intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI MÔN : VẬT LÝ - ĐỀ 01

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

73
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi môn : vật lý - đề 01', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN : VẬT LÝ - ĐỀ 01

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TÁNH LINH ĐỀ THI MÔN : VẬT LÝ - ĐỀ 01 Thời gian lm bi : 60 pht ( khơng kể thời gian giao đề ) CÂU 1:Trong dao động điều hoà thì li độ và vận tốc biến thiên điều hoà với: a/ Cùng tần số và cùng pha b/ Cùng tần số và vuông pha c/ Cùng tần số và ngược pha d/Khác tần số nhưng cùng pha CÂU 2:Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 3sin(20  t+  /3) cm .Thì biên độ, chu kì ,tần số , pha ban đầu của dao động là: a/ 3cm; 0,1s ; 10HZ ;  /3 b/ 6cm; 0,1s ; 10HZ ;  /6 c/ 3cm; 0,1s ; 20HZ ;  /3 d/ 6cm; 0,1s ; 10HZ ;  /6 CÂU 3:Một hệ quả cầu lò xo gồm quả cầu có khối lượng 100g ,lò xo có độ cứng 160N/m .Dao động điều ho à với biên độ 4cm.Tính vận tốc của quả cầu khi qua vị trí cân bằng: a/ 4m/s b/ 0,4m/s c/16m/s d/ 1,6m/s CÂU 4:Một con lắc đơn dao động với chu kì T .Nếu tăng chiều dài của sợi dây lên gấp 4 lần thì chu kì dao động của nó sẽ thay đổi thế nào? a/ tăng 4 lần b/ giãm 4 lần c/tăng 2 lần d/ giãm 2 lần CÂU 5:Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều ho à có phương trình: x1 = 2sin10t cm; x2=2 3 sin(10t +  /2)cm.Thì phương trình củadaođộng tổng hợp là: a/ x = 4sin(10t +  /6) cm b/ x = 4sin(10t +  /3) cm c/ x = 3sin(10t +  /6) cm d/ x = 3sin(10t +  /3) cm CÂU 6 :dao động tắt dần là dao động có : a/ tần số giãm dần theo thời gian b/ chu kì giãm dần theo thời gian c/biên độ giãm dần theo thời gian d/ biên độ không đổi theo thời gian Câu 7: Chọn câu trả lời đúng Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là : d/ W/m2 b/ Đềxiben (dB) a/ Ben (B) c/ J/s Câu 8: Chọn câu trả lời đúng :Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: a/ Vận tốc b/ Tần số c/ Bước sóng d/ Năng lượng Câu 9: chọn câu trả lòi đúng Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2 Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng. a/ 50 dB b/ 60 dB c/ 70 dB d/ 80 dB CÂU 10 :cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp: R= 10  , ZL = 10  .Bỏ qua điện trở của cuộn dây và cho biết hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch không đổi.Định dung kháng của tụ điện để hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện đạt giá trị cực đại: a/ 10  b/20  c/10 2  d/30  CÂU 11 :cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp: R= 10  , C= 1/3000  F .Bỏ qua điện trở của cuộn dây và cho biết hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch không đổi.Định L để công suất tiêu thụ trong mạch đạt đạt giá trị cực đại: a/ 0,1/  F b/ 0,3/  F c/ 1/  F d/3/  F CÂU 12: Trong một đoạn mạch không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế khi : a> Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. b> Đoạn mạch gồm R và C. c> Đoạn mạch gồm R, L, C. d> Đoạn mạch gồm R và L. CÂU 13 : Trên một đoạn mạch không phân nhánh, cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế khi : a>Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. b> Đoạn mạch chỉ có tụ điện c> Đoạn mạch chỉ có R. d> Đoạn mạch gồm L và C. CÂU 14:. Trong đoạn mạch RLC.Cho R biến thiên,cường độ hiệu dung đạt cực đại khi:
