intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10

Chia sẻ: Pham Thu Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

204
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10 sau đây tổng hợp 14 đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 10 nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn thi hiệu quả. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các quý thầy cô giáo bộ môn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10

  1. thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN – KHỐI 10 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I/ ĐẠI SỐ: 1) Dấu nhị thức bậc nhất. 2) Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai ẩn. 3) Dấu tam thức bậc hai. 4) Bất phương trình bâc hai. 5) Các số đặc trưng của mẫu số liệu. 6) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt. 7) Công thức lượng giác. II/ HÌNH HỌC: 1) Hệ thức lượng trong tam giác. 2) Phương trình đường thẳng 3) Phương trình đường tròn 4) Phương trình đường elip. 5) Phương trình đường hypebol. 6) Phương trình đường parabol. ============== 2 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016
  2. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà KIỂM TRA HỌC KÌ II 3x  14 ĐỀ SỐ 1 Bài 2 (2 điểm) Giải bất phương trình 2  1. x  3x  10 Bài 3 (1 điểm) Chứng minh rằng: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)     1 1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2x  1  0 3x  5  0 là: a) cos x cos   x  cos   x   cos3x , x  3   3  4 b) Với mọi tam giác ABC, ta luôn có:  5 1 1 5 1 5  cos2A + cos2B + cos2C = 1  2cosA.cosB.cosC. A.  B.   ;  C.  ;  D.  ;   3 2 2 3 2 3  Bài 4 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ABO, biết A(1;2) và B(1;3) 2. Phương trình mx2  2(m  1)x  4m  1  0 có hai nghiệm trái dấu khi: a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BO. b) Viết phương trình đường ngoại tiếp tam giác ABO. 1 1 1 A.   m  0 B. m  0 C.   m D. 0  m  c) Tìm toạ độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho độ dài đường gấp khúc 4 4 4 AMB ngắn nhất. 2 2 x y =========================== 3. Elip (E) có phương trình chính tắc   1 . Trong các điểm có tọa độ 100 36 KIỂM TRA HỌC KÌ II sau đây, điểm nào là tiêu điểm của elip (E)? ĐỀ SỐ 2 A. (8;0) B. (10;0) C. (4;0) D. (6;0) 4. Cho dãy số liệu: 2; 6; 1; 3; 4; 5; 7. Số trung vị và phương sai của dãy số liệu A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25 đ/1 câu) thống kê trên lần lượt là: Câu 1 : Nghiệm của bất phương trình 2x2 + 3x – 5 > 0 là A. (4;4) B. (7;4) C. (4;3) D. (3;4) 5 5 a) x = 1 v x = – b) x < – v x > 1 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 2 2   5 5 A. sin(x  )  sin x B. sin   x   cos x c) x > – vx 8 d) 0 ≤ m ≤ 8 6. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng  x  1  t y  1  2t ? Điểm kiểm tra môn Toán của 12 học sinh tổ 1 lớp 10X là : (dùng cho câu 3, 4): 3 7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7 A. 4x – 2y + 1 = 0 B. x  1  t y  1  2t C. x – 2y + 1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0 Câu 3 : Từ giả thiết trên , ta có điểm trung bình của tổ la: a) 4,9 b) 5,0 c) 5,5 d) 5,1 7. Đường thẳng qua M(5;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số: Câu 4 : Từ giả thiết trên , ta có số trung vị la:  1 x  5  t a) 4,9 b) 5,0 c) 5,5 d) 5,1 x  5  t A.   y  1  t 2 B. x  5 t y  1  2t  C.   y  1  1 2 t D.  x  5  2t y 1 t Câu 5 : Cho 2 đường thẳng D): 3x – 2y + 1 = 0 và (D') : – 6x + 4y + 1 = 0. Chọn mệnh đề đúng: 8. Tiếp tuyến với đường tròn C): x2 + y2 = 2 tại điểm M0(1;1) có ph.trình là: a) D)  (D’) b) D) // (D’) c) D) cắt (D’) d) D)  (D’) A. 2x + y  3 = 0 B. x + y  2 = 0 C. x  y = 0 D. x + y + 1 = 0 Câu 6 : Cho đường thẳng ( ) : – 2x + 5y + 12 = 0. Chọn mệnh đề đúng II) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) a) Pháp vectơ của () có tọa độ là ( –2, 5) Bài 1 (2 điểm) Tính các giá trị lượng giác sin2, cos2 biết cot = 3 b) Vectơ chỉ phương của ( ) có tọa độ là ( 5 , 2) 7 c) () đi qua điểm M(1, – 2) và    4 . 2 d) Tất cả a, b, c đều đúng Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016 3 4 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016
