intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 108

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> BÀI THI: KHTN - MÔN THI: HÓA HỌC<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 108<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD: .....................................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P<br /> = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Câu 41: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?<br /> A. Xiđerit.<br /> B. Boxit.<br /> C. Manhetit.<br /> D. Hematit.<br /> Câu 42: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn như sau: HCOOCH3. Tên gọi của X là<br /> A. Etyl axetat.<br /> B. Metyl axetat.<br /> C. Etyl fomat.<br /> D. Metyl fomat.<br /> Câu 43: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính<br /> chất lưỡng tính là<br /> A. 4.<br /> B. 6.<br /> C. 5.<br /> D. 7.<br /> Câu 44: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và tham gia giao thông, các loại<br /> kính chắn gió của ô tô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần<br /> chính của thủy tinh hữu cơ?<br /> A. Poli etilen.<br /> B. Poli (vinyl clorua).<br /> C. Poli (metyl metacrylat).<br /> D. Poli butadien.<br /> Câu 45: Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là<br /> A. CnH2n+2N (n≥1).<br /> B. CnH2n+1N (n≥1).<br /> C. CnH2n+3N (n≥1).<br /> D. CnH2n+1NH2 (n≥1).<br /> Câu 46: Natri hiđrocacbonat, được dùng để<br /> A. làm chất sát trùng.<br /> B. làm chất tẩy rửa.<br /> C. làm phẩm nhuộm màu.<br /> D. làm thuốc chữa đau dạ dày.<br /> Câu 47: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?<br /> A. Xenlulozơ.<br /> B. Glucozơ.<br /> C. Tinh bột.<br /> D. Saccarozơ.<br /> Câu 48: Kim loại cứng nhất là<br /> A. Os.<br /> B. Cr.<br /> C. Cu.<br /> D. Pb.<br /> Câu 49: Các ion trong dãy nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch?<br /> A. Fe3+ , K+, Cl-, OH-.<br /> B. Ag+, K+, NO3-, Cl-.<br /> +<br /> 3+<br /> C. Na , Fe , Cl , NO3 .<br /> D. Fe2+ , K+, NO3-, H+.<br /> Câu 50: Cho dãy các ion: Fe3+, Cu 2+, H+, Fe2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?<br /> A. Fe3+.<br /> B. H+.<br /> C. Fe2+.<br /> D. Cu 2+.<br /> Câu 51: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, NaHSO4, HCl, NH3, AgNO3, H2SO4. Số chất tác dụng<br /> được với dung dịch Fe(NO3)2 là<br /> A. 7.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 5.<br /> Câu 52: Cho các thí nghiệm:<br /> (1) Đun nóng nước cứng tạm thời.<br /> (2) Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư.<br /> (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.<br /> (4) Sục khí amoniac dư vào dung dịch AlCl3.<br /> Số thí nghiệm thu được kết tủa là<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 53: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X<br /> với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br /> A. HCOOCH2CH2CH3.<br /> B. C2H5COOCH3.<br /> C. CH3COOC2 H5<br /> D. HCOOCH(CH3)2.<br /> Câu 54: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C7 H8O, phản ứng được với Na là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 55: Cho 18,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl và H2SO4<br /> tỷ lệ mol 2 : 1 thì thu được 15,68 lít H2 (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối<br /> khan. Giá trị của m là<br /> A. 76,650.<br /> B. 64,215.<br /> C. 54,425.<br /> D. 47,425.<br /> Câu 56: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm<br /> H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là<br /> A. 7.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 6.<br /> Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da<br /> cam.<br /> B. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang<br /> màu vàng.<br /> C. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.<br /> D. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.<br /> Câu 58: Hỗn hợp X gồm H2 và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng<br /> hợp NH3, được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là<br /> A. 10%.<br /> B. 25%.<br /> C. 20%.<br /> D. 15%.