intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

96
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 05 trang.<br /> ———————<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Số báo danh:...........................................................................<br /> <br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?<br /> A. y  x3  x<br /> <br /> 3<br /> B. y  x  x<br /> <br /> C. y  x4  2x2  1<br /> <br /> D. y  x 2  x<br /> <br /> Câu 2: Cho A   ;3 , B   4;   , C   3;5 . Khi đó C   A  B   ?<br /> A.  3;3   4;5 <br /> <br /> B.  3;3   4;5 <br /> <br /> C.  3;3   4;5 <br /> <br /> D.  3;3   4;5 <br /> <br /> Câu 3: Cho đường thẳng d : y   2m  1 x  m  2 và đường thẳng  : y  3 x  1 . Giá trị của m để<br /> <br /> d   là ?<br /> A. m  <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> C. m  <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> Câu 4: Một nhà máy sản xuất máy ghi âm với chi phí 40 đô la/cái. Nếu nhà máy bán được với giá<br /> <br /> x đô la/cái thì mỗi tháng khách hàng mua (120-x ) cái. Biểu diễn lợi nhuận hàng tháng của nhà<br /> sản xuất bằng một hàm f(x) theo giá bán x . Khi đó hàm f(x) cần tìm là?<br /> A. f  x    x 2  120 x  40<br /> <br /> B. f  x    x 2  160 x  4800<br /> <br /> C. f  x   x 2  120 x  40<br /> <br /> D. f  x    x 2  120 x<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số y  1  m  x  m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. Hàm số đồng biến khi m  1<br /> C. Hàm số đồng biến khi m  1<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến khi m  0<br /> D. Hàm số nghịch biến khi m  0<br /> <br /> Câu 6: Cho tứ giác ABCD, số véc tơ( khác vectơ – không) có điểm đầu và điểm cuối lấy trong số<br /> <br /> các điểm là đỉnh của tứ giác đã cho bằng ?<br /> A. 12<br /> <br /> B. 6<br /> <br /> C. 18<br /> <br /> D. 24<br /> <br /> Câu 7: Cho hai tập A   x  R : 2  x  4 , B   1;6  . Hãy xác định A  B  ?<br /> A.  2;6 <br /> <br /> B.  2; 6 <br /> <br /> C.  1; 4 <br /> <br /> D.  2;6<br /> <br /> Câu 8: Cho hai tập A, B khác rỗng và A  B. Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. A \ B  <br /> <br /> C. A \ B  B<br /> <br /> B. A  B  B<br /> <br /> D. A  B  A<br /> <br /> 2<br /> Câu 9: Parabol y  3x  2 x  1 có tọa độ đỉnh I là ?<br /> <br />  1 4<br />  1 4<br /> 1 4<br /> A. I   ;  <br /> B. I   ; <br /> C. I  ;  <br />  3 3<br />  3 3<br /> 3 3<br /> Câu 10: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?<br /> x <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 1 4<br /> D. I  ; <br /> 3 3<br /> <br /> 2<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. y  2 x  1<br /> <br /> B. y  x2  2 x  3<br /> <br /> C. y   x2  2x  3<br /> <br /> Câu 11: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R ?<br /> 1<br /> 1<br /> A. y  x  1<br /> B. y <br /> C. y <br /> x<br /> x<br /> <br /> D. y  x2  2 x  3<br /> <br /> D. y  2 x  4<br /> <br /> Câu 12: Điểm M 1; 2  nằm trên đồ thị hàm số y   x2  2x  c . Điểm nào sau đây cũng nằm trên<br /> <br /> đồ thị hàm số ?<br /> A.  3; 2 <br /> <br /> B.  3; 2 <br /> <br /> C.  1; 6 <br /> <br /> D.  2;3<br /> <br /> Câu 13: Cho các phát biểu sau:<br /> <br /> (1): “ 11 là số nguyên tố ”<br /> (3): “ Hôm nay trời đẹp quá !”<br /> <br /> (2): “ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau”<br /> (4): “ x2  x, x  R ”<br /> <br /> Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề ?<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Khi đó AD  BA  ?<br /> A. 2a 2<br /> <br /> C. a<br /> <br /> B. 2a<br /> <br /> D. a 2<br /> <br /> Câu 15: Cho hai tập A, B bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. A  A  B<br /> <br /> B. A   A \ B    A  B <br /> <br /> C. A  B  B<br /> <br /> D. A \ B  B<br /> <br /> Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1) và song song với đường thẳng y  2 x  1 là:<br /> A. y  2x  1<br /> <br /> B. y  2x  3<br /> <br /> C. y  2x  3<br /> <br /> D. y  2x 1<br /> <br /> 2<br /> Câu 17: Đường thẳng y  x  1 cắt parabol y  x  3x  5 tại điểm có tọa độ là:<br /> <br /> A.  2; 1<br /> <br /> B.  2;3 <br /> <br /> C.  2;3<br /> <br /> D.  2; 3 <br /> <br /> 3x  2  1  x  1<br /> <br /> . Khi đó f(2) bằng :<br /> 2<br />  x  1  x  1<br /> <br /> <br /> Câu 18: Cho hàm số f  x   <br /> A. 