intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Xoay

Chia sẻ: Nguyễn Minhi Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

135
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phương trỡnh dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương x1 = 3 sin (2 t + ) (cm). x2 = 3 cos (2 t - ) (cm).là: A. x = 3cos ( 2 t - ) (cm) B. x = 3 cos ( 2 t + ) (cm) C. x = 3 cos ( 2 t - ) (cm) D. x = 3 cos ( 2 t + ) (cm).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn Vật lý lớp 12 trường THPT Lê Xoay

  1. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx TRƯỜNG THPT LÊ XOAY ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ Kì thi khảo sát khối 12 – Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút Năm học 2009-2010 ( không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 046 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương x1 = 3 sin (2 π t + π / 2 ) (cm). x2 = 3 cos (2 π t - 3π / 2 ) (cm).là: B. x = 3 2 cos ( 2 π t + π ) (cm) A. x = 3cos ( 2 π t - π ) (cm) C. x = 3 2 cos ( 2 π t - π / 4 ) (cm) D. x = 3 2 cos ( 2 π t + π / 4 ) (cm). Câu 2: Màu của ánh sáng phụ thuộc vào: A. Môi trường truyền ánh sáng . B. Tần số của sóng ánh sáng . C. Cả bước sóng và môi trường truyền sáng . D. Bước sóng ánh sáng. Câu 3: Tại một điểm O có một nguồn phát sóng với tần số 16 Hz tạo ra sóng tròn trên m ặt n ước. Tại A và B trên mặt nước nằm cách nhau 6 cm trên một đ ường th ẳng qua O luôn dao đ ộng cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 40 cm/s < v
  2. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx Câu 10: Khi truyền tải điện năng đi xa với công suất P, điện áp xoay chi ều n ơi phát đi ện là 3 kV thì công suất hao phí trên đường dây là 30 kW. Nếu tăng điện áp lên 6 kV thì công suất hao phí là : A. Kết quả khác. B. 7,5 kW C. 60 kW D. 15 kW Câu 11: Chọn câu đúng. A. Hiệu ứng Đốp-ple có thể xảy ra cả với sóng siêu âm, sóng vô tuyến điện và sóng ánh sáng . B. Khi nguồn âm tiến ra xa người quan sát thì âm nhận được có tần số lớn hơn so với tần số của nguồn âm. C. Theo hiệu ứng Đốp-ple thì tần số sóng luôn tăng khi nguồn sóng chuyển động đối với người quan sát. D. Khi nguồn âm tiến lại gần người quan sát thì âm nhận được có tần số nhỏ hơn so với tần số của nguồn âm. Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R = 60Ω, L= 0,8/π H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt điện áp xoay chiều có U = 120V, f = 50Hz vào hai đầu đo ạn m ạch. Khi C = C0 thì điện áp hai bản tụ điện cực đại. Tìm C0 và UCmax? A. C0 = 25,5μF; UCmax=120V. B. C0 = 25,5F; UCmax=200V. C. C0 = 25,5μF; UCmax=200V. D. C0 = 2,55μF; UCmax=200V. Câu 13: Mạch điện AB gồm cuộn dây I(R 1,L1) và cuộn dây II(R 2,L2) mắc nối tiếp với nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu AB. Tìm hệ thức liên hệ giữa R 1, L1, R2, L2 để U AB = U d1 + U d2 ? Trong đó U d1 , U d2 lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây I và cuộn dây II. B. R1L 2 = R 2 L1 C. R1L1 = R 2 L 2 A. R 1 L 2 = R 2 L1 D. R1L 2 = R 2 L1 2 2 2 2 Câu 14: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn thuần c ảm có đ ộ t ự c ảm L = 1,5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C 1 = 50 pF đến C2 = 450 pF. Máy có thể thu sóng điện từ có bước sóng trong khoảng nào ? A. 516 m đến 1548 m. B. 750 m đến 1580 m. C. 750 m đến 1548 m. D. 516 cm đến 1548 cm. Câu 15: Treo con lắc lò xo vào trần một toa tàu, chu kì dao động riêng c ủa con l ắc lò xo T 0 = 2 s .Toa tàu bị kích động mỗi khi qua chỗ nối của hai đường ray. M ỗi đo ạn ray dài 12 m, tàu ch ạy thẳng đều với vận tốc bằng bao nhiêu thì con lắc dao động mạnh nhất ? A. 6 m/s. B. 12 cm/s. C. 6 cm/s. D. 12 m/s . Câu 16: Một viên bi nhỏ chuyển động trên đường tròn theo phương trình ϕ = 3t 2 + 2t + 5 (rad) . Trong các câu sau đây câu nào sai? A. Tốc độ góc tại thời điểm t = 3s kể từ khi bắt đầu chuyển động là 20 rad/s. B. Góc quét được sau 3s kể từ khi bắt đầu chuyển động là 38 rad. C. Viên bi chuyển động quay nhanh dần đều với gia tốc góc 6 rad/s2. D. Gia tốc góc tại thời điểm t = 3s kể từ khi bắt đầu chuyển động là 6 rad/s2. Câu 17: Đĩa tròn đồng chất bán kính R, khối lượng m. Mômen quán tính của đĩa đ ối v ới tr ục Δ song song với trục của đĩa và cách trục một khoảng R là biểu thức nào sau đây? 3 1 B. I = mR D. I = mR 2 2 A. I = 2mR 2 C. I = mR 2 2 2 Câu 18: Bán kính quỹ đạo cơ bản K của điện tử trong nguyên tử hiđrô là 5,3.10 -11m. Cho k = 9.109 Nm2/C2. Tính tốc độ của điện tử trên quỹ đạo L? A. 2,2.105 m/s. B. 2,2.106 m/s. C. 1,1.106 m/s. D. 1,1.105 m/s. Câu 19: Một bàn là 100V-1000W được đặt dưới điện áp u = 100 2cos100πt (V) . Tại thời điểm t= 1/50 s, dòng điện chạy qua bàn là có độ lớn: A. 5 2A B. 2 A C. 10A D. 10 2 A Câu 20: Một vật có khối lượng là 50 g được gắn vào một lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng k = 400 N/m. Chiều dài của lò xo trong quá trình dao đ ộng bi ến thiên t ừ 32 cm đ ến 44 cm. Tính độ lớn vận tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ 4 cm? A. 4 m/s . B. 5 m/s. C. 2 m/s. D. 1,5 m/s. Trang 2/28 - Mã đề thi 046
  3. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx Câu 21: Làm thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng tạo thành do hai nguồn sóng k ết h ợp S 1S2 dao động với tần số f = 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên m ặt chất l ỏng v = 120 cm/s. Bi ết S 1S2 = 12,7 cm. Trên S1S2 số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. 3. B. 5. C. 9. D. 7. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng, các khe đ ược chi ếu sáng b ằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm, khoảng cách gi ữa hai khe là 0,5 mm, kho ảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m. Độ rộng của quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn là: A. 1,4 mm B. 2,8 mm C. 2,8 cm. D. 1,4 cm Câu 23: Laze được hiểu đó là: A. Sự khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích. B. Một loại nguồn sáng như các loại nguồn sáng thông thường khác. C. Sự khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ tự phát. D. Một loại nguồn sáng có cường độ mạnh dựa vào sự phát xạ tự phát. Câu 24: Trong dao động cưỡng bức của con lắc khi có hiện tượng cộng hưởng thì A. biên độ của dao động gấp đôi biên độ của ngoại lực. B. biên độ của dao động đạt giá trị cực đại . C. tần số góc của ngoại lực rất lớn so với tần số góc riêng của dao động tắt dần . D. tần số góc của ngoại lực rất nhỏ so với tần số góc riêng của dao động tắt dần. Câu 25: Chiếu đồng thời vào catôt của tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,2μm và λ2 = 0.15 μm. Cho biết công thoát của kim loại làm catôt của tế bào quang điện là 3,45 eV. Phải đặt hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu để triệt tiêu dòng quang điện? A. 8,28 V. B. 4,83 V C. 2,76 V. D. 6,21 V. Câu 26: Quan sát một tấm thủy tinh màu đen, người ta giải thích sở dĩ có màu đen vì tấm thủy tinh này: A. Hấp thụ mọi ánh sáng nhìn thấy và chỉ cho tia màu đen đi qua. B. Hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy. C. Hấp thụ hoàn toàn mọi ánh sáng nhìn thấy truyền qua nó. D. Cho mọi ánh sáng nhìn thấy truyền qua nó. Câu 27: Một thanh cứng OA dài 0,6 m khối lượng không đáng kể có thể quay quanh một trục nằm ngang đi qua O. Tại A và trung điểm B của OA có gắn các vật có kích th ước nh ỏ kh ối l ượng m A =mB = 0,1 kg, lấy g = π 2 m/s2. Tính chiều dài của con lắc đơn đồng bộ với con lắc vật lí trên? A. 0,5 cm . B. 1,2 m. C. 0,5 m. D. 1,2 cm. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng với ánh sáng đ ơn sắc b ước sóng λ = 540 nm, khoảng vân đo được là i = 0,36 mm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có b ước sóng λ ' = 600 nm thì khoảng vân i’ là: A. 0,4 cm. B. 0,6 mm. C. 0,4 mm. D. 0,324 mm. Câu 29: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, góc chiết quang A . Chi ết suất cu ả lăng kính với ánh sáng tím là nt = 1,73. Chiếu chùm ánh sáng trắng đến mặt bên của lăng kính sao cho tia tới nằm dưới pháp tuyến ở điểm tới I. Tìm góc tới để tia tím có góc l ệch c ực ti ểu và tính góc lệch cực tiểu đó? A. i=450 ; Dmin=450 B. i=450 ; Dmin =600 C. i=600 ; Dmin =600 D. i=600 ; Dmin=450 Câu 30: Dao động điện từ trong mạch LC có tần số f = 50 KHz. Tính tần số dao động điện t ừ c ủa mạch dao động khi mắc C song song với C' = 2C? A. 35,36 Hz. B. 28,87 Hz. C. 35,36 KHz. D. 28,87 KHz. Câu 31: Lần lượt chiếu vào catôt của tế bào quang điện các chùm sáng có bước sóng λ 1 = 0,214μm và λ2. Trong mỗi trường hợp, để triệt tiêu dòng quang đi ện, người ta ph ải đ ặt vào hai đầu anôt và catôt hiệu điện thế hãm U1=0,03V và U2=0,06V. Xác định λ2? A. λ 2 = 0,321µm. B. λ 2 = 0,1505µm. C. λ 2 = 0,107µm. D. λ 2 = 0, 213µm. Câu 32: Dây đàn hồi AB dài 1 m căng ngang. B cố định, A gắn vào bản rung dao động với tần số f = 50 Hz tạo ra sóng ngang trên AB. Người ta đ ếm đ ược t ừ A đ ến B có 5 nút sóng. Mu ốn trên AB có sóng dừng với 2 bó sóng thì tần số dao động của bản rung là : Trang 3/28 - Mã đề thi 046
  4. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx A. 10 Hz. B. 25 Hz. C. 12,5 Hz. D. 50 Hz. Câu 33: Con lắc đơn gồm dây mảnh dài 10 cm quả cầu kim loại nhỏ khối l ượng 10 g đ ược tích điện q = 10-4 C . Con lắc được treo trong vùng điện trường đều có E = 400 V/m, lấy g = 10 m/s 2 . Con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kì của con lắc là : A. 0,65 s B. 0,248 s. C. 0,628 s D. 0,605 s. Câu 34: Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10 -11m, cường độ dòng điện qua ống là 10mA. Người ta làm nguội đối catôt bằng m ột dòng n ước ch ảy qua đ ối catôt mà nhiệt độ lúc ra khỏi đối catôt hơn nhiệt độ lúc vào là 40 0C. Tính khối lượng nước chảy qua đối catôt trong một phút? Cho biết nhiệt dung riêng c ủa nước là 4,2.10 3 J/kg.K. Coi rằng năng lượng dòng catôt chuyển toàn bộ thành nhiệt. A. 8,87 kg. B. 0,887 kg. C. 0,00887 kg. D. 0,0887 kg. Câu 35: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất hữu ích là 1400W. Bi ết công su ất tiêu thụ của một cuộn dây của stato là 500W. Hiệu suất của động cơ là: A. Kết quả khác. B. 35,7 % C. 71,4 % D. 93,3 % Câu 36: Trong chuyển động quay biến đổi đều, véc tơ gia tốc toàn ph ần c ủa m ột đi ểm thu ộc v ật rắn (không thuộc trục quay): A. Có độ lớn không đổi. B. Luôn biến đổi. C. Có hướng thay đổi. D. Có hướng và độ lớn không đổi. Câu 37: Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì: A. Không quan sát được vân giao thoa vì ánh sáng phát từ hai nguồn tự nhiên, độc lập không bao giờ là sóng kết hợp. B. Không quan sát được vân giao thoa vì đèn không phải là nguồn sáng điểm. C. Không quan sát được hệ vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc. D. Ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa. Câu 38: Một con lắc lò xo dao động có biên độ A = 10 cm, tốc độ cực đại v0 = 1 m/s và cơ năng W = 1 J. Thông tin nào sau đây là sai? B. Tần số góc của dao động ω = 100 rad/s. A. Độ cứng của lò xo k = 200 N/m . C. Khối lượng của vật là m = 2 kg. D. Chu kì dao động T = 2,22 s. Câu 39: Để dao động điện từ của mạch dao động LC không tắt dần, người ta th ường dùng bi ện pháp nào? A. Sử dụng cuộn cảm có độ tự cảm lớn để lắp mạch dao động LC B. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn để lắp mạch dao động LC C. Sử dụng máy phát dao động dùng Tranzito. D. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn. Câu 40: Gọi λ α , λβ lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch H α , Hβ trong dãy Banme; λ là bước sóng của vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Pasen. Giữa λ α , λβ , λ có mối liên hệ là: 11 1 11 1 C. = + D. = − A. λ = λβ + λ α B. λ = λ α − λβ λ λβ λ α λ λβ λ α Câu 41: Cho dòng điện xoay chiều có f = 50Hz chạy qua đoạn m ạch gồm đi ện tr ở R, t ụ đi ện có điện dung C = 63,6 µF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,318H mắc nối tiếp. Để dòng điện và điện áp cùng pha, phải ghép thêm một tụ điện có điện dung C ’ bằng bao nhiêu so với C ban đầu và ghép như thế nào? A. C’ < C, ghép nối tiếp. B. C’ = C, ghép nối tiếp. C. C’ = C, ghép song song. D. C’ > C, ghép song song. Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng S 1S2 cách nhau 0,5 mm và cách màn hứng vân 2 m. Đặt một bản mỏng song song thủy tinh dày e = 5 µ m, chiết suất là 1,5 trước khe S1. Độ dời của vân sáng trung tâm là: A. 2,4 mm. B. 1 cm. C. 2,4 cm. D. 1 mm. Câu 43: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, câu nào sau đây là đúng? Trang 4/28 - Mã đề thi 046
  5. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx A. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại. B. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay. C. Biến đổi điện năng thành cơ năng. D. Biến đổi cơ năng thành điện năng. Câu 44: Chọn câu đúng? A. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato. B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato. C. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay. D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hợp của ba dòng điện xoay chiều một pha. Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R0, độ tự cảm L và tụ điện. Khi có cộng hưởng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng? A. I0 = U 0 / R 0 B. LC ω2 =R0 C. Ucuộn dây=U. D. Ucuộn dây=UC Câu 46: Hiện tượng tăng độ dẫn điện của bán dẫn do tác dụng của ánh sáng gọi là hiện tượng: A. Quang dẫn. B. Quang điện . C. Quang điện ngoài. D. Quang hóa . Câu 47: Hai quả cầu đồng chất có khối lượng và bán kính bằng nhau, quả cầu I đặc, qu ả c ầu II rỗng. Hai quả cầu được thả từ cùng độ cao trên mặt phẳng nghiêng với vận tốc ban đầu bằng 0, hai quả cầu lăn không trượt đến chân mặt phẳng nghiêng, quả c ầu I có vận tốc v 1, quả cầu II có vận tốc v2. So sánh v1 và v2? A. Không xác định được vì thiếu điều kiện. B. v1 < v 2 C. v1 > v 2 D. v1 = v 2 Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc. A. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất đối với tia đỏ là nhỏ nhất, tia tím là lớn nhất. B. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Chiết suất của một chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 49: Khi vật dao động điều hoà với li độ x, chu kì T và biên độ A thì 4π 2 A. Gia tốc của vật là a = - x. T 2π ( t + ϕ ). B. Phương trình dao động có dạng x = A cos T 2π C. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn là amax = A. T 2π 2 D. Vận tốc cực đại của vật có độ lớn là vmax = A. T Câu 50: Khi một sóng ánh sáng đang lan truyền trong một môi trường trong suốt tới m ặt phân cách rồi truyền trong một môi trường trong suốt khác thì: A. Bước sóng không đổi. B. Tần số thay đổi. C. Tần số không đổi. D. Tốc độ không đổi nhưng bước sóng thay đổi. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/28 - Mã đề thi 046