<br /> Câu 59: Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic,<br /> propan-1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất trong dãy có khả năng hòa tan<br /> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 60: Một loại phân đạm urê có độ dinh dưỡng là 46,00%. Giả sử tạp chất trong phân chủ yếu là<br /> (NH4)2CO3. Phần trăm về khối lượng của urê trong phân đạm này là<br /> A. 96,19%.<br /> B. 92,29%.<br /> C. 98,57%.<br /> D. 97,58%.<br /> Câu 61: Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), HCOOH (3). Các chất trên được sắp xếp theo<br /> chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:<br /> A. (1), (2), (3).<br /> B. (1), (3), (2).<br /> C. (3), (2), (1).<br /> D. (3), (1),(2).<br /> Câu 62: Cho các chất sau: o-crezol, phenol, ancol benzylic, axit acrylic, axit fomic, anilin, etan,<br /> glucozơ, fructozơ, etanal, axeton, phenyl amoni clorua. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom ở<br /> điều kiện thường là<br /> A. 5.<br /> B. 8.<br /> C. 7.<br /> D. 6.<br /> Câu 63: Thí nghiệm phản ứng của oxi với Na được mô tả như hình vẽ:<br /> Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Na cháy trong oxi khi nung nóng.<br /> B. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình.<br /> C. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh.<br /> D. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng<br /> Câu 64: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Teflon, thủy tinh hữu cơ và tơ enang được điều chế từ phản ứng<br /> trùng hợp các monome tương ứng.<br /> (2) Nhận biết dung dịch Ala- Gly và dung dịch Ala- Gly- Gly bằng<br /> Cu(OH)2.<br /> (3) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.<br /> (4) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri glutamat là thành<br /> phần chính của bột ngọt.<br /> Các phát biểu đúng là<br /> A. (1), (2).<br /> B. (2), (4).<br /> C. (1), (3).<br /> D. (3), (4).<br /> Câu 65: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit,<br /> axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na (dư) sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm ancol<br /> bị oxi hoá là<br /> A. 60%.<br /> B. 50%.<br /> C. 25%.<br /> D. 75%.<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 66: Dung dịch X chứa 0,8 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam Fe vào dung dịch X,<br /> khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m<br /> gam và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m là<br /> A. 96.<br /> B. 86.<br /> C. 40.<br /> D. 80.<br /> Câu 67: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến<br /> khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300ml<br /> dung dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch chứa a<br /> mol HCl. Giá trị của a là<br /> A. 0,9.<br /> B. 1,5.<br /> C. 0,5.<br /> D. 1,3.<br /> Câu 68: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol H2SO4 và y mol<br /> Al2(SO4)3 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:<br /> <br /> Tỉ lệ x: y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây<br /> A. 0,18.<br /> B. 1,3.<br /> C. 2,6.<br /> D. 0,7.<br /> Câu 69: Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác hòa tan m<br /> gam hỗn hợp trên vào 100 ml dung dịch NaOH 4M (dư) thì thu được 7,84 lít khí (đktc) và dung dịch<br /> X. Phần trăm khối lượng Na trong hỗn hợp là<br /> A. 29,87%.<br /> B. 39,86%.<br /> C. 50,49%.<br /> D. 70,13%.<br /> Câu 70: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl<br /> 1,5M, với cường độ dòng điện 5 A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành có khối lượng giảm so với<br /> ban đầu là 17,15 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là<br /> A. 0,5M.<br /> B. 0,4M.<br /> C. 0,6M.<br /> D. 0,3M.<br /> Câu 71: Hỗn hợp X gồm Al4C3, CaC2 và Ca đều có số mol là 0,15 mol. Cho X vào nước dư đến phản<br /> ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp khí Y qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Z<br /> gồm C2H2, C2 H6, H2, CH4. Cho Z qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng brom tăng<br /> 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp khí T thoát ra (đktc). Tỉ khối của T so với H2 là<br /> A. 8.<br /> B. 7,82.<br /> C. 7,41.<br /> D. 2,7.<br /> Câu 72: Bảng sau đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất ở dạng dung dịch : X, Y, Z,<br /> T và Q.