intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

23
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng" giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng

  1. TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG ĐÈ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA TỔ: LÍ- HÓA- KCN Môn: Lý 12CB Thời gian thi : 90 phút C©u 1 : Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc: a = 10π2cos(πt – π/2)cm/s2. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng nhất? A. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo B. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm chiều dương C. Lúc t = 0 vật ở biên âm D. Lúc t = 0 vật ở biên dương C©u 2 : Vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin100πt ( cm). Trong 0,01s đầu tiên vật đạt li độ 0,5A vào thời điểm nào? A. 1/600s và 5/600s B. 1/400s và 1/200s C. 1/300s và 2/300s D. 1/500s và 3/500s C©u 3 : Chọn đúng. Vật dao động điều hòa với tần số góc   10 10 rad/s. Kéo vật tới vị trí có li độ 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 1,095m/s theo chiều dương của trục tọa độ. Chọn gốc thời gian là thời điểm kích thích dao động. Quãng đường vật đi được từ thời điểm 1/15s đến thời điểm 1/4s là?Lấy π2 = 10. A. 14,67cm B. 14cm C. 15,46cm D. 14,54cm C©u 4 : Vật dao động điều hòa với chu kì T. Nếu chọn mốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kì đầu tiên, vật có vận tốc bằng không tại thời điểm nào? A. T/4 B. T/2 C. T/8 D. T/6 C©u 5 : Vật nhỏ dao động đièu hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π 2 cm/s là T/2. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là? A. 4Hz B. 3Hz C. 2Hz D. 1Hz C©u 6 : Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên x ứng với phương trình dao động nào sau đây: 3 1,5 o 1 t(s) 6 -3  2  A. x  3cos(2 t  ) B. x  3cos( t  ) 3 3 3 2   C. x  3sin( t  ) D. x  3sin(2 t  ) 3 2 2 C©u 7 : Vật dao động điều hòa với pt vận tốc v  4 cos( t   / 3)cm / s . Tại thời điểm t vật có vận tốc +2  và li độ dương. Li độ của vật tại thời điểm trước đó 0,5s là? A. -2cm B. 2 2cm C. +2cm D. 2 3 2 C©u 8 : Vật dao động với phương trình x = 4cos (π t + π/6)cm. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là? A. 4cm/s B. 8cm/s C. 2cm/s D. 6cm/s C©u 9 :  Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = 5cos(2πt+ ) cm. Vật qua li độ 6 +2,5cm lần hai vào thời điểm nào? A. 25/12s B. 3/4s C. 13/12s D. 7/4s C©u 10 : Chọn đúng. Vật dao động điều hòa có biên độ 5cm. Khi vật có tốc độ 10cm/s thì gia tốc có độ lớn 40 3 cm/s2. Chu kì dao động của vật là? A. π .s B. π/4s C. π/3s D. π/2s C©u 11 : Mực nước ở một bến cảng lên xuóng điều hòa với chu kì 12h. Độ sâu của nước biển biến thiên từ 1,0m khi thủy triều xuống đến 3,0m khi thủy triều lên. Một chiếc tàu đòi hỏi độ sâu 1,5m đến cảng ở thời điểm mực nước thấp nhất. Tàu phải chờ bao lâu sau mới có thể vào cảng và thời gian 1
  2. đậu trong cảng lâu nhất là bao lâu? A. 1,0h và 4h B. 2,0h và 8h C. 1,5h và 6h D. 0,5h và 2h C©u 12 : Đối với vật dao động điều hòa thì: A. Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu. B. Sau mỗi nửa chu kì, động năng của vật lại lặp lại giá trị cũ. C. Sau mỗi khoảng thời gian bằng một phần tư chu kì, thế năng của vật lại lặp lại giá trị cũ D. B và C đúng C©u 13 : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại 3m/s và gia tốc cực đại 30πm/s2. Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi thời điểm đầu tiên vật có gia tốc bằng 15πm/s2 A. 0,15s B. 0,05s C. 0,10s D. 0,2s C©u 14 : Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. Có giá trị bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật C. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng 0,5 chu kì dao động của vật C©u 15 : 2 Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = 4cos(10πt- ) cm. Thời điểm đầu 3 tiên mà vật lặp lại trạng thái ban đầu là? A. 3/2s B. 1/15s C. 17/15s D. 2/15s C©u 16 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(5πt+π/6)cm. trong một giây đầu tiên, chất điểm qua vị trí x = +1cm theo chiều âm mấy lần? A. 2lần B. 3lần C. 6lần D. 5lần C©u 17 : 2 Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4.cos t cm. Kể từ thời điểm ban đầu, vật qua 3 li độ x = -2cm lần thứ 2014 vào thời điểm nào? A. 6039s B. 3019,5 C. 3020,5s D. 3020s C©u 18 : Vật dao động điều hòa với pt: x = 8.cos(2πt/T + π/2). Sau thời gian 0,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 4cm. Sau thời gian 12,5s ( kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường bao nhiêu? A. 36cm B. 50cm C. 68cm D. 160cm C©u 19 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật là? 200 A. cm/s2 B. 100cm/s2 C. 300cm/s2 D. 200cm/s2 3 C©u 20 : Chất điểm khối lượng 200g dao động điều hòa với cơ năng 0,004J. Biết tại thời điểm ban đầu chất điểm có vận tốc 0,1m/s và gia tốc - 3 m/s2. Phương trình dao động của chất điểm là?   A. x  2 cos(10t  )cm. B. x  2 cos(10t  )cm. 3 6   C. x  2 cos(10t  )cm. D. x  2 cos(10t  )cm. 6 3 C©u 21 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng nào sau đây: Đường cong A. Đường tròn B. C. Đường elip D. Đường hypebol parabol C©u 22 :  Vật dao động điều hòa với pt: x  4cos(10 t  )cm . Trong 0,5s đầu tiên vật qua vị trí +2cm bao 4 nhiêu lần? A. 5lần B. 3lần C. 4lần D. 6lần C©u 23 : Vật dao động điều hòa với pt: x = 10 + 8sin20πt.cos20πt.cm. Biên độ và chu kì dao động của vật là? A. 8cm; 1/10s B. Thiếu dữ kiện C. 4cm; 1/20s D. 10cm;1/10s 2
  3. C©u 24 :  Vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: x  4 cos(5t  )cm. Tốc độ trung bình của vật 3 trong 2,3s đầu tiên là? A. 40,64cm/s B. 30,48cm/s C. 20,32cm/s D. 40,0cm/s C©u 25 : Chọn đáp án đúng khi nói về dao động điều hòa? A. Vận tốc của vật trễ pha π/2 so với li độ B. Động năng của vật biến thiên với chu kì bằng 0,5 chu kì dao động của vật C. Vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều D. Gia tốc của vật sớm pha π/2 so với li độ C©u 26 : Vật nhỏ dao động điều hòa có cơ năng 0,5.10-2J. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 1 /3 chu kì đao động bằng 15cm/s. Lấy π2 = 10, khối lượng của vật nhỏ là? A. 150g B. 200g C. 400g D. 100g C©u 27 : Chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5cm. Quãng đường lớn nhất chất điểm đi được trong khoảng thời gian 1/6 chu kì là? A. 6,25cm B. 3,75cm C. 5cm D. 2,5cm C©u 28 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc: v = 4πcos2πt(cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và gia tốc bằng: Cực đai và cực A. 0 và cực tiểu B. C. Cực đại và 0 D. 0cm; 0 m/s2 tiểu C©u 29 :  Vật khối lượng m = 500g dao động điều hòa với phương trình: x  2,5 cos(16t  )cm . Lấy π = 3 3,14.Phát biểu nào dưới đây đúng với vật này? A. Lúc t = 0, gia tốc của vật là 7,89m/s2 B. Hợp lực tác dụng lên vật trong quá trình dao động có giá trị lớn nhất là: 31,55kg.m/s2 C. Trong mỗi phút vật thực hiện được 8 dao động toàn phần D. Vận tốc của vật trong quá trình dao động có giá trị lớn nhất là: 12,56m/s C©u 30 : Vận tốc của vật dao động điều hòa đổi chiều khi A. Động năng của vật bằng không B. Gia tốc của vật bằng không C. Gia tốc của vật đổi chiều D. Hợp lực tác dụng lên vật đổi chiều C©u 31 : Hai vật dao động điều hòa cùng pha ban đầu và cùng thời điểm với các tần số góc là: 1   / 2; 2   / 2 ( rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật qua VTCB theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là: A. 4s B. 2s C. 1s D. 8s C©u 32 : Vật dao động điều hòa với tần số 2Hz, biên độ dao động 4cm. Ở thời điểm t vật chuyển động theo chiều âm và qua vị trí