  3. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà Câu 7 : Khoảng cách từ điểm M(– 3,2) đến đ.thẳng () : 5x – 2y – 10 = 0 là: a) 929 b) – 929 c) 129 d) 29) Câu 8 : Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(–2,1) và ph.trình đ.thẳng CD là Câu 3: Cho đ.thẳng (d) :  x  2  3t y  5  2t (t  R) . Khi đó D) song song () với : A) () : 2x3y+1=0 B) () : 2x+3y+3=0 3x – 4y + 2 = 0. Phương trình đường thẳng AB là: C) () : 3x2y+5=0 D) () : 3x+2y+7=0 a) 4x – 3y + 11 = 0 b) 3x + 4y + 10 = 0 c) – 3x + 4y – 10 = 0 d) 4x + 3y = 0 Câu 4: Cho phương trình đường tròn C) : x2 + y2 + 2x  4y + 1 = 0 . Khi đó C) B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) tiếp xúc với : A)Trục hoành B)trục tung Câu 9 : Giải bất phương trình (2x – 1)(x + 3)  x2 – 9 (1 điểm ) Câu 10 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: C) đường thẳng y = 2 D) đường thẳng x = 1 (m –2)x2 + 2(2m –3)x + 5m – 6 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ( 1 điểm ) Câu 11 : Cho tam giác ABC có A(1,1), B(– 1,3) và C(– 3,–1) Phần II : Tự luận ( 8 điểm) a) Viết phương trình đường thẳng AB ( 1 điểm ) Bài 1 : Giải các bất phương trình sau : b) Viết phương trình đường trung trực () của đọan thẳng AC ( 1 điểm ) a) 3x2  13  2x  1 b) x2  5x + 4 > x 2 + x c) Tính diện tích tam giác ABC ( 1 điểm ) Câu 12 : Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10X c) x  3  2x  7  4x  21 trường MC được ghi nhận như sau : Bài 2 : Cho f(x) = mx2  2mx + 3m + 1. Định m để bất phương trình f(x) ≤ 0 vô 9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18 nghiệm a) Lập bảng phân phối rời rạc theo tần số cho dãy số liệu trên ( 1 điểm ) b) Vẽ biểu đồ đường gấp khúc theo tần số biểu diễn bảng phân phối trên Bài 3 : Cho phương trình : (m + 1)x2 – (2m – 1)x + m = 0 (1) . (1 điểm) Định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 đều không lớn hơn – 2 c) Tính số trung bình cộng và phương sai của giá trị này (1 điểm) Bài 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho ABC với A(3 ; 4) , B(1 ; 3) , C(5 ; 0) ====================== a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . Tính diện tích ABC. KIỂM TRA HỌC KÌ II b) Viết p.trình đường tròn ngoại tiếp ABC. Xác định rõ tâm và bán kính ĐỀ SỐ 3 c) Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn (ABC) biết  song song với đường thẳng d : 6x – 8y + 19 = 0 Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) =================== Câu 1 : Số tiền cước phí điện thoại ( đơn vị nghìn đồng ) của 8 gia đình trong một KIỂM TRA HỌC KÌ II khu phố A phải trả được ghi lại như sau: ĐỀ SỐ 4 85 ; 79 ; 92 ; 85 ; 74 ; 71 ; 62 ; 110. Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: Chọn một cột trong các cột A, B, C, D mà các dữ liệu được điền đúng : x 4  x2 8x(x  1) A B C D a) 2  2x  b) x  2 x  4  x  2 Mốt 110 92 85 62 x  4x  4 (x  2)2 Số trung bình 82.25 80 82.25 82.5 c) (x  3)(7  x)  12  x2  4x  3 Số trung vị 79 85 82 82 Độ lệch chuẩn 13.67 13.67 13.67 13.67 Bài 2: (1 điểm) Định m để bất phương trình sau đúng với mọi xR: Câu 2 : Chọn mệnh đề đúng: m(m – 4)x2 + 2mx + 2 ≤ 0 a) Hệ số biến thiên ( tính theo phần trăm) là tỉ số giữa phương sai và số trung bình Bài 3: (2 điểm) b) Trong mẫu số liệu, một nửa số liệu lớn hơn số trung bình sin x  cos x  1 1  cos x c) Nếu đơn vị đo của số liệu là cm thì đơn vị của độ lệch chuẩn là cm2 a) CMR:  2 cos x sin x  cos x  1 d) Số trung vị không luôn là một số liệu nào đó trong mẫu Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016 5 6 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016
  4. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà   2 Câu 10: Cho P(4;0); Q(0;–2) Phương trình đường thẳng qua điểm A(3;2) và song b) Cho sin  x    . Tính giá trị biểu thức H = sin3x + cos3x song với PQ là:  4 5 a / x–2y–4=0 ; b / 2x–y+4=0; c/ 2x+2y–5=0 d / x–2y+1=0 Bài 4: (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm: A(–4; 3), B(–1; –3), C(5; –1) x 2 y2 Câu 11: Xác định tiêu điểm và đỉnh của (E):  1 a) Tìm phương trình đường cao qua C và trung tuyến qua A của ABC. 25 9 b) Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC. Xác định tâm và bán kính a/ F1(0;4); F2(4;0); A(–3;0),B(3;0),C(0;–5),D(0;5) của đường tròn đó. b/ F1(–4;0); F2(4;0); A(–5;0),B(5;0),C(0;–3),D(0;3) c) Tìm phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) đi qua A và điểm A nhìn c/ F1(–4;0); F2(4;0); A(–3;0),B(0;3),C(0;–5),D(0;5) 2 tiêu điểm dưới 1 góc vuông. d/ F1(0;–4); F2(0;4); A(–3;0),B(3;0),C(0;–5),D(0;5) ================ Câu 12:Viết ph.trình tiếp tuyến đ.tròn x2+y2 –4x+8y–5=0 qua điểm A(–1;0): KIỂM TRA HỌC KÌ II a/ 3x+4y+3=0; b/ 5x+12y+5=0; c/ 3x–4y+3=0; d/ 5x+18y+5=0; ĐỀ SỐ 5 A. Tự luận A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Bài 1: Cho f(x)= 2x2+(m+4) x+m+2 a) Giải phương trình f(x)=0 Câu 1: Tam thức bậc hai f(x)  (1  2)x 2  (3  2)x  2 . b) Định m để pt có nghiệm x1=3, tính x2 a) f(x) < 0, xR b) f(x) > 0, xR c) Định m để f(x)  0, x1 c) f(x) < 0,x(– 2 ,1– 2 ) d) f(x) > 0,x(– 2 ,1– 2 ) d) Định m để A= x12 +x22 + 4x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 2: Nghiệm của bất phương trình : x 2  (1  3)x  6  2 3  0 Bài 2: Giải phương trình ,bất phương trình sau: a/ [ 3 ;1+ 3 ] b/ [–1– 3 ,2 3 ] c/[– 3 ,–1/ 3 ] d/ [–1– 3 ,+) a) x2  x  1  2x  1 b) x2 – 3x = x + 1  Câu 3: Tính: cos2 a  cos2  a  2  2 2  c) x2  x  12  x  1   cos  a    3   3  sin a  sin 4a  sin 7a Bài 3: Chứng minh rằng  tan 4a a/ 0 b/ 1 c/ 3/2 d/ –1 cosa  cos 4a  cos7a  5 7 11 Bài 4: Cho 3 điểm A(–1,2),B(2,1),C(2,5) Câu 4: Tính sin .sin .sin .sin 24 24 24 24 a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát các đường thẳng 2 3 AB,AC.Tính độ dài AB,AC a/ 1 b/ 1/16 c/ 1/48 d/ b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 16 =============== Câu 5: Giải phương trình x 2  7x  8  x  6 KIỂM TRA HỌC KÌ II 28 ĐỀ SỐ 6 a/ vô nghiệm b/ 1 c/ 7 d/ 5 A. Trắc nghiệm: Câu 6: Nghiệm của bất phương trình : / x+ 2/ – / x– 1/ < x– 3/2 là: Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình x  1  x  2  0 a/ x=–2 b/ x=1 c/ x>9/2 d/ 0 1 c/ x=–2 d/ vô nghiệm Câu 7: Tìm giá trị m để  x ta có 2mx2 + 4mx +1 >0. Câu 2. Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các mệnh đề tương ứng đúng hoặc sai: a/ m= 1/2 b/ m= 2 c/ m –2 d/ 0 m 1/2 1 1  x  0 x2 x a)  x  2   3   Đ S Câu 8: Giải bất phương trình 2 x x  x  2  3 x a/ 0
  5. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà  1 1 1 Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A (1, 2) và B (–2, 1) Khi đó AB  a. x b. x   c. x   d. x         3 3 3 a. 2  e2 b. 3e1  e2 c/ e1  3e2 d/ 3e1  e2 x 1 x  5 Câu 11. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình         x 1 x 1 Trong hệ trục tọa độ Oxy cho x  (1,1), y  (2,1), z  (3,1), v  3x  2y  z . a/ (1; +), b/ (–,–1) (1;3] c/ (3,5) (6;16) d/ (–6;4) \ 0.  2 Khi đó tọa độ của v là: Câu 5. Với giá trị nào của m thì tam thức mx  2x  (2m  1) có nghiệm ? a. (10, 4) b. (4, 6) c. (6, 4) d. (2, 2) a. m b. m = 0 c. m  0 d. Không có Câu 12. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? Câu 6. Dùng những cụm từ thích hợp điền vào chổ ….. để được các mệnh đề Cho điểm A (1, 2) và đường thẳng : 4x  3y  1  0 . Khoảng cách từ điểm A đúng: đến đường thẳng  bằng: a) Nếu số đo của cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối M là 150 thì số 5 9 đo của tất cả các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối đó có số đo a. 2 b. c. d. một số khác là ……… 9 5 b) Biết số đo góc lượng giác (OA, OM) = 300 – 5.3600 thì số đo cung lượng Câu 13. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A (2, 3), một đường thẳng d vuông giác tương ứng là ……………. góc với đường thẳng OA. Để tìm vectơ chỉ phương của d, một học sinh đã lập c) Góc lượng giác có số đo là 750 thì nó có số đo rađian là ………… luận qua ba bước sau:   B1. Vì d vuông góc với OA nên một vectơ pháp tuyến của d là OA  (2,3) Câu 7. Cho biết     . Dấu của các giá lượng giác của góc  là:  2 B2. Một vectơ u  (u1 , u2 ) là vectơ chỉ phương của d khi và chỉ khi a. sin   0, cos   0, tg  0, cot g  0   u.OA  0  2u1  3u 2  0 b. sin   0, cos   0, tg  0, cot g  0  B3. Chọn u1 = 3, u2 = –2 thì một vectơ chỉ phương của d là u  (3, 2) c. sin   0, cos   0, tg  0, cot g  0 Theo em lập luận trên sai ở bước nào d. sin   0, cos   0, tg  0, cot g  0 a. Sai ở bước 1 b. Sai ở bước 2 c. Sai ở bước 3 d. Không sai Câu 8. Kết quả nào sau đây đúng Câu 14: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình đường tròn Cho tam giác vuông ABC có A = 900, có đường cao AH, I là trung điểm của cạnh AB. Khi đó a. x 2  y 2  4x  2y  5  0 b. 4x 2  4y 2  8x  12y  3  0 phương tích của điểm C đối với đường tròn ngoại B I A c. 3x 2  3y2  6x  6y  9  0 d. x 2  y 2  2x  4y  1  0 tiếp tam giác ABH bằng: Câu 15: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? 