intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

26
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL Quốc gia lần 3 môn Địa lí năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310

  1.           TRƯƠNG THPT ĐÔNG ĐÂU ̀ ̀ ̣       ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2017­2018 MàĐỀ: 310 Bài thi:Khoa học xã hội (Đề gồm 40 câu) Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.     Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . …………………………..    Mã đề: 310 Câu 41: Đường hầm giao thông nối nước Anh với Châu Âu đi qua biển nào sau đây?   A. Biển Đen. B. Biển Măng Sơ. C. Biển Địa Trung Hải.  D. Biển Đỏ.  Câu 42: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?   A. Hôn­su. B. Xi­cô­cư. C. Hô­cai­đô.  D. Sa­ru­xi­ma. Câu 43: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu   A. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận cực giá lạnh.  D. ôn đới lục địa.  Câu 44: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất,  chiếm giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là   A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.   C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.  Câu 45: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do   A. tuổi thọ trung bình tăng cao. B. tỉ suất sinh cao.   C. nhập cư.  D. tỉ suất gia tăng tự nhiên Câu 46: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh   A. Lào Cai B. Hà Giang  C. Cao Bằng  D. Lạng Sơn  Câu 47: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc là   A. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.   B. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.   C. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.   D. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. Câu 48: Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng   A. 75% B. 60% C. 85% D. 90% Câu 49: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?   A. Lục địa Á – Âu và lục địa Phi. B. Lục địa Á và lục địa Âu.   C. Lục địa Á – Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á – Âu và lục địa Ô­ xtrây ­ li­a. Câu 50: Trong khu vực Đông Nam Á, số dân nước ta đứng thứ   A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 51: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là   A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.   C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.  Trang 1/6­ Mã Đề 310
  2. Câu 52: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng   A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.   C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 53: Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là   A.  thành phần loài đa dạng. B.  năng suất sinh học cao.   C.  ít loài quý hiếm. D.  nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy. Câu 54: Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: B. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện    A. sự thất thường của nhịp điệu mùa rộng   C. độ dốc sông ngòi lớn D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán Câu 55: Khí hậu vùng lãnh thổ phía Bắc không có đặc điểm nào sau đây   A. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.    C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.  D. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh. Câu 56: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm  mạnh?   A. Áp dụng triệt để chính sách dân số.   B. Tốc độ già hóa dân số nhanh, tỉ lệ người già ngày càng cao.   C. Tỉ lệ xuất cư cao.   D. Tỉ lệ kết hôn thấp. Câu 57: Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó là   A. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá   B. Đời sống nhân dân được cải thiện   C. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực   D. Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến Câu 58: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước  ta?   A. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. B. Bão và gió mùa Đông Bắc.   C. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.  D. Động đất và sương mù ngoài biển. Câu 59: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng   A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.   B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.   C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước.   D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 60: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do   A. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.  B. đẩy mạnh thâm canh.    C. mở rộng diện tích canh tác. D. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 tổng GDP của các vùng  kinh tế trọng điểm được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như thế nào? Trang 2/6­ Mã Đề 310
  3.   A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, phía Bắc, miền Trung.   B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, miền Trung, phía Bắc.   C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam.   D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, phía Bắc và phía Nam. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên  120 nghìn tỉ đồng?   A. Nha Trang. B. Đà Nẵng.   C. Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao  gồm những ngành công nghiệp nào?   A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu.   B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nông sản.   C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu.   D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích  rừng từ trên 40 % ­ 60% so với diện tích toàn tỉnh là?   A. Lai Châu. B. Kon Tum. C. Nghệ An. D. Tuyên Quang. Câu 65. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÀNH DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1991 ­ 2012 Năm 1991 1996 2000 2005 2012 Khách (triệu lượt) 1,8 6,9 13,3 19,5 39,3 ­ Khách nội địa 1,5 5,5 11,2 16,0 32,5 ­ Khách quốc tế 0,3 1,4 2,1 3,5 6,8 Doanh thu (nghìn tỉ đồng). 0,8 8,0 17,0 30,3 160,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014) Để  thể  hiện tình hình hoạt động ngành du lịch nước ta giai đoạn 1991 ­ 2012, biểu đồ  nào sau đây  thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp cột và đường. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, hãy cho biết tỉnh nào thuộc Tây Nguyên có biên  giới trên đất liền giáp với cả Lào và Campuchia?   A. Đắk Lắk.  B. Đắk Nông. C. Gia Lai.  D. Kon Tum. Câu 67: Căn cứ vào Atlat trang 20, cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác trong cơ cấu sản  lượng thủy sản cả nước năm 2007 là   A. 42,94 % B. 49,42 % C. 49,24 % D. 42,49 % Câu 68: Cho biểu đồ: Trang 3/6­ Mã Đề 310
  4. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?   A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.   B. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.   C.  Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.   D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 69: Giải pháp hiệu quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và miền núi là   A. phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào vùng núi, cao nguyên để thu hút lao  động của các vùng đồng bằng   B. chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn.   C. đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên.    D. thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hoà dân sốgiữa các vùng. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng  giá trị công nghiệp chế biến trong giá trị sản xuất công nghiệp nước ta thay đổi như thế nào?    A. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.   B. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng 6,7% và chiếm cao nhất.   C. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng 7,6% và chiếm cao nhất.   D. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển  Đông vào nước ta nhiều nhất là   A. tháng IX. B. tháng XI. C. tháng X. D. tháng VIII. Câu 72: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là   A. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. B. thị trường có nhiều biến động.   C. công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. giống cây trồng còn hạn chế. Câu 73: Phương hướng phòng chống khô hạn lâu dài   A. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí.  B. thay đổi cơ cấu giống cây trồng.   C. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.  D. áp dụng biện pháp kĩ thuật canh tác tiên tiến.  Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?   A. Lai Châu.  B. Quảng Trị.  C. Hòa Bình. D. Điện Biên.  Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết số dân nông thôn của nước ta năm  2005 là bao nhiêu (triệu người)? Trang 4/6­ Mã Đề 310
  5.   A. 58,86.  B. 58,52. C. 60,77.  D. 61,80.  Câu 76: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì   A. lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.   B. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.   C. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn.   D. do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước. Câu 77: Cho biểu đồ sau đây:  BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 (%) Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990­2010?   A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và tăng tỉ trọng dịch  vụ.   B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ.   C. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng; giảm tỉ trọng dịch  vụ.   D. Tăng tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. Câu 78: Cho bảng số liệu:  GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông ­ lâm­ thủy  Công nghiệp – xây  Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197 Năm 2014, tỉ trọng của khu vực dịch vụ là:   A. 38,1%.  B. 43,4%.  C. 51,2%. D. 40,1%.  Câu 79: Cho bảng số liệu: Trang 5/6­ Mã Đề 310
  6. Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản (Đơn vị:%) Giai đoạn 1950­1954 1955­1959 1960­1964 1965­1969 1970­1973 Tăng GDP 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản qua các giai đoạn?   A. Tốc độ tăng GDP thấp nhất giai đoạn 1970 ­ 1973   B. Tốc độ tăng GDP cao nhất là trong giai đoạn 1950­1954.   C. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục   D. Tốc độ tăng GDP không đều qua các giai đoạn. Câu 80: Mục đích phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm   A. góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân.   B. sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng.   C. nâng cao tỉ lệ dân số thành thị.   D. giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. ================Hết================ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 6/6­ Mã Đề 310
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2