  6. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx ĐÁP ÁN KHẢO SÁT LÝ –LỚP 12 - LẦN II. NĂM HỌC 2009-2010 046 132 154 238 269 387 485 549 628 721 896 965 1 D 1 B 1 C 1 A 1 D 1 C 1 A 1 B 1 D 1 C 1 B 1 C 2 B 2 A 2 B 2 A 2 C 2 A 2 A 2 B 2 B 2 D 2 A 2 A 3 D 3 A 3 D 3 A 3 B 3 C 3 B 3 A 3 C 3 C 3 D 3 B 4 C 4 D 4 D 4 A 4 D 4 D 4 C 4 B 4 D 4 A 4 B 4 C 5 A 5 A 5 B 5 A 5 A 5 C 5 C 5 D 5 D 5 A 5 D 5 C 6 D 6 C 6 C 6 A 6 B 6 B 6 A 6 B 6 A 6 B 6 B 6 B 7 C 7 C 7 B 7 A 7 A 7 A 7 C 7 C 7 B 7 A 7 A 7 C 8 B 8 B 8 D 8 A 8 C 8 B 8 C 8 A 8 D 8 C 8 B 8 B 9 B 9 C 9 C 9 A 9 B 9 C 9 A 9 C 9 C 9 C 9 A 9 A 10 B 10 D 10 C 10 A 10 D 10 B 10 D 10 A 10 B 10 D 10 C 10 A 11 A 11 C 11 C 11 A 11 B 11 A 11 A 11 B 11 B 11 C 11 B 11 B 12 C 12 C 12 C 12 A 12 A 12 C 12 B 12 C 12 A 12 A 12 B 12 A 13 B 13 C 13 C 13 A 13 B 13 B 13 D 13 D 13 A 13 A 13 B 13 A 14 A 14 C 14 A 14 A 14 D 14 A 14 A 14 A 14 A 14 A 14 D 14 D 15 A 15 B 15 A 15 A 15 D 15 D 15 C 15 B 15 C 15 D 15 D 15 D 16 B 16 B 16 D 16 A 16 A 16 C 16 D 16 B 16 B 16 B 16 D 16 C 17 B 17 C 17 C 17 A 17 D 17 C 17 C 17 C 17 B 17 A 17 B 17 C 18 C 18 A 18 A 18 A 18 A 18 B 18 B 18 B 18 A 18 B 18 B 18 A 19 D 19 D 19 D 19 A 19 B 19 B 19 A 19 A 19 C 19 B 19 C 19 D 20 A 20 A 20 B 20 A 20 C 20 C 20 A 20 B 20 A 20 B 20 A 20 A 21 B 21 B 21 D 21 A 21 C 21 A 21 B 21 A 21 D 21 D 21 C 21 D 22 A 22 D 22 D 22 A 22 B 22 B 22 D 22 C 22 C 22 A 22 D 22 A 23 A 23 D 23 C 23 A 23 D 23 C 23 D 23 B 23 C 23 A 23 B 23 B 24 B 24 B 24 A 24 A 24 A 24 A 24 C 24 D 24 C 24 D 24 C 24 B 25 B 25 A 25 B 25 A 25 C 25 A 25 D 25 C 25 D 25 C 25 A 25 D 26 C 26 A 26 A 26 A 26 A 26 D 26 D 26 A 26 C 26 C 26 A 26 A 27 C 27 B 27 A 27 A 27 A 27 C 27 D 27 C 27 B 27 A 27 C 27 D 28 C 28 B 28 D 28 A 28 A 28 D 28 A 28 A 28 D 28 D 28 D 28 C 29 C 29 B 29 B 29 A 29 B 29 D 29 A 29 A 29 A 29 C 29 A 29 D 30 D 30 B 30 A 30 A 30 D 30 D 30 C 30 C 30 C 30 D 30 C 30 D 31 D 31 A 31 A 31 A 31 B 31 A 31 D 31 D 31 B 31 A 31 D 31 B 32 B 32 A 32 A 32 A 32 C 32 A 32 D 32 D 32 B 32 D 32 A 32 D 33 D 33 A 33 D 33 A 33 C 33 B 33 B 33 D 33 B 33 C 33 C 33 B 34 D 34 B 34 D 34 A 34 A 34 D 34 A 34 C 34 C 34 B 34 D 34 C 35 D 35 C 35 C 35 A 35 B 35 A 35 C 35 B 35 D 35 A 35 D 35 B 36 B 36 C 36 A 36 A 36 A 36 B 36 D 36 A 36 C 36 B 36 A 36 A 37 A 37 D 37 B 37 A 37 C 37 B 37 B 37 D 37 C 37 C 37 C 37 D 38 D 38 C 38 B 38 A 38 C 38 D 38 B 38 D 38 A 38 D 38 A 38 C 39 C 39 C 39 D 39 A 39 C 39 A 39 A 39 D 39 D 39 C 39 D 39 B 40 D 40 D 40 B 40 A 40 A 40 C 40 B 40 C 40 B 40 B 40 C 40 B 41 B 41 D 41 A 41 A 41 C 41 B 41 C 41 A 41 A 41 A 41 D 41 D 42 B 42 A 42 C 42 A 42 D 42 D 42 C 42 B 42 D 42 B 42 C 42 C 43 D 43 D 43 A 43 A 43 B 43 C 43 A 43 D 43 B 43 B 43 B 43 C 44 A 44 D 44 B 44 A 44 D 44 B 44 B 44 B 44 D 44 D 44 C 44 B 45 A 45 C 45 B 45 A 45 C 45 B 45 D 45 D 45 D 45 B 45 A 45 D 46 A 46 C 46 B 46 A 46 D 46 D 46 B 46 D 46 A 46 D 46 C 46 C 47 C 47 D 47 C 47 A 47 A 47 D 47 C 47 D 47 A 47 B 47 B 47 A 48 C 48 B 48 D 48 A 48 B 48 A 48 A 48 C 48 D 48 A 48 A 48 C 49 A 49 D 49 D 49 A 49 A 49 D 49 B 49 C 49 C 49 D 49 D 49 A 50 C 50 A 50 D 50 A 50 C 50 B 50 B 50 A 50 A 50 C 50 C 50 C Trang 6/28 - Mã đề thi 046
  7. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx TRƯỜNG THPT LÊ XOAY ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN :VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 567 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tại một điểm M trên màn của một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có 0, 4 µ m < λ < 0, 76 µ m , hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2, 6µ m . Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng( lấy chính xác đến hai chữ số có nghĩa) không thể có giá trị nào dưới đây? A. 0, 52µ m C. 0, 43µ m D. 0, 65µ m B. 0, 48µ m Câu 2: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên đ ộ dao đ ộng là 1,2cm và 1,6cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng π B. ( n + 1) A. 2nπ (Với n là số nguyên). ( Với n là số nguyên). 2 π D. ( 2n + 1)π ( Với n là số nguyên) C. ( 2n + 1) ( Với n là số nguyên). 2 Câu 3: Chọn câu sai: A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. B. Điện từ trường mang năng lượng C. Điện từ trường lan truyền trong các môi trường dưới dạng sóng với tốc độ bằng 3.108m/s. D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện của điện từ trường. Câu 4: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí t ưởng là i = 0,08cos(2.10 3t) (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế gi ữa hai b ản t ụ đi ện lúc c ường đ ộ dòng đi ện tức thời có giá trị bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 32V. B. 4 2 V. C. 8V. D. 2 2 V Câu 5: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có kh ối l ượng là mB và hạt α có khối lượng mα . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng c ủa hạt nhân α ngay sau phân WB bằng rã là Wα 2 2 m  m  mα mB A.  α ÷ C.  B ÷ B. D. mα mB  mB   mα  Câu 6: Thanh OA có chiều dài 0,5m có thể quay tự do quanh tr ục n ằm ngang đi qua đ ầu O c ủa thanh. Thanh đang đứng yên thì có một viên đạn khối lượng 0,01kg bay theo ph ương ngang v ới vận tốc 400m/s tới cắm vào đầu Acủa thanh và mắc tại đó. Mô men quán tính c ủa thanh v ới tr ục quay là 5kg.m2. Tính tốc độ góc của thanh ngay sau khi viên đạn cắm vào. A. 0,4rad/s. B. 2rad/s. C. 1,5rad/s D. 1rad/s. Câu 7: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Lúc vật ở vị trí cân b ằng lò xo giãn 2cm. Kéo v ật theo phương thẳng đứng xuống dưới 4cm so với vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kì dao động là A. 0,3s B. 0,016s. C. 0,094s. D. 0,150s. Câu 8: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, mỗi cuộn dây gây ra t ừ tr ường có c ảm ứng t ừ c ực đại là B, có tần số là f. Từ trường tổng hợp do ba cuộn đây gây ra: 3 A. Có cảm ứng từ độ lớn B không đổi B. quay trong không gian với chu kì bằng f Trang 7/28 - Mã đề thi 046
  8. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx 1 C. Có cảm ứng từ thay đổi về độ lớn D. quay trong không gian với chu kì bằng f Câu 9: Khi quan sát các váng dầu nổi trên mặt n ước, ta thấy màu sắc s ặc s ỡ. Đó là k ết qu ả c ủa hiện tượng nào A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng  2π π t − ÷( A ) chạy qua một dây dẫn. Điện Câu 10: Cho một dòng điện xoay chiều i = I 0 cos  T 2 lượng chuyển qua tiết diện của dây theo một chiều trong một nửa chu kì là I IT IT I A. q = o B. q = o C. q = o D. q = o 2π T π 2π πT Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 6 cos(2π .t ) (cm;s). Độ dài quãng 2 đường vật đi được từ thời điểm t0 = 0 đến t1 = s bằng 3 A. 9cm B. 15cm. C. 3cm. D. 6cm. Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng vào khe S trong thí nghiệm I-âng, Bi ết khoảng cách gi ữa hai khe là 0,9mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m.Bức xạ đơn sắc nào d ưới đây không cho vân sáng tại điểm cách vân sáng trung tâm 3mm? Biết ánh sáng trắng có 0, 4µ m < λ < 0, 76 µ m B. 0, 615µ m C. 0,540µ m D. 0, 675µ m A. 0, 450 µ m Ra phóng xạ α , tạo thành Ra đôn 226 222 Rn . Tính năng lượng tỏa ra trong Câu 13: Hạt nhân Ra đi 88 86 226 222 4 phóng xạ này.Biết khối lượng của 88 Ra là 226,0254u; của 86 Rn là 222,0175u, của hạt nhân 2 He MeV là 4,0026u, u = 931,5 2 c A. 0, 00553 J B. 0, 0053MeV C. 4,937 MeV D. 4,937eV A1 A2 X phóng xạ và biến thành một hạt nhân Y bền.Coi khối lượng của hạt Câu 14: Hai hạt nhân Z1 Z2 A1 X có chu kì bán rã là nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u.Biết ch ất phóng xạ Z1 A1 X , sau 2 chu kì bán rã tỉ số giữa khối lượng của chất Y và T.Ban đầu có khối lượng của chất Z1 khối lượng của chất X là A1 A1 A2 A2 A. 3 B. 4 C. 3 D. 4 A2 A2 A1 A1 Câu 15: Trong dao động cơ điều hoà thì độ lớn gia tốc của vật A. giảm khi độ lớn của vận tốc tăng và ngược lại. B. không đổi khi độ lớn của vận tốc biến đổi C. tỉ lệ nghịch với độ lớn của vận tốc. D. tăng khi độ lớn của vận tốc tăng và ngược lại. Câu 16: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R = 80Ω , một cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω , có độ tự cảm L = 0, 318 H và một tụ điện có điện dung C = 15,9 µ F . Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U, có tần số f thay đ ổi được. Với giá trị nào của f thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là; A. f = 51,32 Hz B. f = 60 Hz C. f = 50 Hz D. f = 61,32 Hz Câu 17: Một sợi dây thép dài 1,2m được căng ngang . Người ta đặt m ột nam châm đi ện ở ngay phía dưới và ở khoảng chính giữa của sợi dây. Cho dòng đi ện xoay chi ều có t ần s ố f ch ạy qua nam châm điện thì trên dây thép xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc đ ộ truyền sóng trên dây là v = 40m/s. Tính tần số của f của dòng điện xoay chiều. A. f = 120Hz B. f = 100Hz. C. f = 60Hz. D. f = 50Hz. Câu 18: Hai âm có âm sắc khác nhau thì hai âm đó phải khác nhau về A. dạng đồ thị dao động. B. cường độ âm. Trang 8/28 - Mã đề thi 046
  9. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx C. tần số. D. mức cường độ âm Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo thì tỉ số giữa các bán kính qu ỹ đạo N và L c ủa electron trong nguyên tử hiđrô là A. 3:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 4:1 Câu 20: Một con lắc đơn được đưa từ mặt đất lên độ cao h = 3,2km. Cho bi ết bán kính trái đ ất R = 6400km và chiều dài dây treo không bị giảm do nhiệt độ. Để chu kì dao đ ộng c ủa con l ắc không đổi phải tăng hay giảm chiều dài con lắc một lượng bao nhiêu so với chiều dài cũ? C. Giảm 0,001% D. Giảm 0,1%. A. Tăng 0,001%. B. Tăng 0,1%. Câu 21: Đặt vào hai đầu một tụ điện một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I 0cosω t .Điện áp và cường độ dòng điện qua tụ điện ở thời điểm t1 , t2 tương ứng lần lượt là. u1 = 60 ( V ) ; i1 = 3 ( A ) , u2 = 60 2 ( V ) ; i2 = 2 ( A ) Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua tụ lần lượt là A. U 0 = 120 2V ; I 0 = 2 A B. U 0 = 120V ; I 0 = 3 A C. U 0 = 120V ; I 0 = 2 A D. U 0 = 120 2V ; I 0 = 3 A Câu 22: Giả sử f1 và f 2 tương ứng là tần số lớn nhất và nhỏ nhất c ủa dãy lai-man f3 là tần số lớn nhất của dãy Ban-me thì f +f A. f1 = f 2 − f3 B. f 3 = f1 + f 2 D. f1 = f 2 + f3 C. f 3 = 1 2 2 Câu 23: Hạt nhân càng bền vững khi có A. Số nuclêôn càng nhỏ B. Năng lượng liên kết riêng càng lớn C. Số nuclêôn càng lớn D. Năng lượng liên kết càng lớn Câu 24: Một vật rắn quay đều quanh trục ∆ . Thông tin nào sau đây về vật rắn là sai? A. Mô men quán tính của vật không đổi B. Mô men động lượng của vật bằng hằng số. C. Tổng mô men lực tác dụng lên vật rắn bằng hằng số khác 0. D. Gia tốc góc của vật bằng 0. Câu 25: Hai chiếc ô tô đang chuyển động cùng chiều trên m ột đường thẳng v ới t ốc đ ộ v 1 = v2 = 10m/s. Xe đi nhanh hơn khi chuẩn bị vượt xe kia thì bóp còi xin đ ường v ới t ần số 30m/s và f1. Người ngồi trên xe phía trước nghe thấy âm của tiếng còi có tần số là f 2 = 800Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, tính giá trị của tần số f1. A. f1 = 847Hz. B. f1 = 900Hz C. f1 = 750Hz. D. f1 = 706Hz. Câu 26: Khi tăng tấn số ánh sáng kích thích chiếu tới ca tốt của m ột tế bào quang đi ện thêm m ột lượng ∆f = 1, 223.1015 Hz thì hiệu điện thế hãm tăng thêm 5V. Hãy xác định hằng số Plăng từ các dự kiện trên A. h = 6,504.10−34 J .s B. h = 6, 625.10−34 J .s C. h = 6, 488.10−34 J .s D. h = 6,541.10−34 J .s Câu 27: Trong một mạch dao động điện từ LC lí tưởng có dao động đi ện t ừ đi ều hoà. C ứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1 µ.s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Cho biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH, lấy π 2 = 10 . Tính điện dung C của tụ điện. A. 12,5pF. B. 25pF C. 50pF. D. 200pF. Câu 28: Chọn phát biểu đúng: A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt B. Tia hồng ngoại không tác dụng lên phim ảnh C. Khi đi qua các chất tia tử ngoại luôn luôn bị hấp thụ ít hơn tia trông thấy D. Khi truyền tới một vật chỉ có tia hồng ngoại mới làm vật nóng lên Câu 29: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sóng tới và sóng phản xạ trên sợi dây? A. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới. B. Sóng phản xạ và sóng tới khi giao thoa với nhau tạo ra những điểm nút và những điểm bụng trên dây Trang 9/28 - Mã đề thi 046
  10. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới. D. Vận tốc của sóng tới và sóng phản xạ có độ lớn bằng nhau nhưng ngược hướng nhau. Câu 30: Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 µ m đến 0,76 µ m .các phô tôn 8m −34 của ánh sáng trông thấy nằm trong khoảng nào? Biết h = 6, 625.10 J .s; c = 3.10 s A. 2,62eV đến 4,97eV B. 1,63eV đến 3,11eV C. 2,62eV đến 3,11eV D. 1,63eV đến 4,97eV Câu 31: Một vật rắn quay quanh một trục cố định theo phương trình ϕ = 3 − 2t (rad;s). Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tốc độ góc của vật rắn là 2rad/s. B. Toạ độ góc của vật tại t = 0,5s là 2rad C. Vật rắn quay ngược chiều dương. D. Tại thời điểm t = 1,5s vật sẽ dừng lại. Câu 32: Hai vật dao động điều hoà cùng tần số, cùng biên độ và d ọc theo hai đ ường th ẳng song song cạnh nhau. Hai vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và đều tại vị trí có li độ bằng nửa của biên độ. Độ lệch pha của hai dao động đó là 4π 2π 5π π A. B. C. . D. 6 3 3 6 Câu 33: Mạch chọn sóng trong máy thu thanh dùng sóng điện từ dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng âm B. phản xạ sóng điện từ. C. cộng hưởng dao động điện từ. D. giao thoa sóng điện từ. Câu 34: Hai chất phóng xạ X và Y ban đầu có số hạt nhân bằng nhau. Chu kì bán rã của X là 1h, của Y là 2h. Sau 2h thì tỉ số độ phóng xạ của X và Y sẽ là A. 1:1 B. 2:1 C. 1:2 D. 1:4 Câu 35: Người ta truyền tới nơi tiêu thụ công suất 550KW với điện áp ở tr ạm phát đi ện là 6KV. Tính hiệu suất truyền tải điện nếu đường dây có điện trở 5Ω và hệ số công suất của mạng điện bằng 1.Biết hiệu suất này lớn hơn 80% A. H=91,7% B. H=98,7% C. H=85% D. H=97,1% Câu 36: Một ánh sáng trắng chiếu từ mặt bên của một lăng kính thủy tinh tam giác đ ều. Tia ló màu vàng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu. Biết chi ết suất c ủa lăng kính đ ối v ới ánh sáng vàng, ánh sáng tím lần lượt là nv = 1,50 và nt = 1,52 . Góc tạo bởi tia ló màu vàng và tia ló màu tím có giá trị xấp xỉ bằng A. 0, 77 0 B. 1, 730 C. 48,590 D. 4, 460 Câu 37: Cho đoạn mạch R,L (thuần cảm) và C mắc nối ti ếp. Độ lệch pha gi ữa dòng đi ện và đi ện áp ở hai đầu đoạn mạch này phụ thuộc vào A. Tính chất mạch điện B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch C. Cách chọn mốc thời gian D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch Câu 38: Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω qua đoạn mạch gồm R,L(thuần cảm) và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường đ ộ dòng đi ện. V ậy ta có th ể kết luận rằng: A. LCω > 1 C. LCω < 1 B. LCω 2 < 1 D. LCω 2 > 1 Câu 39: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử B. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử C. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô D. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử Câu 40: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ góc α 0 . Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng bằng động năng khi con lắc qua li độ góc α α α α A. α = 0 . D. α = 0 B. α = 0 . α= 0. 2 4 2 3 C. Trang 10/28 - Mã đề thi 046
  11. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx Câu 41: Mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm L và bộ tụ điện gồm hai tụ giống nhau mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch cực đại bằng 2 2 mA. Tại thời điểm dòng điện trong mạch bằng 0 nối tắt 1 trong hai tụ điện thì sau đó cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 1mA. B. 2 2 mA C. 2mA. D. 2 mA. Câu 42: Cho đoạn mạch R,L (thuần cảm) và C mắc nối tiếp. Cho biết dòng điện xoay chi ều chạy qua đoạn mạch này có biểu thức i = I 0cosω t ( A ) . Những phần tử nào sau đây không tiêu thụ điện năng C. Chỉ có L A. L và C B. L và R D. R và C Câu 43: Điện áp u = 110 2cosω t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiệp thì điện áp gi ữa hai b ản π  tụ có biểu thức uc = 220 2cos  ω t- ÷. Giừa dung kháng Z c của tụ điện, cảm kháng Z L của cuộn  4 cảm và điện trở R của đoạn mạch có mối liên hệ như thế nào ? ( ) ( ) A. Z c = R 2; Z L = 2 2 + 1 R B. Z c = R 2; Z L = 2 2 − 1 R ( ) ( ) C. Z c = 2 R 2; Z L = 2 2 − 1 R D. Z c = 2 R 2; Z L = 2 2 − 1 R Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vật dao động điều hoà? A. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ. B. Khi vật chuyển động từ các vị trí biên về vị trí cân bằng thì véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn ngược chiều. C. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng đến các vị trí biên thì thì véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn ngược chiều Câu 45: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với gia tốc góc γ không đổi từ trạng thái nghỉ. Hiệu số các góc quay của vật trong những kho ảng thời gian b ằng nhau τ liên tiếp là A. γ .τ . D. 2γ .τ . B. γ .τ 2 . C. γ 2 .τ Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sao là một thiên thể nóng sáng B. Sao Kim là một hành tinh của Mặt Trời C. Mặt Trăng là một hành tinh của Mặt Trời D. Sao Hỏa là một hành tinh của Mặt Trời Câu 47: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng ph ương có kho ảng cách AB b ằng 15 l ần bước sóng. Phương trình dao động tại hai nguồn là u A = A cos ω .t và u B = A sin ω.t . Tính số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB. A. 30 điểm. B. 29 điểm. C. 32 điểm D. 31 điểm. Câu 48: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà v ới biên đ ộ A, Khi v ật n ặng chuy ển đ ộng qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính gi ữa c ủa lò xo. V ật s ẽ ti ếp t ục dao đ ộng v ới biên độ bằng bao nhiêu? A A2 A. B. A 2 C. A D. . . 2 2 Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn B. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng C. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy D. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào Câu 50: Lần lượt chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 26 µ m và bức xạ có bước sóng λ2 = 1, 2λ1 thì tốc độ ban đầu cực đại của các 3 quang electrôn bứt ra từ ca tốt lần lượt là v1 và v2 với v1 = v2 . Giới hạn quang điện λ0 của kim 4 loại làm ca tốt này là A. 0, 90µ m B. 1, 00µ m C. 1, 45µ m D. 0, 42 µ m Trang 11/28 - Mã đề thi 046
  12. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ 061 076 104 132 195 209 215 238 1 D 1 C 1C 1C 1C 1A 1 C 1 B 2 B 2 A 2A 2D 2D 2A 2 D 2 B 3 A 3 B 3B 3C 3B 3C 3 B 3 A 4 B 4 D 4B 4D 4A 4C 4 B 4 B 5 C 5 A 5B 5B 5C 5A 5 B 5 C 6 B 6 D 6C 6D 6C 6C 6 A 6 D 7 D 7 C 7C 7C 7C 7A 7 A 7 A 8 C 8 C 8C 8B 8C 8C 8 C 8 A 9 D 9 D 9D 9B 9A 9D 9 C 9 A 10 C 10 B 10 A 10 D 10 D 10 D 10 C 10 A 11 B 11 C 11 D 11 C 11 B 11 D 11 B 11 C 12 C 12 A 12 A 12 A 12 A 12 B 12 C 12 D 13 C 13 C 13 A 13 A 13 B 13 C 13 B 13 A 14 B 14 C 14 D 14 B 14 B 14 C 14 A 14 C 15 A 15 B 15 B 15 A 15 B 15 B 15 D 15 A 16 B 16 B 16 C 16 A 16 D 16 C 16 D 16 D 17 D 17 B 17 D 17 B 17 B 17 D 17 B 17 B 18 D 18 D 18 C 18 B 18 A 18 B 18 D 18 A 19 B 19 A 19 B 19 D 19 C 19 C 19 B 19 B 20 A 20 D 20 B 20 A 20 C 20 B 20 A 20 B 21 D 21 A 21 D 21 C 21 D 21 B 21 A 21 C 22 A 22 B 22 A 22 B 22 C 22 A 22 C 22 D 23 B 23 D 23 D 23 A 23 A 23 C 23 D 23 D 24 C 24 D 24 A 24 C 24 C 24 C 24 C 24 D 25 D 25 B 25 D 25 D 25 C 25 B 25 D 25 C 26 A 26 A 26 B 26 B 26 B 26 A 26 A 26 A 27 A 27 C 27 C 27 D 27 A 27 D 27 D 27 C 28 A 28 A 28 C 28 D 28 B 28 C 28 D 28 D 29 A 29 D 29 A 29 D 29 B 29 D 29 D 29 B 30 B 30 C 30 C 30 C 30 B 30 A 30 C 30 D 31 D 31 C 31 D 31 C 31 D 31 C 31 C 31 C 32 D 32 B 32 A 32 A 32 B 32 A 32 A 32 D 33 D 33 B 33 C 33 B 33 B 33 A 33 D 33 C 34 B 34 A 34 D 34 B 34 D 34 D 34 A 34 D 35 C 35 B 35 C 35 C 35 C 35 C 35 D 35 D 36 C 36 D 36 D 36 A 36 A 36 B 36 A 36 C 37 D 37 B 37 B 37 A 37 D 37 D 37 A 37 B 38 C 38 D 38 C 38 D 38 D 38 B 38 B 38 A 39 A 39 B 39 A 39 C 39 A 39 A 39 D 39 C 40 B 40 B 40 B 40 C 40 D 40 A 40 B 40 D 41 C 41 A 41 B 41 A 41 A 41 B 41 D 41 B 42 A 42 D 42 D 42 C 42 A 42 D 42 D 42 A 43 D 43 B 43 C 43 D 43 D 43 D 43 C 43 B 44 A 44 C 44 A 44 B 44 C 44 D 44 C 44 B 45 C 45 A 45 C 45 B 45 D 45 B 45 A 45 B 46 C 46 C 46 B 46 A 46 D 46 D 46 C 46 D 47 A 47 C 47 A 47 C 47 B 47 B 47 A 47 C 48 D 48 A 48 A 48 C 48 A 48 C 48 B 48 C Trang 12/28 - Mã đề thi 046
  13. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx 49 C 49 D 49 B 49 D 49 B 49 A 49 B 49 A 50 B 50 A 50 D 50 A 50 A 50 B 50 B 50 C 357 423 485 498 567 570 312 326 1 B 1 C 1 D 1 C 1 B 1 B 1 A 1 A 2 A 2 C 2 A 2 A 2 C 2 B 2 C 2 C 3 C 3 B 3 C 3 A 3 C 3 A 3 C 3 D 4 B 4 D 4 B 4 C 4 B 4 D 4 D 4 D 5 A 5 B 5 A 5 D 5 D 5 D 5 C 5 D 6 B 6 B 6 D 6 B 6 A 6 B 6 A 6 D 7 D 7 D 7 B 7 D 7 C 7 B 7 D 7 C 8 C 8 B 8 D 8 B 8 D 8 A 8 B 8 A 9 B 9 A 9 D 9 D 9 A 9 B 9 C 9 B 10 C 10 B 10 A 10 D 10 B 10 D 10 B 10 A 11 A 11 D 11 D 11 C 11 B 11 C 11 B 11 C 12 B 12 A 12 D 12 B 12 B 12 A 12 C 12 B 13 B 13 D 13 C 13 B 13 C 13 A 13 D 13 B 14 D 14 C 14 B 14 C 14 C 14 C 14 D 14 C 15 A 15 B 15 C 15 C 15 A 15 A 15 D 15 D 16 D 16 A 16 D 16 B 16 D 16 C 16 B 16 A 17 C 17 B 17 C 17 A 17 D 17 C 17 C 17 A 18 C 18 C 18 C 18 D 18 A 18 D 18 B 18 C 19 D 19 D 19 A 19 A 19 D 19 C 19 B 19 C 20 D 20 C 20 A 20 D 20 D 20 A 20 C 20 A 21 A 21 A 21 B 21 C 21 C 21 D 21 C 21 B 22 A 22 C 22 B 22 B 22 D 22 D 22 C 22 A 23 D 23 D 23 D 23 D 23 B 23 D 23 C 23 D 24 B 24 A 24 A 24 C 24 C 24 D 24 A 24 B 25 D 25 A 25 D 25 B 25 C 25 D 25 D 25 A 26 A 26 B 26 B 26 B 26 D 26 A 26 C 26 B 27 B 27 A 27 A 27 B 27 D 27 A 27 D 27 B 28 C 28 C 28 D 28 D 28 A 28 D 28 B 28 D 29 C 29 C 29 B 29 B 29 C 29 B 29 D 29 B 30 B 30 B 30 B 30 A 30 B 30 C 30 D 30 D 31 B 31 B 31 B 31 B 31 D 31 B 31 A 31 A 32 D 32 A 32 C 32 D 32 C 32 B 32 D 32 C 33 C 33 D 33 A 33 A 33 C 33 D 33 A 33 B 34 D 34 C 34 A 34 D 34 A 34 C 34 B 34 B 35 D 35 A 35 C 35 A 35 A 35 B 35 B 35 C 36 A 36 D 36 B 36 C 36 B 36 A 36 D 36 D 37 C 37 C 37 D 37 C 37 A 37 A 37 A 37 A 38 B 38 D 38 B 38 A 38 B 38 A 38 A 38 C 39 C 39 D 39 A 39 A 39 B 39 B 39 C 39 A 40 D 40 D 40 B 40 C 40 A 40 C 40 B 40 A 41 A 41 C 41 D 41 D 41 C 41 A 41 A 41 D 42 A 42 B 42 D 42 C 42 A 42 C 42 A 42 D 43 D 43 B 43 C 43 B 43 D 43 A 43 A 43 D 44 A 44 B 44 A 44 A 44 B 44 B 44 B 44 D 45 C 45 A 45 A 45 C 45 B 45 C 45 B 45 C 46 C 46 B 46 B 46 A 46 C 46 A 46 D 46 C 47 B 47 A 47 C 47 C 47 A 47 C 47 A 47 B 48 C 48 D 48 C 48 A 48 A 48 D 48 B 48 C 49 C 49 A 49 C 49 D 49 A 49 B 49 A 49 B Trang 13/28 - Mã đề thi 046