<br /> Chất<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> T<br /> Q<br /> Thuốc thử<br /> Dung dịch<br /> Không Có kết tủa<br /> Không<br /> Không Có kết tủa<br /> AgNO3/NH3<br /> có kết tủa<br /> Ag<br /> có kết tủa<br /> có kết tủa<br /> Ag<br /> đun nhẹ<br /> Cu(OH)2, lắc nhẹ<br /> Cu(OH)2<br /> Dung dịch<br /> Dung dịch<br /> Cu(OH)2<br /> Cu(OH)2<br /> không tan<br /> xanh lam<br /> xanh lam<br /> không tan không tan<br /> Nước Brôm<br /> Kết tủa<br /> Dung dịch<br /> Không có<br /> Không có Dung dịch<br /> trắng<br /> brôm bị mất hiện tượng<br /> hiện tượng brôm bị<br /> màu<br /> mất màu<br /> Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là<br /> A. Anilin, glucozơ, glixerol, andehit fomic, metanol.<br /> B. Frucozơ, glucozơ, axetandehit, etanol, andehit fomic.<br /> C. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetandehit.<br /> D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, andehit fomic.<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 108<br /> <br /> Câu 73: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom trong<br /> CCl4 (giả thiết tất cả các liên kết -CH=CH- trong mắt xích -CH2-CH=CH-CH2- đều đã phản ứng). Tỉ<br /> lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là<br /> A. 2: 1.<br /> B. 1: 1.<br /> C. 3: 2.<br /> D. 1: 2.<br /> Câu 74: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua<br /> Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp<br /> thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15<br /> gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là<br /> A. 0,50.<br /> B. 0,15.<br /> C. 0,25.<br /> D. 0,10.<br /> Câu 75: Cho X,Y là hai axit cacboxylic đơn chức, no mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi<br /> X,Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một<br /> lượng vừa đủ O2, thu được 7,168 lít CO2 và 5,22 gam nước. Mặt khác 8,58 gam E tác dụng với dung<br /> dịch AgNO3/NH3 dư thu được 17,28 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng<br /> E trên tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M là<br /> A. 9,06.<br /> B. 11,04.<br /> C. 12,78.<br /> D. 12,08.<br /> Câu 76: Cho 12,4 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với 300 ml<br /> dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn được chất hữu cơ Y và dung dịch Z chỉ chứa<br /> các chất vô cơ. Cô cạn Z được m gam chất rắn khan. Giá trị m là<br /> A. 14,6 gam.<br /> B. 16,5 gam.<br /> C. 10,6 gam.<br /> D. 8,5 gam.<br /> Câu 77: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ. Khi các<br /> phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có dạng<br /> H2NCnHmCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít oxi (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy<br /> (CO2; H2O; N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và khối<br /> lượng dung dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 27,5.<br /> B. 32,5.<br /> C. 35,0.<br /> D. 30,0.<br /> Câu 78: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch<br /> NaOH nồng độ 10% (lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch thu được m gam chất<br /> rắn khan Y và phần hơi Z chỉ chứa một chất. Ngưng tụ Z, rồi cho Z tác dụng với Na dư thu được<br /> 41,44 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,26 mol CO2; 0,09 mol Na2CO3 và 0,14<br /> mol H2O. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và các phản ứng đều xảy ra<br /> hoàn toàn. Giá trị của m là<br /> A. 11,9 gam.<br /> B. 11,1 gam.<br /> C. 10,8 gam.<br /> D. 12,3 gam.<br /> Câu 79: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam<br /> hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y<br /> chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt<br /> khác hòa tan hết 3,75m gam hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa<br /> m’ gam muối (chỉ chứa muối của kim loại) . Giá trị của m’ gần nhất với<br /> A. 108.<br /> B. 120.<br /> C. 117.<br /> D. 110.<br /> Câu 80: Một loại mỡ chứa 50% olein, 30% panmitin và 20% stearin. Khối lượng xà phòng natri 72<br /> % được điều chế từ 1 tấn mỡ đó là<br /> A. 733,4 kg.<br /> B. 1466,8 kg.<br /> C. 1434,1 kg.<br /> D. 1032,6 kg.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được dùng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 108<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2