  2. a> R = ZL. b> R = ZC. c> ZL = ZC. d> R = |ZL – ZC|. CÂU 15: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC sớm pha hơn cường độ dòng điện chạy trong mạch khi : a> Cảm kháng lớn hơn dung kháng. b>Cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. c> Cảm kháng bằng dung kháng. d> Điện trở thuần rất nhỏ. CÂU 16: Lúc hoạt động, máy biến thế có : a> Cuộn sơ cấp nối với tải. b> Cuộn thứ cấp nối với tải. c> Cuộn thứ cấp để hở. d> Cuộn sơ cấp để hở. CÂU 17: Khi tăng hiệu điện thế U trên đường dây truyền tải lên 20 lần thì công suất hao phí giảm : a> 100 lần. b> 20 lần. c>400 lần. d>200 lần. 0,1 CÂU 18: Cho mạch điện R,L mắc nối tiếp R = 10  , L = H .Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức :  i= 2 sin100  t (A).Viết biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch : a/ u = 40 sin(100  t +  /4) V b/ u = 20 sin(100  t +  /4) V b/ u = 20 2 sin(100  t +  /4) V c/ u = 40 sin(100  t -  /4) V CÂU 19 :Trong mạch dao động LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kì T thì năng lượng điện từ ở tụ điện sẽ biến thiên với chu kì là: a/ T b/ 2T c/ T/2 d/ 4T CÂU 20 :Sóng điện từ là quá trình truyền đi trong không gian của: a/Điện trường b/Từ trường c/Điện từ trường d/Sóng âm CÂU 21:Nhận định nào sau đây là sai về tính chất của sóng điện từ? a/ Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất b/ Sóng điện từ là loại sóng ngang c/ Sóng điện từ có tính chất phản xạ, khúc xạ d/ Không truyền được trong chân không CÂU 22 :Trong các thiết bị sau thiết bị nào vừa thu và phát sóng điện từ: a/ Ti vi b/Rađio c/Điện thoại di động d/Tủ lạnh CÂU 23 : một vật đặt trước một gương cầu lõm tiêu cự là f, vật cách gương một khoảng là d .Nhận định nào sau đây là sai? a/ Nếu d > 2f vật cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. b/ Nếu d = 2f vật cho ảnh thật ngược chiều và lớn bằng vật. c/ Nếu f < d < 2f vật cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. d/ Nếu d < f vật cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. CÂU 24: Một vật đặt trước một gương cầu lồi luôn cho ảnh a/ thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. b/ thật ngược chiều vàlớn hơn vật. c/ ảo ngược chiều và nhỏ hơn vật. d/ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật CÂU 25 :Một vật đặt đặt trước một gương cầu bán kính 30cmvà cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật.Tính khoảng cách từ vật đến gương: a/ 30cm b/45cm c/ 60cm d/ 90cm CÂU 26: Chiếu một tia sáng từ không khívào một môi trường có chiết suất là 3 .Ta có tia khúc xạ là 30o .Tính góc tới: a/ 90o b/30o c/ 60o d/ 75o CÂU 27:Mắt viễn thị là mắt khi không bị điều tiết : a/ Cho ảnh ở điểm cực cận b/Cho ảnh ở vô cực c/Có tiêu điểmnằm trước võng mạc d/ Có tiêu điểm nằm sau võng mạc CÂU 28:Nếu Đ là khoảng nhìn thấy rỏ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp thì độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: a/ Đ/f b/ f/Đ c/ Đ.f d/ 1/ Đ.f CÂU 29 :Sắp xếp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số(hồng ngoại, tử ngoại ,rơn ghen, ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số:
