intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL Quốc gia lần 3 môn Địa lí năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311

  1.           TRƯƠNG THPT ĐÔNG ĐÂU ̀ ̀ ̣       ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2017­2018 MàĐỀ: 311 Bài thi:Khoa học xã hội (Đề gồm 40 câu) Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.    Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . …………………………..    Mã đề: 311 Câu 41: Trong khu vực Đông Nam Á, số dân nước ta đứng thứ   A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 42: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do   A. tỉ suất sinh cao. B. tuổi thọ trung bình tăng cao.   C. tỉ suất gia tăng tự nhiên D. nhập cư.  Câu 43: Đường hầm giao thông nối nước Anh với Châu Âu đi qua biển nào sau đây?   A. Biển Măng Sơ. B. Biển Đen. C. Biển Địa Trung Hải.  D. Biển Đỏ.  Câu 44: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc là   A. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.   B. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.   C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.   D. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. Câu 45: Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu   A. ôn đới. B. cận nhiệt đới. C. cận cực giá lạnh.  D. ôn đới lục địa.  Câu 46: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng D. Duyên hải Nam Trung    A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. Bộ. Câu 47: Đảo nào có diện tích lớn nhất Nhật Bản?   A. Hô­cai­đô.  B. Hôn­su. C. Xi­cô­cư. D. Sa­ru­xi­ma. Câu 48: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất,  chiếm giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là   A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.   C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.  Câu 49: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa hai lục địa nào?   A. Lục địa Á và lục địa Âu. B. Lục địa Á – Âu và lục địa Phi.   C. Lục địa Á – Âu và lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á – Âu và lục địa Ô­ xtrây ­ li­a. Câu 50: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh   A. Hà Giang  B. Cao Bằng  C. Lào Cai D. Lạng Sơn  Câu 51: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là   A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Trang 1/6­ Mã Đề 311
  2.   C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.  Câu 52: Tỉ lệ địa hình thấp dưới 1000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng   A. 75% B. 85% C. 90% D. 60% Câu 53: Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng   A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.   B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.   C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước.   D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. Câu 54: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước  ta?   A. Bão và gió mùa Đông Bắc. B. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam.   C. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.  D. Động đất và sương mù ngoài biển. Câu 55: Đặc điểm không đúng sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đông là   A.  nhiều loài sinh vật phù du và sinh vật đáy. B.  ít loài quý hiếm.   C.  năng suất sinh học cao. D.  thành phần loài đa dạng. Câu 56: Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó là   A. Đời sống nhân dân được cải thiện   B. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá   C. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực   D. Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến Câu 57: Khí hậu vùng lãnh thổ phía Bắc không có đặc điểm nào sau đây   A. Biên độ nhiệt năm thấp, có mùa đông lạnh. B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.    C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.  D. Có 2 – 3 tháng nhiệt độ dưới 180C Câu 58: Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:   A. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán B. độ dốc sông ngòi lớn   C. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện  D. sự thất thường của nhịp điệu mùa rộng Câu 59: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do   A. mở rộng diện tích canh tác. B. đẩy mạnh thâm canh.    C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.  D. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. Câu 60: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm  mạnh?   A. Áp dụng triệt để chính sách dân số.   B. Tốc độ già hóa dân số nhanh, tỉ lệ người già ngày càng cao.   C. Tỉ lệ xuất cư cao.   D. Tỉ lệ kết hôn thấp. Câu 61: Giải pháp hiệu quả nhất để giảm bớt sự chênh lệch dân số giữa đồng bằng và miền núi là   A. chuyển bớt dân ở thành thị về các vùng nông thôn. Trang 2/6­ Mã Đề 311