2 a) CA Cho đường tròn ( C ) có đường kính AB, với A(1, 1); B(1, 5) Hãy viết 2 b) CI   phương trình của ( C ): H c) CA.CH C a. (x  1)2  (y  3)2  4 b. (x  3)2  (y  1)2  4 d) Một số khác Câu 9. Kết quả nào sau đây là đúng c. (x  1)2  (y  3)2  2 d. (x  1)2  (y  1)2  4 A Cho tam giác ABC có đường cao AA’, BB’, CC’. Câu 16: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? Khi đó trục đẳng phương của hai đường tròn có x2 đuờng kính AC và BC là: B' Cho elip (E):  y 2  1 . Độ dài trục lớn (E) bằng: a) đường thẳng AA’ C' 4 b) đường thẳng BB’ a. 1 b. 2 c. 4 d. Một số khác c) đường thẳng CC’ B C Câu 17: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? A' Cho elip (E) có tiêu điểm là F1(–2, 0), F2(2, 0) và độ dài trục lớn bằng 6. Khi d) Một đường thẳng khác Câu 10. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? đó phương trình chính tắc của (E) là Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016 9 10 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016
  6. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà x2 y2 x2 y2 x 2 y2 x2 y2 Số trung vị của dãy điểm trên là a.  1 b.  1 c.  1 d.  1 A.6 B. 6,5 C. 7 D. 6 và 7 3 2 3 5 9 4 9 5 3 B. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 7: Nếu sin =–3/5 và    2 thì tan là : Câu 18. Cho f(x) = mx2+2(m–2)x+1 2 a) Giải và biện luận phương trình f(x)=0 A.4/3 B.–4/3 C.3/4 D.–3/4 b) Định m để pt có 2 nghiệm trái dấu  3 x  3  t c) ĐỊnh m để phương trình 2 nghiệm :x11 x2 Câu 8: Cho đường thẳng có phương trình tham số :  4 (t  R) d) Định m để bất phương trình f(x) 10 đúng với mọi x  y  t e) Định m để phương trình x1, x2 thoả mãn: x1 + x2  3x1 x2 Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của D) ? 5  x  3  3t  x  3  3t x  3  3t  x  3  3t Câu 19. Cho sin 2a   vaø  a   . Tính sina và cosa A.  B.  C.  D.  9 2  y  1  4t y  2  4t  y  4t  y  4  4t Câu 20. Cho điểm M(2, 4) và đ.tròn C) có ph.trình: Câu 9 : Cho 3 điểm M(1;2), N(11;–8), P(–9;–8) Khi đó MNP là tam giác : 3x 2  3y 2  6x  18y  18  0 A. Cân nhưng không vuông B. Vuông nhưng không cân a) Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn C. Vuông cân D. Đều b) Viết ph.trình tiếp tuyến d của C) song song với đường thẳng x + y = 0 Câu 10 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình x2–2x–3
  7. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ) Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình (x+3)(x–1)2  0 là : Phần II : Tự Luận (7đ ) A.  ; 3  1 B.  3;1 . C.  ; 3 D.  ; 3  1 1 5 Câu 13 :(1,5đ) Giải bất phương trình :  Câu 2: Một cửa hàng bán quần áo khi th ống kê số sơ mi nam của hãng Q bán x 1 x  2 được trong một tháng theo kích cỡ khác nhau đã được bảng số liệu sau : Câu 14 : Giải bất phương trình, phương trình a) 3x2  9x  1  x  2 b) 2x  5  7  4x z 36 37 38 39 40 41 Số áo bán được 15 18 36 40 15 6 c) x  4  x  4  2x  12  2 x2  16 Mốt của bảng số liệu trên là : Câu 15 : (3đ) Cho f(x)=(m–1)x2–2(m–1)x–1 A. 36 B. 38 C.39 D.40 a.Tìm m để phương trình: f(x)=0 có nghiệm 2005 b.Tìm m để f(x)
  8. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà A. Mức độ phân tán của số trung bình công a. 4 b. 8 c. 2 2 d. 4 2 B. Mức độ phân tán của mốt 2 2 C. Mức độ phân tán của các số liệu gần bằng số trung bình công x y Câu 16: Cho elip (E) 2   1 , với a > b > 0. (E) có trục bé bằng 4, và các D. Mức độ phân tán của các số liệu so với số trung bình công a b2 Câu 7 : Số   3,14 là : đỉnh trên trục bé nhìn hai tiêu điểm dưới góc vuông. Khi đó trục lớn của (E) A. Số đo của cung lượng giác có độ dài bằng bán kính đường tròn bằng B. Số đo của cung lượng giác có độ dài bằng độ dài nửa đường tròn a. 2 b. 2 2 c. 4 d. 4 2 C. Số đo của cung lượng giác có độ dài bằng 3,14 lần bán kính đường tròn D. Số đo của cung lượng giác có độ dài gần bằng 3,14 lần bán kính đ.tròn Câu 8 : Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :  Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M = (2, 3) Khi đó OM  (2,3) nên Phần 2. Tự luận ( 7 điểm )       A. OM  2(e1  e2 ) B. OM  3(e1  e2 ) Câu 17. Cho tam thức bậc hai f(x)  x2  2mx  2m  1       a) Chứng tỏ rằng f(x) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m C. OM  3e1  2e2 D. OM  2e1  3e2 b) Tìm m để f(x) có hai nghiệm trái dấu Câu 9: Cho góc  như hình vẽ khi đó tan = y 5    1 A. OH Câu 18. Cho sin 2a   vaø  a   . Tính cos(  a).cos(  a)  sin 2 a 9 2 4 4 2 B. OK Câu 19. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): (x  1)  (y  2)2  8 2 OK A x a) Xác định tâm I và bán kính R của (C ) C. 0 H OH  b) Viết ph.trình đ.thẳng  qua I, song song với đường thẳng x – y – 1 = 0 OH K M c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với  D. OK tan B sin 2 B Câu 20: Cho tam giác ABC có :  thì tam giác vuông hay cân. tan C sin2 C Câu 10 . Cho A = (3, 2), B = (7, –1) . Gọi điểm D là điểm sao cho OABD là hình ============================ bình hành. Khi đó tọa độ của D bằng: KIỂM TRA HỌC KÌ II a. (3, –4) b.(4, –4) c. (4, –3) d. (–3, 4) ĐỀ SỐ 10 Câu 11. Hãy nối tiếp đoạn bài làm dưới đây để dước kết quả đúng (Trường THPT Đào Duy Từ) Cho 2 đường thẳng 1: x – 2y + 1 = 0; 2: x + 3y – 2 = 0. Khi đó ta có cos(1, 2) = …………………………………. Câu 1: Giá trị m để đường thẳng: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn: Câu 12. Ph.trình của đ.thẳng qua A(1, 2) và song song đt d: x + 2y – 1 = 0 là: (x – m)2 + y2 = 9 là: a) x + 2y + 3 = 0 b) 2x + 3y – 1 = 0 c) 2x + y – 3 = 0 d) x + 2y –5 = 0 a) m = 0 v m = 1 b) m = 6 c) m = 4 v m = –6 d) m =  3 Câu 13: Đường tròn 2x 2  2y2  8x  12y  6  0 có tọa độ tâm I là x 2 y2 a. (–4, 6) b. (4, –6) c. (–2, 3) d. (2, –3) Câu 2: Tâm sai của elip   1 bằng: 5 4 Câu 14: Cho đường tròn ( C ) có đường kính AB, với A(1, 1); B(1, 5) Hãy viết phương trình của ( C ) 5 a) 0,2 b) 4 c) 0,4 d) 5 a. (x  1)2  (y  3)2  4 b. (x  3)2  (y  1)2  4 Câu 3: Tiếp tuyến của đ.tròn C): x2 + y2 – 2x + 2y = 0 đi qua O(0;0) có ph.trình a) c. (x  1)2  (y  3)2  2 d. (x  1)2  (y  1)2  4 x+y=0 b) x + y – 1 = 0 c) x – y = 0 d) x – y – 1 = 0 Câu 4: Hai đường thẳng 1: 2x + y – 3 = 0 và 2: x + my – 100 = 0 song song khi x2 y2 Câu 15: Cho elip (E):   1 . Tiêu cự của (E) bằng: và chỉ khi: 4 1 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016 15 16 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016
  9. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà 1 1 6 8 7,5 9 3 4 6 7 8 5 a) m = –2 b) m = – c) m = 2 d) 2 2 Số trung vị của mẫu số liệu trên là: Câu 5: Cho MNP với M(1; 3), N(–2; 4), P(–1; 5) Đường thẳng  có phương a) 6 b) 7,25 c) 7 d) 6,5 trình: 2x – 3y + 6 = 0. Khẳng định nào đúng: Câu 13: Số trung vị của một dãy không giảm gồm n (n = 2k + 1, kN*) số liệu a)  cắt cạnh MN b)  không cắt cạnh nào của MNP thống kê là: c)  cắt MP d)  cắt cạnh NP n a) Số liệu thứ của dãy Câu 6: đường thẳng đi qua P(4; 0), Q(0; –3) có phương trình là: 2 x y x y x y x y n n a)  1 b)    1 c)   1 d)  1 b) Trung bình cộng của số liệu thứ và số liệu thứ +1 4 3 4 3 4 3 3 4 2 2 Câu 7: Toạ độ một vectơ pháp tuyến của đ.thẳng đi qua M(–3; 2), N(1; 4) là: n 1 n a) (–1; 2) b) (2; –1) c) (4; 2) d) (1; 2) c) Số liệu thứ của dãy d) Số liệu thứ +1 của dãy 2 2  3  4 x  m  0 Câu 8: Cho        . Nếu sin = – thì cos bằng: Câu 14: Hệ bất phương trình  2 có nghiệm khi và chỉ khi:  2  5 2 x  x  4  x  1 3 3 3 3 a) m < –5 b) m ≥ –5 c) m ≤ –5 d) m < 5 a) – b) c) d) – 5 5 4 4 1 Câu 9: Khẳng định bào sau đây đúng: Câu 15: GTNN của hàm số f(x) = 2x + 2 (x > 0) là: x a) Nếu  > 0 thì ít nhất 1 trong 2 giá trị sin hoặc cos phải dương. a) 1 b) 3 c) 2 d) 2 2 b) Nếu 0 <  <  thì sin = 1  cos2  Câu 16: Bất phương trình x – 2x < 0 có nghiệm là: 1 c) Nếu  > 0 thì tan = 1 1   1  1 1  cos2  a)  ;   b)  0;  c)  0;  d) {0}  ;   4   4  4 4  d) Nếu  < 0 thì cos = – 1  sin 2  Câu 17: Tam thức f(x) = (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 dương với mọi xR khi và Câu 10: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng: chỉ khi: a) Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối thì chúng có số đo bằng a) m ≤ –4 hoặc m ≥ 0 b) m < 0 hoặc m > 4 nhau. c) –4 < m < 0 d) m < –4 hoặc m > 0 b) Nếu sđ(Ou, Ov) > 0 thì sđ(Ov, Ou) < 0 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình x2  x  12  x 2  x  12 là: c) sđ(Ou, Ov) + sđ(Ov, Ow) = sđ(Ou, Ow) a) (–; –1)(0; +) b) xR d) Nếu Ou, Ov là hai tia trùng nhau thì sđ(Ou, Ov) là 2k, kZ. c) (–1 ; 0) d)  Câu 11: Điểm thi Tiếng Anh học kì I của một lớp 30 học sinh (thang điểm 100) Câu 19: Tam thức f(x) = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi: cho bởi bảng phân bố tần số ghép lớp sau: a) x ≤ –13 hoặc x > 1 b) –1 < x < 13 Lớp Tần số Phương sai và độ lệch chuẩn tương ứng là: c) –13 < x ≤ 1 d) x < –1 hoặc x > 13 [50; 60) 2 a) S2 = 122,67 và S  11,09 Câu 20: Phương trình (m2 – 1)x2 – x – 2m + 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ [60; 70) 6 b) S2  112,66 và S  10,25 khi: [70; 80) 10 c) S2  112,66 và S  10,23 3 3 [80; 90) 8 d) S2  122,67 và S  11,08 a) m  (–1; 1)( ; +) b) m  (–;– 1)( ; +) 2 2 [90; 100) 4 3 3 c) m  (1; )(–;– 1) d) (–1; ] Câu 12: Điểm thi kì II môn Toán của 10 bạn lớp 10B được liệt kê ở bảng sau: 2 2 An Ba Cúc Đại Hải Lan Liên Mai Tài Quân Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016 17 18 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016
  10. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà 2 2 Câu 21: Tập các giá trị của m để bất ph.trình (m + 2m)x ≤ m đúng với xR a) (–2; 0) b) {0} c) [–2; 0] d) {–2; 0} Câu 5: Cho phương trình tham số của đường thẳng D):  x  5 t y  9  2t . Trong các x3 x3 phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của D): Cau 22: Tập nghiệm của phương trình  là: x2 x2 a) x + 2y – 2 = 0 b) x + 2y + 2 = 0 c) 2x + y – 1 = 0 d) 2x + 3y + 1 = 0 a) (3; +) b) {3} c) [3; +) d) (2; +) Câu 6: Cho đường tròn C): x2 + y2 – 4x – 2y – 3 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các Câu 23: Mệnh đề nào sau đây đúng: mệnh đề sau: a) x + x  1 > x  1  x > 0 b) x + 2 x  1 > 2 x  1  x > 0 a) C) có tâm I(–2; –1) b) C) có bán kính R = 2 2 2 x(x  5) c) C) đi qua điểm M(0; 3) d) C) không đi qua điểm N(2; 2) c)  2x  3  ≤ 2  2x – 3 ≤ 2 d) < 10  x < 10 Câu 7: Cho bất phương trình (2m – 1)x2 + 3(m + 1)x + m + 1 > 0. Với giá trị nào x5 của m thì bất phương trình trên vô nghiệm: 1 Câu 24: Tập xác định của hàm số f(x) = là: 1 2  3x a) m  [–13; –1] b) m  (–13; –1) c) m ≠ – d) m   2  2  3  2  3 2 2 Câu 8: Xét đường tròn 2x + 2y – 8(x + y) + 1 = 0. Phát biểu nào sau đây đúng: a)  ;  b)  ;  c)  ;  d)  ;   3  2  3  2 a) Đường tròn tiếp xúc Ox b) Đường tròn không cắt Oy Câu 25: Cho a, bR. Mệnh đề nào sau đây đúng: c) Đường tròn tiếp xúc Oy d) Đường tròn cắt Ox và Oy a) a  b  a  b b) a  b  a  b c) a  b  a  b d) a  b  a  b ====================== II. Phần tự luận: KIỂM TRA HỌC KÌ II 1  sin 2 x Bài 1: Cho cosx ≠ 0. Chứng minh rằng: 2  1  2 tan2 x ĐỀ SỐ 11 1  sin x Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau: I. Phần trắc nghiệm: x 2  3x  1 Câu 1: Điểm Toán của 4 học sinh cho bởi số liệu sau: 3, 5, 2, 10. Số trung vị của a) 1 b) x 2  5x  6  4  x dãy trên bằng: x2  1 a) 4 b) 3,5 c) 5 d) 2 c) (x + 5)(x – 2) + 3 x(x  3) = 0 Câu 2: Ph.trình x2 + y2 + 4x – 6y + m = 0 là ph.trình đường tròn khi và chỉ khi: Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5) a) m > 13 b) m < 13 c) m ≤ 13 d) Đáp số khác a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. 1 2 2 b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. Câu 3: Biết sinx = . Đặt M = tan x + cos x. Khi đó: 3 c) Tính góc BAC và góc giữa hai đường thẳng AB, AC. 8 d) Viết phương trình đường thẳng () vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ a) M = 1 b) M < 1 c) M > 1 d) M = 9 độ một tam giác có diện tích bằng 10. Câu 4: Bảng số liệu sau cho biết thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của  x 1 50 học sinh:  0 Bài 4: Xác định m để hệ bất phương trình  x  2 có một nghiệm duy nhất Thời gian 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 4x  1  m Tần số (n) 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 N=50 ======================== Tìm số trung bình, số trung vị, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên: KIỂM TRA HỌC KÌ II a) x = 7,68, Me = 8,   2,13 b) x = 7,68, Me = 7,25,   2,15 ĐỀ SỐ 12 (nâng cao) c) x = 7,69, Me = 7,25,   2,15 d) x = 7,69, Me = 7,5,   2,13 I. Trắc nghiệm: 12  Câu 1: Cho cos = – và <  < . Giá trị của sin và cot lần lượt là: 13 2 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016 19 20 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016