  3. a/ rơnghen, tử ngoại, hồng ngoại b/ tử ngoại, hồng ngoại, rơnghen c/hồng ngoại , rơnghen, tử ngoại d/ hồng ngoại, tử ngoại ,rơnghen CÂU 30 :Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng : a/dài hơn 0,4  m b/dài hơn 0,75  m c/ ngắn hơn 0,4  m d/ngắn hơn 0,75  m CÂU 31 :Bức xạ có bước sóng nằm trong khoảng 10-9  m đến 10-12  m đó là tia: a/ hồng ngoại b/ tử ngoại c/tử ngoại d/ rơn ghen CÂU 32: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 2mm, D= 1m bước sóng ánh sáng chiếu vào là  = 0,44  m .Tính khoảng vân : a. 0,12 mm b. 0,32 mm c. 0,18 mm d. 0,22mm CÂU 33: Hiệu điện thế hảm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: a/bản chất của kim loại dùng làm catốt b/bước sóng của ánh sáng kích thích c/cường độ chùm ánh sáng kích thích d/động năng ban đầu cực đại CÂU 34: Một kim loại dùng làm ca tốt có giới hạn quang điện là  o ,công thoát là A .Nếu chiếu vào nó một o ánh sáng có bước sóng là  = thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là: 2 a/ A b/ 2A c/ 3A/2 d/ 3A CÂU 35: Một kim loại dùng làm ca tốt có giới hạn quang điện là  o ,công thoát là A .Nếu chiếu vào nó một o ánh sáng có bước sóng là  = thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là: 4 a/ A/2 b/ 2A c/ 3A/2 d/ 3A CÂU 36: Một kim loại có công thoát là 2,5 eV.Tính giới hạn quang điện của kim loại đó: a/ 0,496  m b/ 0,64  m c/ 0,32  m d/ 0,22  m 27 CÂU 37:Hạt nhân nguyên tử 13 A  có số proton và nơ tron lần lượt là : a/ 27 và 13 b/ 13 và 27 c/ 13 và 14 d/ 14 và 13 CÂU 38: Trong các tia phóng xạ sau tia nào có khả năng đâm xuyên tốt nhất : b/  + c/  - a/  d/  CÂU 39 : sau thời gian t , độ phóng xạ của một chất phóng xạ  - giảm 64 lần ,thì chu kì bán rả của chất ấy là: t t a/ 64t b/ c/ d/ 64 t 6 64 A 4 Câu 40:Trong phương trình phản ứng hạt nhân: 10 B + n ZX + 2 He 5 A ơ đây Z X là hạt nhân nào: 9 8 a/ 7 Li b/ 6 Li c/ Be d/ Be 4 4 3 3
  4. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TÁNH LINH ĐỀ THI MÔN : VẬT LÝ – ĐỀ 02 Thời gian lm bi : 60 pht ( khơng kể thời gian giao đề ) Chọn đáp án đúng: Cu 1: Mắt cận thị là mắt, khi không điều tiết có tiêu điểm: A/ nằm trước vng mạc. B/ cách mắt nhỏ hơn 20cm. C/nằm trn vng mạc D/ nằm sau vng mạc. Cu 2: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động có các phương trình:  x1  5 sin(10t   )(cm) , )(cm) .Gi trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng ln vật l x 2  10 sin(10t  3 A/ 50 3 N B/ 5 3N C/ 0,5 3 N D/ 5N Cu 3:Trong phản ứng hạt nhân, điều nào sau đây là sai? A/ Khối lượng được bảo toàn. B/ Năng lượng được bảo toàn. C/ Số khối được bảo toàn. D/ Số nuclon được bảo toàn.
  5. Cu 4 :Một my biến thế cĩ tỉ lệ số vịng dy của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào cuộn sơ cấp một HĐT xoay chiều 220V thì HĐT ở cuộn thứ cấp là: A/ 10 2 V C/ 0,5 2 V B/ 10V D/ 20V 2 Cu 5:Tại nơi có g  9,8 m/s một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 2  /7s. Chiều di con lắc l: A/ 2mm B/ 2cm C/ 20cm D/ 2m Cu6 :Trong thí nghiệm giao thoa nh sng, a = 2mm , D = 2m ,  = 0,64 m . Vn sng thứ 3 tính từ trung tm cch vn sng trung tm : A/ 1,20mm B/ 1,66mm C/ 1,92mm D/ 6,48mm Cu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp mộtb hiệu điện thế u = 200sin100  t (V). Biết R = 50  , C = 10 4 F , L = 1 / 2 H. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghp thm với tụ C một tụ C0 có điện 2 dung bao nhiêu và cách ghép như thế nào? 10 4 10 4 F ,ghp nối tiếp F , ghp nối tiếp A/ C0 = B/ C0 =  2 10 4 10 4 F ,Ghp song song. F , Ghp song song. C/ C0 = 3 D/ C0 = 2 2 Cu 8:Trong đoạn xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dịng điện luôn luôn: A/ nhanh pha  / 2 với hiệu điện thế ở đầu đoạn mạch . B/ chậm pha  / 2 với hiệu điện thế ở đầu đoạn mạch . C/ ngược pha với hiệu điện thế ở đầu đoạn mạch . D/ cùng pha với hiệu điện thế ở đầu đoạn mạch. Cu 9:Cơng thốt e của một kim loại l A0 ,giới hạn quang điện là 0 khi chiếu bức xạ    