có li độ 2cm thì thời điểm t + 1/12s vật chuyển động theo A. Chiều âm qua vị trí có li độ -2 3 cm. B. Chiều âm qua qua vị trí có li độ -2cm C. Chiều dương qua vị trí có li độ -2cm. D. Chiều âm qua vị trí cân bằng C©u 33 : Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song với nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó, với các  5 5   20 2  phương trình li độ lần lượt là x1  3cos  t    cm  và x2  5cos  t   cm  . Thời  3 6   3 3  điểm đầu tiên (kể từ thời điểm t = 0) khoảng cách giữa hai vật lớn nhất là A. 0,5s B. 0,2s. C. 2s D. 0,1s C©u 34 : Vật dao dộngđiều hòa trên trục ox, thực hiện được 100 dao động toàn phần trong 31,4s. Gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy π = 3,14, tần số góc và pha ban đầu của vật là? A. 10 rad/s; π B. 20 rad/s; -π/2 C. 20 rad/s; π D. 10 rad/s; π/2 C©u 35 : Vật dao động điều hòa, khi qua li độ 3cm thì có vận tốc -40 π cm/s, khi qua li độ -4cm thì có vận tốc là 30 πcm/s. Biên độ dao động của vật là? A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm C©u 36 : Vật dao động điều hòa với biên độ A. gọi t là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li 3
  4. độ x = 0,5A và t’ là thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x = 0,5A đến biên.Ta có: A. t.= t’ B. t.= 3 t’ C. t. = 0,5t’ D. t.= 2t’ C©u 37 : Chọn đúng.Gia tốc của vật dao động điều hòa A. Đổi chiều khi vận tốc của vật đổi chiều B. Lớn hơn không khi vật đi từ VTCB ra vị trí biên dương C. Nhỏ hơn không khi vật đi từ vị trí biên D. Cả A,B,C đúng dương về VTCB C©u 38 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Gọi t1 và t2 là thời gian dài nhất và ngắn nhất mà vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t1/t2 là A. 2 B. 1/12 C. 1,5 D. 1/ 2 C©u 39 : Một vật dao động điều hòa, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thời điểm mà vận tốc còn 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là? A. 4/3 B. 3/ 4 C. 1 /4 D. 1 /2 C©u 40 :  Vật dao động điều hòa với pt: x  4cos(10 t  )cm . Trong 0,5s đầu tiên vật qua vị trí +2cm 4 theo chiều âm bao nhiêu lần? A. 5lần B. 6lần C. 3lần D. 4lần C©u 41 : Vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí cân bằng về vị trí biên âm thì? A. Vật chuyển động chậm dần đều B. Gia tốc của vật có giá trị âm và độ lớn tăng dần. C. Vận tốc của vật có gí trị âm và độ lớn D. Cả A, B, C đúng giảm dần C©u 42 : Chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4cm và tần số góc ω = 10 rad/s. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm đi theo chiều âm, qua li độ âm và có động năng bằng 3 / 4 động năng cực đại. Phương trình dao động của chất điểm là? 2  A. x  4 cos(10t  )cm. B. x  4 cos(10t  )cm. 3 3 2  C. x  4 cos(10t  )cm. D. x  4 cos(10t  )cm. 3 3 C©u 43 : Đồ thị biểu diễn gia tốc a của một dao động điều hòa theo thời gian như sau : Đồ thị của vận tốc tương ứng là : A. B. C. D. C©u 44 :  Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos t (cm.)Trong khoảng thời gian 2 nào dưới đây, vận tốc và gia tốc cùng dương? 4
  5. A. 2s < t < 3s B. 3s < t < 4s C. 0 < t < 1s D. 1s
  6. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : kháo sát lí 12 M· ®Ò : 108 01 { ) } ~ 28 { | } ) 02 ) | } ~ 29 { ) } ~ 03 { | } ) 30 ) | } ~ 04 ) | } ~ 31 { | ) ~ 05 { | } ) 32 { ) } ~ 06 ) | } ~ 33 { | } ) 07 ) | } ~ 34 { ) } ~ 08 { ) } ~ 35 { ) } ~ 09 { ) } ~ 36 { | ) ~ 10 { | } ) 37 { | ) ~ 11 { ) } ~ 38 ) | } ~ 12 { ) } ~ 39 { | ) ~ 13 { ) } ~ 40 { | ) ~ 14 ) | } ~ 41 15 { | } ) 42 { | ) ~ 16 { ) } ~ 43 ) | } ~ 17 { | } ) 44 ) | } ~ 18 { | ) ~ 45 { | ) ~ 19 { | } ) 46 { | ) ~ 20 { ) } ~ 47 { | ) ~ 21 { | } ) 48 ) | } ~ 22 ) | } ~ 49 { | } ) 23 { | ) ~ 50 { | ) ~ 24 ) | } ~ 25 { ) } ~ 26 { | } ) 27 { | ) ~ 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2