  11. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà 5 5 5 12 5 5 5 12 Câu 2: Cho ABC có diện tích S. Nếu tăng cạnh AB lên 2 lần, đồng thời tăng AC a)  ; b) ; c) ; d) ; lên 3 lần và giữ nguyên góc A thì diện tích tam giác mới là: 13 12 13 5 13 12 13 5 Câu 2: Bảng số liệu sau đây cho ta lãi (đơn vị triệu đồng) hàng tháng của một cửa a) 6S b) 2S c) 5S d) 3S hàng bán trong năm 2006 là:  Câu 3: Cho     . Tìm khẳng định đúng: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 Lãi 12 15 18 12 12 16 18 19 15 17 20 17 a) cos > 0 b) cot( + ) > 0 c) tan( + ) < 0 d) sin < 0 Số trung bình, số trung vị, phương sai của mẫu số liệu trên lần lượt là: Câu 4: Cho f(x) = ax2 + bx + c. Ta có f(x), xR khi: a) 15,92; 16,5; 7,1 b) 15,92; 16,5; 50,41 c) 15,92; 16; 7,1 d) 15,92; 17; 7,1 Câu 3: Cho hypebol (H): 6x2 – 9y2 = 54. Ph.trình các đường tiệm cận của (H) là: a) a0 0  b) a0 0 c)  a0 0 d)  a0 0 Câu 5: Số 1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình: 3 6 6 9 a) –x2 + x + 3 > 0 b) x2 – 1 < 0 c) (x + 2)(x – 2) ≥ 0 d) x(x + 1) ≤ 0 a) y =  b) y =  c) y =  d) y =  6 9 3 6 Câu 6: Cho đường thẳng D): 3x – 5y + 2007 = 0. Tìm khẳng định sai: Câu 4: Cho hai đường thẳng (1): px + y + 3 = 0 và (2): x + py – 5 = 0. Gọi  là 3 5   a) kd = b) kd = – c) n d  (3; 5) d) ud  (5;3) góc giữa hai đường thẳng (1), (2) Ta có: 5 3 2 2p 2p p Câu 7: Cho các phương trình sau: a) cos = 2 b) cos = 2 c) cos = 2 d) cos = 2 x2 + y2 – 6x + 8y + 100 = 0 (C1) x2 + y2 + 4x – 6y – 12 = 0 (C2) p 1 p 1 p 1 p 1 Chọn câu đúng: II. Tự luận a) (C1) không là đ.tròn, (C2) là đường tròn có tâm I(–2; 3), bán kính R = 1 Bài 1: Tìm các giá trị của m để f(x) = (m2 + 4m – 5)x2 – 2(m – 1)x – 2 < 0. b) (C1) và (C2) là 2 đường tròn Bài 2: Giải phương trình: 2x2 + 2x2  4x  12 = 4x + 8. c) (C1) không là đ.tròn, (C2) là đường tròn có tâm I(–2; 3), bán kính R = 5 d) (C1) không là đ.tròn, (C2) là đường tròn có tâm I(2; –3), bán kính R = 5 Bài 3: Giải bất phương trình: x 2  10x  21 < x – 3. Câu 8: Đường tròn C): x2 + y2 – 6x + 8y – 24 = 0 có bán kính là: Bài 4: Cho đường thẳng D):  x  2  2t y  1  2t (t  R) và điểm A(3; 1) Tìm phương a) R = 10 II. Tự luận: b) R = 3 c) R = 7 d) R = 1 trình tổng quát của đường thẳng () qua A và vuông góc với D) Câu 1: Giải phương trình, bất phương trình sau: Bài 5: Viết ph.trình đ.tròn có tâm A(3; –2) và tiếp xúc với (): 5x – 2y + 10 = 0. x2  4 Bài 6: Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết một tiêu điểm của (E) là F1(– a) x  3  2x  5 b) 0 x 2  6x  8 8; 0) và điểm M(5; –3 3 ) thuộc elip. Bài 7: Rút gọn: A = cos(170 + a)cos(130 – a) + sin(170 + a)sin(a – 130 )  Câu 2: a) Tính sinx biết tanx = 2 và 0 < x < 2 tan2 2a  tan 2 a Bài 8: Chứng minh:  tan a.tan3a     1  tan2 2a.tan2 a b) Rút gọn biểu thức: A = cos   x  cos   x   sin2 x 4  4  ======================== Câu 3: Cho biết ĐTB môn Toán HK1 của lớp 10A20 như sau: KIỂM TRA HỌC KÌ II 10 học sinh có ĐTB dưới 3,5 ĐỀ SỐ 13 (cơ bản) 12 học sinh có ĐTB từ 3,5 đến dưới 5,0 I. Trắc nghiệm: 10 học sinh có ĐTB từ 5,0 đến dưới 6,5 Câu 1: Cho ABC. Khẳng định nào sau đây sai: 6 học sinh có ĐTB từ 6,5 đến dưới 8,0 a) 2ab.cosC = a2 + b2 – c2 b) S = pr 2 học sinh có ĐTB từ 8,0 đến dưới 10 c) S = bc.sinA d) a.sinB = b.sinA a) Hãy lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp mô tả ĐTB Toán HKI của lớp 10A20 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016 21 22 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016