  14. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx 50 A 50 C 50 C 50 D 50 D 50 C 50 D 50 D 849 896 914 965 628 674 724 743 1 A 1 C 1 C 1 D 1 A 1 B 1 A 1 B 2 C 2 D 2 B 2 A 2 A 2 A 2 A 2 B 3 D 3 A 3 A 3 D 3 A 3 A 3 B 3 A 4 B 4 C 4 B 4 B 4 C 4 A 4 D 4 A 5 A 5 B 5 B 5 C 5 B 5 B 5 C 5 A 6 A 6 D 6 D 6 D 6 D 6 D 6 A 6 B 7 B 7 A 7 B 7 B 7 B 7 B 7 C 7 D 8 A 8 B 8 C 8 C 8 C 8 C 8 B 8 D 9 D 9 D 9 B 9 B 9 D 9 C 9 A 9 C 10 A 10 B 10 D 10 D 10 A 10 B 10 C 10 B 11 A 11 C 11 D 11 C 11 D 11 C 11 B 11 A 12 B 12 A 12 D 12 B 12 D 12 C 12 B 12 A 13 B 13 D 13 A 13 C 13 D 13 A 13 A 13 C 14 B 14 B 14 B 14 B 14 C 14 D 14 D 14 D 15 D 15 B 15 C 15 A 15 A 15 C 15 C 15 B 16 C 16 C 16 A 16 D 16 D 16 A 16 D 16 A 17 D 17 D 17 C 17 B 17 D 17 B 17 C 17 C 18 B 18 C 18 B 18 C 18 A 18 A 18 C 18 D 19 D 19 C 19 B 19 B 19 C 19 B 19 D 19 C 20 C 20 A 20 A 20 A 20 A 20 D 20 B 20 C 21 A 21 C 21 C 21 D 21 B 21 D 21 C 21 A 22 D 22 A 22 D 22 C 22 A 22 A 22 D 22 C 23 D 23 A 23 D 23 C 23 C 23 C 23 C 23 A 24 C 24 A 24 A 24 A 24 D 24 A 24 D 24 C 25 A 25 A 25 A 25 B 25 C 25 C 25 B 25 B 26 C 26 C 26 A 26 D 26 B 26 B 26 A 26 A 27 A 27 B 27 C 27 C 27 B 27 C 27 D 27 C 28 A 28 A 28 B 28 A 28 A 28 B 28 D 28 C 29 D 29 C 29 C 29 C 29 B 29 C 29 D 29 D 30 C 30 B 30 D 30 B 30 B 30 D 30 C 30 B 31 A 31 B 31 A 31 A 31 D 31 D 31 B 31 C 32 C 32 C 32 B 32 C 32 C 32 C 32 A 32 A 33 B 33 D 33 B 33 A 33 B 33 A 33 D 33 D 34 B 34 B 34 A 34 A 34 A 34 A 34 D 34 A 35 B 35 C 35 A 35 A 35 A 35 D 35 C 35 A 36 D 36 D 36 C 36 A 36 A 36 B 36 B 36 B 37 C 37 B 37 A 37 C 37 D 37 A 37 B 37 C 38 B 38 A 38 C 38 A 38 B 38 A 38 C 38 B 39 A 39 C 39 A 39 D 39 C 39 D 39 A 39 B 40 C 40 B 40 D 40 C 40 C 40 B 40 D 40 D 41 C 41 C 41 B 41 B 41 C 41 D 41 D 41 C 42 D 42 B 42 D 42 B 42 B 42 D 42 A 42 D 43 C 43 D 43 C 43 D 43 D 43 C 43 D 43 C 44 D 44 A 44 D 44 A 44 C 44 B 44 C 44 D 45 B 45 B 45 A 45 B 45 B 45 D 45 B 45 B 46 B 46 D 46 C 46 C 46 C 46 C 46 A 46 D 47 D 47 D 47 A 47 A 47 B 47 D 47 B 47 D 48 C 48 D 48 D 48 D 48 D 48 B 48 B 48 D 49 A 49 A 49 D 49 D 49 A 49 A 49 A 49 B Trang 14/28 - Mã đề thi 046
  15. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx 50 B 50 D 50 C 50 D 50 D 50 A 50 A 50 C TRƯỜNG THPT LÊ XOAY ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ Kì thi khảo sát khối 12 - Lần 1 Thời gian làm bài : 90 phút Năm học 2009 – 2010 ( Không kể thời gian giao đề ) Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:.............................................................................................. Số báo danh:...................................................................................................... Câu 1: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với chu kì 0,01s trên cùng một phương truyền sóng ta thấy hai điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha với nhau. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là bao nhiêu ? Cho biết vận tốc này ở trong khoảng 2,8 m/s đến 3,4 m/s. A. 3,2 m/s . B. 2,9 m/s . C. 3,1 m/s . D. 3 m/s . Câu 2: Chọn phát biểu sai về mômen quán tính: Mômen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định: A. Phụ thuộc vào khối lượng, không phụ thuộc vào hình dạng vật . B. Phụ thuộc vào vị trí của trục quay . C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay quanh trục ấy . D. Luôn luôn dương . Câu 3: Do tác dụng của mômen hãm, mômen động lượng của vật đã giảm từ 18 kgm 2/s xuống 3 kgm2/s trong thời gian 1,5 s. Mômen lực hãm trung bình tác dụng lên vật rắn nói trên trong khoảng thời gian đó là A. 18 Nm . B. -10 Nm . C. - 12 Nm . D. 10 Nm . Câu 4: Khoảng cách từ hai khe đến màn E là 1,5 m nguồn sáng S cách đều hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khe là 0,1 m. Nếu nguồn S và màn E cố định ,dời hai khe theo phương song song với màn E một đoạn 3 mm về phía trên thì hệ vân giao thoa trên màn di chuyển như thế nào ? A. Về phía dưới x = 4,8 cm . B. Về phía trên x = 4,8 cm . C. Về phía dưới x = 4,5 cm. D. Về phía trên x = 4,5 cm . Câu 5: Chọn câu sai khi nói về quang phổ . A. Quang phổ vạch phát xạ của hiđrô có 4 vạch đặc trưng là đỏ, lam, chàm, tím. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố có tính chất đặc trưng cho nguyên tố đó . C. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố có tính chất đặc trưng cho nguyên tố đó . D. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng . Câu 6: Ba vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ hiđrô là 0,1220 µm , 0,1028 µm , 0,0975 µm .Tính năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ màu lam trong dãy Banme. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. A. 4,09.10-19 J. B. 3,04.10-19 J. C. 4,56.10-19 J. D. 4,32.10-19 J. Câu 7: Ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0 = 0,275µm .Nếu chiếu các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,18µm , λ 2 = 0,21µm , λ3 = 0,28µm , λ 4 = 0,32 µm , λ5 = 0,4µm thì những bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện ? A. λ 2 , λ3 và λ5 . B. λ 4 , λ3 và λ 2 . D. λ1 và λ 2 . C. λ1 , λ 2 và λ 4 . Câu 8: Trong thí nghiệm Yâng biết a = 3 mm, D = 1m. Người ta dùng ánh sáng có bước sóng λ = 0,54 µm . Số vân sáng từ 2 điểm M, N đối xứng nhau qua vân trung tâm cách nhau 1,8 mm là: Trang 15/28 - Mã đề thi 046