0 2 thì động năng ban đầu cực đại của e là: A/ A0 B/ 2A0 C/ 3A0/4 D/ A0/2 Cu 10: Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định thì chiều di dy l:  k A/  /2 B/  /4 (Với k l số nguyn) C/ D/ 2k  1 2 Cu11 : Cơng thốt e của một kim loại l A0 = 4eV,giới hạn quang điện là ( h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s) A/ 0,28 m B/ 0,31 m C/ 0,35 m D/0,25 m Cu 12: Trong thí nghiệm giao thoa nh sng, a = 2mm , D = 2m ,  = 0,64 m . Vân sáng thứ 3 tính từ trung tâm cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: A/ 0,4 m B/ 0,55 m C/ 0,5 m D/0,6 m Cu 13: Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện C1 thì tần số dao động điện từ là f1 = 30kHz , khi dng tụ C2 thì tần số dao động điện từ là f2 = 40kHz. Khi dùng hai tụ có các điện dung C1 C2 Ghp song song thì tần số dao động là : A/ 38kHz B/ 35 kHz C/ 50 kHz D/ 24 kHz Cu 14: Sau khi dùng chỉnh lưu hai nửa chu kì thì của một dịng điện xoay chiều thì thì được dịng điện A/ một chiều nhấp nhy. B/ một chiều nhấp nháy, đứt qung. C/ có cường độ không đổi. D/ có cường độ bằng cường độ dịng điện hiệu dụng. Cu 15: Với  l gĩc trơng ảnh của vật qua kính lp,  là góc trông vật trực tiếpđặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác 0 khi quan sát qua kính là:
  6. tg 0 0 cot g  A/ G = . B/ G = C/ G= D/ G = tg  cot g 0 0 Cu 16: Trong quang phổ của nguyn tử Hidro, cc vạch  ,  ,  ,  trong dy Banme cĩ bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của A/ tia Rơnghen B/ ành sáng nhìn thấy được. C/ tia hồng ngọai D/ tia tử ngoại. Cu17 : Một con lắc đơn có chu kì T. Động năng của nó có biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì: A/ T B/ T/2 C/ 2T D/ T/4 Cu 18: Hiện tượng giao thoa sóng sảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A/ xuất pht từ hai nguồn cùng pha, cùng biên độ. B/ truyền ngược chiều nhau C/ Xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha. D/ xuất phát từ hai nguồn dđ cùng phương, cùng tần số , có độ lệch pha không đổi. Cu19 : Tia tử ngoại l bức xạ khong nhìn thấy được có bước sóng A/ nằm trong trong khoảng từ 0,4 m đến 0.7 m . B/ dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C/ dài hơn bước sóng của ánh sáng tím. D/ ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Cu 20: Sau thời gian t, độ phóng xạ của một chất phóng xạ   giảm đi 128 lần. Chu kì bn r của nĩ l: 128t A/ 128t B/ t/128 C/ 1/7 D/ Cu 21: Năng lượng của một phoon được xác định theo cong thức: c h hc   h B/   C/   D/   A/  h c 1  Cu 22: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C có dạng u = U0sin100  t (V).Nếu  L    0 thì pht biểu no sau C   đây là sai? A/ I hiệu dụng đạt giá trị cực đại. B/ U hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng tổng U hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện. C/ Cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở đạt giá trị cực đại. D/ U hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Cu 23: Đặt đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp vào HĐT xoay chiều có HĐT hiệu dụng U, thì HĐT hiệu dụng của X là 3U v của Y l 2U.Hai phần tử tương ứng là: A/ tụ điện và điện trở thuần. B/ cuộn dây và điện trở thuần. C/ Tụ điện và cuộn dây D/ tụ điện vàcuộn dây không thuần cảm. Cu 24: Chu kì dao động tự do trong mạch LC được xác định bởi biểu thức: 2 L C A/ T = 2 C/ T = 2 D/ T  2 LC B/ T  C L LC Cu 25: Trongmột mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = Q0cos t . Kghi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là Q0 Q0 Q0 Q0 A/ B/ C/ D/ 8 2 4 2 Cu 26: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có tần số góc là 10rad/s tại nơi có g = 10m/s2, tại vị trí cân bằng độ dn của lị xo l A/ 5cm B/ 8cm C/ 10cm D/ 6cm