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> Câu 19: Cho hai tập A, B với B  A . Phần bù của B trong A kí hiệu là ?<br /> A. C A B<br /> <br /> B. B \ A<br /> <br /> C. CB A<br /> <br /> D. A  B<br /> <br /> Câu 20: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ ?<br /> A. y  x  1<br /> <br /> B. y  x<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> <br /> D. y  x3  2x<br /> <br /> Câu 21: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn AB<br /> <br /> là ?<br /> A. IA  IB<br /> <br /> B. IA <br /> <br /> AB<br /> 2<br /> <br /> C. IA  IB<br /> <br /> D. IA   IB<br /> <br /> Câu 22: Đường thẳng y  2 x  3 chắn trên hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng ?<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 9<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 9<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> 9<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 23: Cho hàm số y   x  2m  6 <br /> <br /> 1<br /> . Giá trị của m để hàm số xác định trên khoảng<br /> m x<br /> <br />  1;0  là?<br /> A. 1  m  3<br /> <br /> B. 1  m  3<br /> <br /> C. 1  m  3<br /> <br /> D. 1  m  3<br /> <br /> Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?<br /> A. x  R, x  1  x 2  1<br /> <br /> B. x  R, x 2  1  x  1<br /> <br /> C. x  R, x  1  x 2  1<br /> <br /> D. x  R, x 2  1  x  1<br /> <br /> Câu 25: Đâu là đồ thị hàm số y  2 x  3?<br /> <br /> Hình 1<br /> A. Hình 1<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> Hình 3<br /> <br /> B. Hình 4<br /> <br /> C. Hình 2<br /> <br /> Hình 4<br /> D. Hình 3<br /> <br /> Câu 26: Cho hai tập A   ;3 , B   2; 4. Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. A  B   ; 4<br /> <br /> B. A  B   2;3<br /> <br /> C. A \ B   ; 2<br /> <br /> D. B \ A   3; 4<br /> <br /> Câu 27: Trục đối xứng của Parabol y  2x2  5x  4 là ?<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> C. x <br /> 4<br /> 2<br /> Câu 28: Nếu hàm số y  ax2  bx  c có đồ thị như hình<br /> A. x <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> B. x  <br /> <br /> D. x  <br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> bên thì dấu các hệ số của nó là:<br /> A. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0<br /> <br /> Câu 29: Lớp 10A có 25 học sinh thích Toán, 18 học sinh thích Lí, 20 học sinh thích Hóa. Trong<br /> <br /> đó có 15 học sinh thích Toán và Lí, 12 học sinh thích Lí và Hóa, 16 học sinh thích Toán và Hóa,<br /> 10 học sinh thích cả ba môn. Số học sinh thích ít nhất một môn ( Toán, Lí, Hóa) lớp 10A là?<br /> A. 36<br /> B. 30<br /> C. 28<br /> D. 63<br /> Câu 30: Cho tập A  a; b; c; d  . Số tập con của A là ?<br /> A. 4<br /> <br /> Câu 31: Tập xác định của hàm số y <br /> A. 1;   \ 2<br /> <br /> C. 15<br /> <br /> B. 14<br /> <br /> B. 1;  <br /> <br /> D. 16<br /> <br /> C. R \ 2<br /> <br /> D.  2;  <br /> <br /> x 1<br /> là:<br /> x  2<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y  x2  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  <br /> <br /> B. Đồ thị hàm số đi qua điểm  2; 3 <br /> <br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1<br /> <br /> D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  1<br /> <br />  1<br />  x  0<br /> <br /> . Tập xác định của hàm số là:<br /> Câu 33: Cho hàm số y   x  1<br />  x  2  x  0<br /> <br /> A.  2    \ 1<br /> <br /> B.  2   <br /> <br /> C. R \ 1<br /> <br /> D. R<br /> <br /> Câu 34: Cho tam giác ABC và M là điểm thỏa mãn MA  MB  MC  0 . Khi đó điểm M là ?<br /> A. Trọng tâm tam giác ABC<br /> B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM<br /> C. Trung điểm của AC<br /> D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành BACM<br /> Câu 35: Cho mệnh đề chứa biến P  x  : '' x2  4  5x '' với x  R . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br /> A. P 1<br /> <br /> B. P  0 <br /> <br /> C. P  5<br /> <br /> D. P  2 <br /> <br /> Câu 36: Khẳng định nào sau đây đúng :<br /> A. Hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau<br /> B. Hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng<br /> C. Hai véc tơ cùng hướng thì bằng nhau<br /> D. Hai véc tơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau<br /> Câu 37: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của AG. Gọi K là điểm nằm trên đoạn<br /> <br /> AC thỏa mãn AK  xAC . Giá trị của x để ba điểm B, I, K thẳng hàng là.<br /> A. x <br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> B. x <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. x <br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> D. x <br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> Câu 38: Khẳng định nào sau đây sai :<br /> A. Véc tơ đối của véc 0 là véc tơ 0<br /> B. a là đối của b thì a  b<br /> C. b là đối của a khi và chỉ khi b  a<br /> D. a và b là hai véc tơ đối nhau khi và chỉ khi a  b  0<br /> Câu 39: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của BC và M là điểm bất kì. Đẳng<br /> <br /> thức nào sau đây sai?<br /> A. MA  MB  MC  3MG<br /> 1<br /> C. AG  ( AB  AC )<br /> 3<br /> <br /> B. GA  GB  GC  0<br /> D. MA  MB  2MI<br /> <br /> Câu 40: Cho hình bình hành ABCD và M là điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng ?<br /> A. MC  MA  AB  AD<br /> <br /> B. MC  MA  MD  MB<br /> <br /> C. MC  MA  DA  DC<br /> <br /> D. MC  MA  BA  BC<br /> <br /> Câu 41: Cho hai tập A   3; 4 , B   m;   . Hãy xác định giá trị của m để A  B  <br /> A. m  4<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> C. m  4<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> Câu 42: Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Tổng u  MN  QP  NQ  PM bằng ?<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. u  0<br /> <br /> 1<br /> B. u  MP<br /> 3<br /> <br /> C. u <br /> <br /> 2<br /> MN<br /> 3<br /> <br /> D. u  MP<br /> <br /> Câu 43: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br /> A. y  x2  x  2<br /> <br /> B. y  x2  x  2<br /> <br /> C. y   x2  x  2<br /> <br /> D. y   x2  x  2<br /> <br /> Câu 44: Cho tam giác ABC và M là điểm thỏa mãn: MA  3MB  2MC  2MA  MB  MC . Tập<br /> <br /> hợp điểm M là ?<br /> A. Nửa đường tròn<br /> <br /> B. Một đường thẳng<br /> <br /> C. Một đường tròn<br /> <br /> D. Một đoạn thẳng<br /> <br /> Câu 45: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Khi đó AB  AC  ?<br /> A. a 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> C. a<br /> <br /> D. 2a<br /> <br /> Câu 46: Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu AB  AC  AB  AC ?<br /> A. Tam giác ABC vuông tại A<br /> C. Tam giác ABC cân tại A<br /> <br /> B. Tam giác ABC vuông cân tại A<br /> D. Tam giác ABC đều<br /> <br /> Câu 47: Cho tam giác ABC và I là điểm thỏa mãn IA  2IB  0 .Giả sử CI  xCA  yCB . Khi đó giá<br /> <br /> trị của x, y là ?<br /> 1<br /> 2<br /> A. x   , y <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> B. x  , y <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> C. x  , y  <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> D. x   , y  <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 48: Parabol y  ax2  bx  c đi điểm A  2;3 và có đỉnh I 1;1 . Khi đó giá trị của a  b  c là:<br /> A. 1<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 5<br /> <br /> D. 5<br /> <br /> Câu 49: Cho mệnh đề: '' x  R, x 2  2 x  3  0 ''. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:<br /> A. x  R, x 2  2 x  3  0<br /> <br /> B. x  R, x 2  2 x  3  0<br /> <br /> C. x  R, x 2  2 x  3  0<br /> <br /> D. x  R, x 2  2 x  3  0<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x2<br /> B.  ; 2   2;  <br /> C. R \ 2<br /> <br /> Câu 50: Tập xác định của hàm số y  x 2  4 <br /> A.  ; 2   2;  <br /> <br /> D.  2; 2 <br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2