B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại. C. Chuỗi pôlipeptit ở dạng  mạch thẳng. D. Chuỗi pôlipeptit  xoắn cuộn tạo dạng khối cầu. Câu 108: Ngành nào có thể giao tử chiếm ưu thế so với thể bào tử? A. Rêu. B. Hạt trần C. Hạt kín. D. Quyết. Câu 109: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ A. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. B. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế  hệ khác. C. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi. D. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật. Câu 110: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng: A. Xúc tác các phản ứng hóa sinh. B. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 357
  4. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. D. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất. Câu 111: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì A. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. có khả năng thích nghi với môi trường. D. phát triển và tiến hoá không ngừng. Câu 112: Đơn phân của ADN là A. bazơ nitơ. B. axit béo. C. axit amin. D. nuclêôtit. Câu 113: Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào yếu tố nào sau đây A. Nhóm  amin. B. Nhóm cacbôxyl. C. Liên kết peptit. D. Gốc R­. Câu 114: Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là A. cá thể sinh vật. B. quần thể sinh vật. C. quần xã sinh vật . D. cá thể và quần thể. Câu 115: Trong tế bào thực vật, đường xenlulôzơ tập trung ở A. Chất nguyên sinh. B. Nhân tế bào. C. Thành  tế bào. D. Màng nhân. Câu 116: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Glicôgen là đường  mônôsaccarit. B. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit. C. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit. D. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa. Câu 117: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Oxy. B. Nitơ. C. Hydro. D. Cacbon. Câu 118: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây? A. Có tính đa dạng. B. Dễ biến tính  khi nhiệt độ tăng cao. C. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân. D. Có khả năng tự sao chép. Câu 119: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là A. loài ­ bộ ­ họ ­ chi ­ lớp ­ ngành ­ giới. B. giới ­ ngành ­ lớp ­ bộ ­ họ ­ chi ­ loài. C. loài ­ chi­ họ ­  bộ ­  lớp ­ ngành ­ giới. D. loài ­  chi ­ bộ ­ họ ­ lớp ­ ngành ­ giới. Câu 120: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết A. cộng hoá trị. B. ion. C. peptit. D. hydro. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2