  7. Cu 27 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A,B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm dao động cực đại nằm trên đoạn AB là: A/ 14 B/ 12 C/ 13 D/ 11 Cu 28: Sở dĩ gương chiếu hậu của ôtô, xe máy là gương cầu lồi vì gương A/ tạo ảnh ảo B/ tạo ảnh gần hơn vật C/ tạo ảnh nhỏ hơn vật D/ có thị trường rộng. Cu 29: Chiếu ánh sáng có bước sóng   0,42m vào một tế bào quang điện thì phải dng hiệu điện thế hm Uh= 0,96V để triệt tiêu dịng quang điện. Công thoát e của kim loại dùng là m catot là(h = 6,625.10-34Js. c = 3.108m/s) A/ 2eV B/ 3eV C/ 1,2eV D/ 1,5eV Cu 30: Qu trình biến đổi từ 238U thnh chì 206 Pb chỉ xảy ra phĩng xạ  v   số phĩng xạ  v   lần lượt là: 92 82 A/ 8 v 10 B/ 8v 6 C/ 10 v 6 D/ 6v2 8 Cu 31: Quang phổ lin tục của một nguồn sng A/ Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn. B/ Chỉ phụ thuộc vo bản chất của nguồn. C/ phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn. D/ không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn. Cu 32: Một người có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để đọc được trang sách đặt cách mắt 25cm thì cần đeo kính có độ tụ A/ 1,5 dp B/ -1dp C/ 2,5dp D/ 1dp Cu 33: Một con lắc lị xo khi treo vật m1 thì chu kì dao động là T1, khi treo vật m2 thì chu kì dao động là T2 , Khi treo khối lượng m= m1+m2 thì chu kì dao động là: T  T12  T 2 T1T2 1 A/ B/ T1+T2 C/ D/ T1  T2 T12  T22 Cu 34: Theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta cĩ dy sau: A/ tia hồng ngoại, ánh sáng, tia tử ngọai, tia Rơn ghen. B/ tia tử ngọai , tia hồng ngoại, tia Rơn ghen,ánh sáng C/ tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn ghen,ánh sáng D/ tia Rơn ghen, tia tử ngọai,ánh sáng, tia hồng ngoại, 9 Be    X  n hạt nhn X l: Cu 35: Trong phương trình phản ứng hạt nhn 4 12 16 12 D/ 14 C C O B A/ B/ C/ 6 6 5 6 Cu 36: Vật sáng được đặt trước thấu kính hội tụcó tiêu cự f = 20cm. Ảnh của vật qua thấu kính có độ phóng đại k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là: A/ 30cm B/ 40cm C/ 60cm D/ 24cm Cu 37: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2/  H, tụ điện có điện dung C = 10-4/  F.Biết u = U0sin100 t (V) v i = I0sin(100 t   / 4) A.Điện trở R có giá trị l : A/ 400  B/ 200  C/ 50  D/ 100  14 C cĩ Cu 38: Trong hạt nhn 6 A/ 8 proton và 6 nơtron B/ 6 proton và 14 nơtron D/ 6 proton và 8 nơtron C/ 6 proton và 8 electron Cu 39: Vật cao 2cm được đặt trước gương cầu lm tiu cự f = 8cm cch gương 12cm. Ảnh của vật có độ cao là: A/ 6cm B/ 3cm C/ 4cm D/ 2cm Cu 40: Trong thí nghiệm giao thoa nh sng, a = 2mm , D = 2m ,  = 0,5 m . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1đến vân sáng bậc 10 là: A/ 4,5mm B/ 5,5mm C/ 4,0mm D/ 5,0mm
  8. Đáp Án ĐỀ I: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A D C B C B B C B B B C D A B C B B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C D D B C D A D B D D C A B D C D B A
  9. Đáp Án ĐỀ II : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A D C C C D A D B D D A C A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 B B D D C B B D D B C C 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B B A A C D A A D D C A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2