  3.   B. đưa dân ở các vùng đồng bằng, ven biển đến các vùng núi, cao nguyên.    C. thực hiện chính sách di dân tự do để tự điều hoà dân sốgiữa các vùng.   D. phát triển kinh tế, xây dựng hạ tầng cơ sở, thu hút đầu tư vào vùng núi, cao nguyên để thu hút lao  động của các vùng đồng bằng Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao  gồm những ngành công nghiệp nào?   A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu.   B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nông sản.   C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu.   D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô. Câu 63: Đồng bằng Duyên hải miền Trung ít bị ngập úng hơn các vùng khác vì   A. lượng mưa ở Duyên hải miền Trung thấp hơn.   B. lượng mưa lớn nhưng rải ra trong nhiều tháng nên mưa nhỏ hơn.   C. do địa hình dốc ra biển lại không có đê nên dễ thoát nước.   D. mật độ dân cư thấp hơn, ít có những công trình xây dựng lớn. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên  120 nghìn tỉ đồng?   A. Thành Phố Hồ Chí Minh. B. Nha Trang.   C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích  rừng từ trên 40 % ­ 60% so với diện tích toàn tỉnh là?   A. Kon Tum. B. Nghệ An. C. Tuyên Quang. D. Lai Châu. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?   A. Lai Châu.  B. Điện Biên.  C. Hòa Bình. D. Quảng Trị.  Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết số dân nông thôn của nước ta năm  2005 là bao nhiêu (triệu người)?   A. 60,77.  B. 58,86.  C. 61,80.  D. 58,52. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì tần suất các cơn bão di chuyển từ Biển  Đông vào nước ta nhiều nhất là   A. tháng VIII. B. tháng IX. C. tháng XI. D. tháng X. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết từ năm 2000 đến năm 2007, tỉ trọng  giá trị công nghiệp chế biến trong giá trị sản xuất công nghiệp nước ta thay đổi như thế nào?    A. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng 6,7% và chiếm cao nhất.   B. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm.   C. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.   D. Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng 7,6% và chiếm cao nhất. Câu 70: Mục đích phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm   A. giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động.   B. sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. Trang 3/6­ Mã Đề 311
  4.   C. góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân.   D. nâng cao tỉ lệ dân số thành thị. Câu 71. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NGÀNH DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1991 ­ 2012 Năm 1991 1996 2000 2005 2012 Khách (triệu lượt) 1,8 6,9 13,3 19,5 39,3 ­ Khách nội địa 1,5 5,5 11,2 16,0 32,5 ­ Khách quốc tế 0,3 1,4 2,1 3,5 6,8 Doanh thu (nghìn tỉ đồng). 0,8 8,0 17,0 30,3 160,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014) Để  thể  hiện tình hình hoạt động ngành du lịch nước ta giai đoạn 1991 ­ 2012, biểu đồ  nào sau đây  thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp cột và đường. Câu 72: Phương hướng phòng chống khô hạn lâu dài   A. xây dựng hệ thống thủy lợi hợp lí.  B. áp dụng biện pháp kĩ thuật canh tác tiên tiến.    C. thay đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.  D. thay đổi cơ cấu giống cây trồng. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 tổng GDP của các vùng  kinh tế trọng điểm được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như thế nào?   A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam.   B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, miền Trung, phía Bắc.   C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, phía Bắc và phía Nam.   D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, phía Bắc, miền Trung. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, hãy cho biết tỉnh nào thuộc Tây Nguyên có biên  giới trên đất liền giáp với cả Lào và Campuchia?   A. Gia Lai.  B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.  Câu 75: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là   A. công nghiệp chế biến chưa phát triển. B. thị trường có nhiều biến động.   C. giống cây trồng còn hạn chế. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Trang 4/6­ Mã Đề 311
  5. Câu 76: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?   A.  Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.   B. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.   C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.   D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 77: Cho biểu đồ sau đây:  BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 (%) Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai đoạn 1990­2010?   A. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và tăng tỉ trọng dịch  vụ.   B. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng; giảm tỉ trọng dịch  Trang 5/6­ Mã Đề 311
  6. vụ.   C. Giảm tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ.   D. Tăng tỉ trọng nông – lâm ­ ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp ­ xây dựng và dịch vụ. Câu 78: Căn cứ vào Atlat trang 20, cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác trong cơ cấu sản  lượng thủy sản cả nước năm 2007 là   A. 49,24 % B. 49,42 % C. 42,49 % D. 42,94 % Câu 79: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản (Đơn vị:%) Giai đoạn 1950­1954 1955­1959 1960­1964 1965­1969 1970­1973 Tăng GDP 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8 Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản qua các giai đoạn?   A. Tốc độ tăng GDP cao nhất là trong giai đoạn 1950­1954.   B. Tốc độ tăng GDP không đều qua các giai đoạn.   C. Tốc độ tăng GDP thấp nhất giai đoạn 1970 ­ 1973   D. Tốc độ tăng GDP giảm liên tục Câu 80: Cho bảng số liệu:  GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ NĂM 2014 (đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông ­ lâm­ thủy  Công nghiệp – xây  Dịch vụ sản dựng 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197 Năm 2014, tỉ trọng của khu vực dịch vụ là:   A. 51,2%. B. 40,1%.  C. 43,4%.  D. 38,1%.  ================Hết================ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 6/6­ Mã Đề 311
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2