  16. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx A. 9 vân . B. 21 vân . C. 17 vân . D. 11 vân . Câu 9: Một quả bóng khối lượng m = 0,4 kg bay theo phương ngang trùng với trục của lò xo có độ cứng k = 1000 N/m. Bóng tới đầu tự do và nén lò xo một đoạn x = 20 cm. Tốc độ của bóng khi chạm vào lò xo? A. 15 m/s . B. 20 m/s . C. 10 m/s . D. 8 m/s . Câu 10: Trong một máy phát điện xoay chiều 1 pha, bộ nam châm của phần cảm có 16 cực. Để khi hoạt động máy phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì rôto của máy phải quay với tốc độ A. 12,5 vòng /s . B. 50 vòng /s . C. 6,25 vòng /s . D. 3,125 vòng /s . Câu 11: Một vật rắn quay xung quanh một trục cố định không đi qua vật. Chọn câu đúng. A. Trong thời gian như nhau, các điểm trên vật rắn quay được các góc như nhau. B. Ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn có cùng tốc độ góc . C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc dài . D. Trong thời gian như nhau, các điểm trên vật rắn đi được những quãng đường bằng nhau Câu 12: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 1,8 eV, chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng λ với Uh = 0,3 V thì dòng quang điện triệt tiêu. Bước sóng λ có giá trị là: A. 0,7 µ m. B. 1,7 µ m. C. 0,59 µ m. D. 0,48 µ m. Câu 13: Một người có khối lượng m đứng ở tâm một sàn tròn có trục quay thẳng đứng. Ở thời điểm t = 0 người đó bắt đầu chuyển động đều theo phương bán kính từ tâm ra mép ngoài của sàn với vận tốc v đối với sàn. Biết sàn tròn quay với tốc độ góc ω không đổi. Tính động năng của người đó trong quá trình người đang chuyển động? m m A. Wd = ( v + ω v t ) 2 . ( ω vt)2 . B. Wd = 2 2 m2 D. Wd = ( v + ω 2 v2t2) . C. Wd = mv2/2 . 2 Câu 14: Mạch dao động gồm tụ điện C = 30 µF , cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,5 H và điện trở thuần R = 1 Ω . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 5 V , thì cần cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu ? A. 4,5.10-4 W. C. 7,5.10-4 W. D. 15.10-4 W. B. 12,5 W. Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm ? A. Hai nhạc cụ khác loại phát sinh một âm có tần số giống nhau thì âm sắc giống nhau. B. Âm bổng có tần số lớn. C. Âm trầm có tần số nhỏ . D. Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ của âm cơ bản. Câu 16: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà: A. Vận tốc luôn luôn hướng về vị trí biên . B. Gia tốc luôn luôn hướng về vị trí biên . C. Gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng . D. Vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng . Câu 17: Một con lắc vật lý có chu kì thay đổi như thế nào khi đưa từ mặt đất lên mặt trăng? Biết khối lượng mặt trăng bằng 1/81 lần khối lượng trái đất và có bán kính bằng 1/ 37 lần bán kính trái đất . A. 2,83 lần . B. 2,43 lần . C. 4,43 lần . D. 8,5 lần . Câu 18: Trong một đoạn mạch LC không có điện trở thuần có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 , I0 .Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng I0/3 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: 3 22 A. U0 . B. U0/3. C. U0/4 . D. U0 . 2 3 Trang 16/28 - Mã đề thi 046
  17. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp ,trong đó điện trở R thay đổi được , cuộn dây 10 −3 1 thuần cảm có L = H , tụ điện có C = F . Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch: u = 120 2 cos π 4π 100 π t (V). Điện trở thuần của mạch phải đạt giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại .Tìm giá trị cực đại đó? A. R = 120 Ω ; Pmax= 60 W. B. R = 60 Ω ; Pmax= 120 W. C. R = 40 Ω ; Pmax= 180 W. D. R = 60 Ω ; Pmax= 240 W. Câu 20: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 0,7 m có một đầu tự do, đầu kia được nối với một máy rung tạo dao động có biên độ nhỏ với tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 16 m/s .Cho máy rung hoạt động, quan sát trên dây thấy xuất hiện sóng dừng . Số điểm bụng sóng quan sát được là: A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 21: Chọn câu đúng . A. So với tia tử ngoại thì tia X có khả năng đâm xuyên yếu hơn. B. Nhờ khả năng tác dụng mạnh lên phim ảnh trong tia X dùng để dò các lỗ hổng , khuyết tật bên trong các sản phẩm đúc . C. Tia X là sóng điện từ có tần số lớn nhất . D. Trong ống tia X , hầu hết các elêctron đập vào đối catốt đều có tác dụng tạo ra tia X. π Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện điện áp u = U0 cos ( 100 π t - ) (V). Tại thời 3 điểm nào sau đây dòng điện qua mạch bằng không ? A. 1/300 s. B. 1/240 s . C. 1/600 s . D. 1/200 s. Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha dựa vào: A. Hiện tượng tự cảm và tác dụng của mô men quay . B. Hiện tượng tự cảm và tác dụng của từ trường quay . C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay . D. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của mômen quay . Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp uMQ =U0 cos100 π t, vôn kế chỉ 7π 5π π 100 V. Biết uMN lệch pha so với uNP, lệch pha so với uNQ và lệch pha so với uMQ. Xác 6 12 2 định U0 ? . . L,r R C A. Không xác định được. P N B. 194 V. M C. 176 V . Q D. 94 V. V Câu 25: Cho một vật dao đông điều hoà với phương trình x = 4 cos ( 10 π t + π ) ( cm). Hỏi thời gian ngắn nhất kể từ khi bắt đầu dao động, vật có vận tốc v = + 20 2 π (cm/s)? A. 1/8 (s) . B. 3/40 (s) . C. 7/40 (s) . D. 1/40 (s) . Câu 26: Biên độ của dao động tắt dần chậm, giảm 3% sau mỗi chu kì dao động . Sau 10 chu kì dao động cơ năng cơ năng của dao dộng còn lại bằng: A. 40 % giá trị đầu . B. 85 % giá trị đầu C. 70 % giá trị đầu . D. 54 % giá trị đầu . Câu 27: Theo giả thuyết lượng tử năng lượng của Plăng thì: A. Năng lượng bức xạ phát ra một cách liên tục. B. Năng lượng bức xạ được phát ra có giá trị luôn bằng năng lượng nguyên tố . C. Với bức xạ tần số f giá trị một lượng tử năng lượng tương đương bằng 1/2.hf ( với h là hằng số plăng) . Trang 17/28 - Mã đề thi 046
  18. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx D. Những nguyên tử hay phân tử vật chất chỉ hấp thụ hoặc bức xạ một số nguyên lần lượng tử năng lượng . Câu 28: Sau 2 giây từ lúc khởi động, tốc độ góc của bánh đà của một động cơ đạt được tốc độ nào? Biết rằng trong thời gian đó bánh đà đã quay được một góc là 50 rad. Cho bánh đà quay nhanh dần đều . C. 50 π ( rad / s) . A. 50 ( rad / s) . B. 35 ( rad / s) . D. 100 ( rad / s) . Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hiệu ứng Đốp ple : A. Thiết bị y học dùng để phát hiện tiếng đập tim của thai nhi . B. Máy phát siêu âm nhằm phát hiện bệnh tật. C. Các nhà thiên văn xác định tốc độ các ngôi sao và các thiên hà đối với trái đất. D. Máy tốc độ của công an giao thông nhằm phát hiện xe chạy quá tốc độ cho phép . Câu 30: Cho đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp . Biết R = 10 Ω , ZL = 10 Ω , ZC =20 Ω . Điện áp π giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 40 cos ( 100 π t - ) V. Viết biểu thức điện áp tức thời 4 ở hai đầu tụ điện? π π A. uC = 40 2 cos ( 100 π t - B. uC = 40 2 cos ( 100 π t + ) (V) . ) (V). 2 2 π π C. uC = 40 cos ( 100 π t - D. uC = 40 cos ( 100 π t - ) (V) . ) (V). 4 2 Câu 31: Vật trong suốt không màu thì: A. Hấp thụ tất cả các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy . B. Không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ . C. Chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng màu đỏ . D. Chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng màu tím . Câu 32: Cho một vật dao động điều hoà có phương trình x = -10 cos 5 π t ( cm). Chọn phát biểu sai . A. Tốc độ góc ω = 5 π ( rad /s) . B. Chu kì dao động T = 0,4 s . D. Pha ban đầu là π . C. Biên độ dao động là -10 cm . Câu 33: Mạch dao động có cuộn dây L = 20 µH và một tụ điện phẳng, khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 1 cm, diện tích của bản tụ là S = 80 cm2, chất cách điện giữa hai bản tụ có ε = 1. Mạch sẽ cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng : A. 235 m . B. 224,2 m . C. 242 m . D. 22,42 m . Câu 34: Một con lắc đếm dây có chu kì 2(s) bị chạy sai mỗi ngày nhanh một phút . Cần điều chỉnh độ dài như thế nào để đồng hồ chạy đúng? Coi con lắc đồng hồ như con lắc đơn . A. Ngắn bớt 3,9 mm . B. Dài thêm 1,3 cm . C. Dài thêm 1,3 mm. D. Ngắn bớt 1,3 mm . Câu 35: Cho hai nguồn kết hợp S1 và S2 giống hệt nhau cách nhau 5 cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng λ = 2 cm. Nếu tần số dao động của mỗi nguồn giảm đi 2 lần , giữa S1,S2 ta quan sát được số cực đại giao thoa là: A. 9 . B. 3. C. 7 . D. 12 . Câu 36: Chọn phát biểu sai về điện từ trường . A. Điện trường và từ trường là hai mặt khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường . B. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên, ta chỉ quan sát được từ trường, không quan sát được điện trường. Xung quanh một điện tích điểm đứng yên ta chỉ quan sát được điện trường, không quan sát được từ trường. C. Điện trường biến thiên bao giờ cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại. D. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt độc lập với nhau. Câu 37: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng 1215A 0, bước sóng ngắn nhất trong dãy Banme bằng 3650 A0. Năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô khi electron ở trên quĩ đạo có năng lượng thấp nhất là : Trang 18/28 - Mã đề thi 046
  19. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx A. 136 eV. B. 13,6 V . C. 13,6 eV . D. 13,6 MeV . Câu 38: Phương trình nào sau đây biểu diễn phương trình chuyển động quay chậm dần đều của vật rắn xung quanh một trục cố định trong khoảng từ 0 đến 8 giây đầu tiên . A. ϕ = 8t - 0,5t2 ( rad) . B. ϕ = 3t + 0,8t2 ( rad) . C. ϕ = 6t - 0,5t ( rad) . D. ϕ = 8t + 0,5t2 ( rad) . 3 Câu 39: Một điện cực phẳng bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 332 nm được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 83 nm .Tốc độ ban đầu cực đại của các elêctron quang điện là: A. v0max = 0,1987.107 m/s. B. v0max = 0,1987.1014 m/s. 9 D. v0max = 6,28.107 m/s. C. v0max = 0,1987.10 m/s. Câu 40: Một đường dây tải điện xoay chiều 1 pha tới một nơi tiêu thụ cách nơi phát điện 3 km . Dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất ρ = 2,5.10-8 Ωm tiết diện 0,5 cm2. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6 kV , P =540kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Hiệu suất truyền tải điện là : A. 90 % . B. 75 % . C. 47,2 % . D. 94,4 % . Câu 41: Thông tin nào sau đây là sai với nội dung của thuyết điện từ về ánh sáng ? A. Tốc độ ánh sáng trong chân không (c), tốc độ (v) của ánh sáng trong môi trường có hằng số c điện môi ε và độ từ thẩm µ liên hệ với nhau bằng biểu thức = ε .µ . v B. Ánh sáng là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn ( so với sóng vô tuyến điện ) lan truyền trong không gian. C. Chiết suất của môi trường có hằng số điện môi ε và độ từ thẩm µ tính bởi công thức n = εµ . D. Trong các môi trường trong suốt, hằng số điện môi của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng truyền qua . Câu 42: Sóng điện từ được dùng để truyền qua vệ tinh là : B. Sóng cực ngắn . C. Sóng ngắn . A. Sóng trung . D. Sóng dài . Câu 43: Trong nguyên tắc cấu tạo của laze, môi trường hoạt tính có đặc điểm là : A. Cácmức năng lượng ứng với trạng thái kích thích luôn có năng lượng thấp hơn so với mức cơ bản . B. Các mức năng lượng ứng với trạng thái kích thích luôn có năng lượng cao hơn so với mức cơ bản . C. Số nguyên tử ở mức trên (trạng thái kích thích) luôn có mật độ lớn hơn so với mức thấp D. Số nguyên tử ở mức trên (trạng thái kích thích) luôn có mật độ nhỏ hơn so với mức thấp . Câu 44: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh, có góc chiết quang là A = 600 dưới góc tới i = 600. Biết chiết suất của lăng kính với tia tím là nt = 1,54. Góc lệch của tia ló màu tím so với tia tới là : A. D = 205'. B. D = 4203'. C. D = 4705'. D. D = 600. Câu 45: Trong các câu sau đây, câu nào sai ? A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là một bằng chứng cho thấy ánh sáng đơn sắc chỉ có một màu nhất định. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng trên bản mỏng chỉ xảy ra khi độ dày của bản mỏng vào khoảng 10-6m. C. Do ánh sáng có tính chất sóng nên chúng có thể giao thoa được với nhau. D. Hai sóng ánh sáng chỉ có thể giao thoa với nhau khi chúng là hai sóng kết hợp,chúng chồng chất lên nhau. Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có pha ( 100 πt + ϕ 1) vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm π thuần thì pha của dòng điện trong mạch là ( 100πt + ). Xác định pha ban đầu của điện áp nói 6 trên? 2π π π π A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6 Trang 19/28 - Mã đề thi 046
  20. THPT Lê Xoay – www.violet.vn/haimathlx Câu 47: Vận tốc của vật dao động điều hoà có phương trình v = vmaxcos ω t .Gốc thời gian đã được chọn khi: A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương . B. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm . C. Vật có li độ x = -A . D. Vật có li độ x = A . Câu 48: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi: A. Vận tốc bằng 0. B. Li độ cực đại . C. Vận tốc cực đại và cực tiểu. D. Li độ cực tiểu . Câu 49: Nếu trong đoạn mạch xoay chiều nối tiếp cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì đoạn mạch này gồm: A. Cuộn cảm và biến trở . B. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm với cảm kháng lớn hơn dung kháng . C. Tụ điện và điện trở thuần . D. Điện trở thuần và cuộn cảm . Câu 50: Các bức xạ có bước sóng thoả mãn 10-3m ≥ λ > 0,76.10-6m thuộc vùng: A. hồng ngoại . B. ánh sáng nhìn thấy . C. ánh sáng đỏ . D. tử ngoại . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN SÁT HẠCH LÝ –LỚP 12 - LẦN 1. NĂM HỌC 2009-2010 061 104 132 209 238 357 485 570 628 743 896 914 1D 1 C 1 C 1 A 1 B 1 D 1 C 1 C 1 B 1 B 1 D 1 C 2A 2 B 2 D 2 A 2 C 2 A 2 B 2 C 2 C 2 A 2 C 2 A 3B 3 B 3 C 3 C 3 A 3 C 3 C 3 D 3 A 3 A 3 C 3 B 4B 4 B 4 A 4 A 4 D 4 A 4 D 4 C 4 C 4 D 4 A 4 B 5D 5 A 5 D 5 D 5 A 5 A 5 C 5 B 5 B 5 D 5 B 5 D 6A 6 C 6 D 6 B 6 A 6 A 6 C 6 B 6 A 6 B 6 D 6 C 7D 7 B 7 B 7 D 7 C 7 C 7 C 7 D 7 C 7 B 7 C 7 D 8D 8 D 8 B 8 A 8 B 8 C 8 D 8 C 8 D 8 C 8 B 8 D 9C 9 D 9 C 9 D 9 B 9 C 9 A 9 B 9 A 9 C 9 D 9 D 10 C 10 A 10 D 10 C 10 D 10 B 10 D 10 D 10 C 10 B 10 B 10 C 11 B 11 C 11 B 11 D 11 B 11 A 11 B 11 B 11 B 11 D 11 C 11 C 12 C 12 A 12 A 12 C 12 D 12 B 12 B 12 C 12 D 12 A 12 D 12 D 13 D 13 C 13 A 13 D 13 A 13 D 13 C 13 D 13 D 13 C 13 A 13 A 14 C 14 D 14 A 14 A 14 C 14 B 14 A 14 B 14 D 14 C 14 D 14 B 15 A 15 D 15 A 15 C 15 A 15 D 15 A 15 A 15 D 15 D 15 C 15 A 16 C 16 B 16 C 16 B 16 B 16 D 16 D 16 C 16 C 16 A 16 C 16 B 17 B 17 A 17 B 17 C 17 B 17 A 17 D 17 C 17 D 17 D 17 A 17 B 18 D 18 C 18 A 18 C 18 A 18 B 18 C 18 C 18 D 18 D 18 D 18 A 19 B 19 C 19 D 19 A 19 B 19 C 19 D 19 A 19 C 19 C 19 D 19 A 20 A 20 D 20 C 20 B 20 D 20 B 20 C 20 D 20 A 20 D 20 B 20 B 21 C 21 D 21 C 21 B 21 B 21 A 21 D 21 B 21 A 21 A 21 C 21 C 22 A 22 A 22 B 22 A 22 A 22 C 22 B 22 A 22 A 22 C 22 A 22 D 23 C 23 C 23 A 23 C 23 C 23 B 23 D 23 A 23 D 23 A 23 C 23 B 24 B 24 D 24 D 24 C 24 D 24 C 24 A 24 B 24 A 24 C 24 B 24 A 25 D 25 A 25 D 25 D 25 B 25 A 25 B 25 D 25 B 25 A 25 B 25 D 26 D 26 A 26 B 26 A 26 A 26 C 26 A 26 D 26 A 26 A 26 B 26 A 27 D 27 B 27 A 27 C 27 C 27 D 27 B 27 A 27 A 27 C 27 C 27 A Trang 20/28 - Mã đề thi 046
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2