  12. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà b) Vẽ trên cùng một hình: biểu đồ hình cột và đường gấp khúc tần suất mô tả  x2  3x  4  0 bảng số liệu trên. 2. Nghiệm của hệ bất phương trình :  2 là : Câu 4: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8  x  6x  5  0 Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đ.tròn ngoại tiếp của ABC A) 4  x  5 ; B) 4  x  5 ; C) 4  x  5 ; D) 4  x  5 . 3 3. Đường thẳng d: 3x+2y = 7 KHÔNG đi qua điểm: Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác có A(1,4), B(4,6), C(7, ) 7 7 2 A) M( 1;2); B) N( 0 ; ) ; C) P( ;0); D) Q(  1;2). a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B 2 3 b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC 4. Cho phương trình x2 + 2x + m + 3 = 0 Giá trị của tham số m để phương ===================== trình có 2 nghiệm bằng nhau là : KIỂM TRA HỌC KÌ II A) m = 0 B) m = – 2 ; C) m = 2 ; D) Giá trị khác ĐỀ SỐ 14 5. Cho a và b là 2 số thưc tuỳ ý .Mệnh đề nào sau đây là đúng ? (THPT Liên Hà – Hà Nội) A) a > b  a2 > b2 ; B) ab > 1  a > 1 và b > 1 ; 1 1 Câu 1: (2,5 điểm) C) a > b   ; D) a + b > 2  a > 1 hoặc b > 1 . a b 1 3 3x  6 1) Giải bất phương trình:  2 2x  5x  2 2x 6. Bất phương trình  0 có tập nghiệm là 1 x 2x 2  3x  2  0 A) S = ( 1 ; 2) ; B) S = [ 1 ; 2 ) ; C) S = [ 1 ; 2 ] ; D) S = ( 1 ; 2] . 2) Giải hệ bất phương trình:  2  x  4x  3  0 7. Tập hợp T = (  ; 3] [1;  ) là tập nghiêm của bất ph.trình nào sau đây Câu 2: (1 điểm) Tìm tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng xR A) (x  1)(x  3)  0 ; B) x2 + 2x – 3  0 ; 2 x2 – 4(m – 2)x + 1 ≥ 0 C) x + 2x – 3  0 ; D) Một bất phương trình khác. Câu 3: (3 điểm) x2  4  0 8. Hệ bất phương trình  ( m là tham số ) có nghiệm khi 1) Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Phương sai của số liệu thống kê x  m  0 đã cho là: A) m   2 ; B) m =  2 C) m >  2 D) Giá trị khác . a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 2) Giải các phương trình: 9. Phương trình x  1  x  7 có tập nghiệm là x 2  3x  2 3 A) T = 5;10 ; B) T = 10 ; C) T= 5 ; D) Tập hợp khác. a) x  2  3x  4 b)  x3  8 2 10. Bất phương trình (m  1)x  3 > 0 vô nghiệm khi Câu 4: (3,5 điểm) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–1; 2), B(2; –1), A) m =1; B) m > 1 ; C) m < 1 ; D) Giá trị khác . C(5; 4) 11. Tập nghiệm của phương trình 2x  1 = x là: a) Viết phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của đường thẳng AB. 1  b) Tính góc của hai đường thẳng AB, AC. A) T = 1 ; B) T = 5 ; C) Tập rỗng ; D) T =  ;1 . c) Tìm toạ độ điểm H trên đường thẳng AB sao cho đoạn CH ngắn nhất. 3  =========================== 12. Để (m  2)x2  2x +1 > 0 với mọi x  R thì: KIỂM TRA HỌC KÌ II A) m = 3 ; B) m > 3 ; C) m < 3 ; D) m  3 . ĐỀ SỐ 15 1 A) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) 13. Cho sinx + cosx = thì sin2x có giá trị là : 2  x  4  3t 3 1 3 3 1. Đường thẳng d:  có véctơ pháp tuyến có tọa độ là: A) ; B) ; C) ; D)  .  y  1  2t 8 2 4 4 A) (  3;2) ; B) (  4;  6) ; C) (2;  3) ; D) Kết quả khác. Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016 23 24 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016
  13. Phạm Thu Hà DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com thuhak52@gmail.com DĐ: 01695175042 Phạm Thu Hà  2 3 2 14. Đường thẳng D) đi qua A(1, 2) có vectơ chỉ phương u = (2 ; 3) co phương A) x =  ; B) y =  x ; C) y =  x ; D) Kết quả khác. 3 2 3 trình là : 23. Số điểm kiểm tra một môn học, của một nhóm gồm11 học sinh được cho A) 2x + 3y – 5 = 0 ; B) 3x – 2y + 1 = 0 ; trong bảng sau : C) – 2x – 3y + 8 = 0 ; D) – 2x + 3y – 4 = 0; Điểm 4 5 7 8 9 10 1 15. Cho cosx = 3   2700  x  3600 thì sinx có giá trị là: Tần số 2 1 2 Số trung vị của mẫu số liệu trên là : 3 1 2 N = 11 A) 7; B) 7,5 ; C) 8 ; D) 8.5 . 1 2 2 2 A) ; B) ; C)  ; D)  . 24. Hàm số y =  x2  2x  2 có giá trị nhỏ nhất (GTNN) bằng : 3 3 3 3  3 A) y = –1 ; B) y = 1 ; C) y = 0; D) không có . 16. sin cos bằng: 8 8 2 25. Cho parabol (P) : y  8x . Các kết luận dưới đây kết luận nào là SAI 1 2 1 2 1 2 A) (P) có tiêu điểm là F( 2;0); A) (  1) ; B) (1  ) ; (C ) 2  1; D) (1  ). 2 2 2 2 2 2 B) Đường chuẩn của (P) có phương trình x =  2 ; C) (P) nhận Ox làm truc đối xứng ; sin(x  30o )cos(30o  x)  sin(30o  x)cos(x  300 ) 17. Rút gọn A = ta được : D) (P) đi qua điểm M( 1  3 ; 3  1) . 2 tan x A) A = cos2x ; B) A = 1 ; C) A = sin2x ; D) Kết quả khác . 2 2 x y 18. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào ĐÚNG ? 26. Elip   1 có các đường chuẩn là: 9 5 A) Với mọi x , nếu cos2x > 0 thì cosx >0 ; 5 9 3  A) x =  ; B) x =  ; C) x =  ; D) Kết quả khác. B) Với mọi x  k (k  Z ) tanx và cotx là cùng dấu ; 3 2 5 2 C) Với mọi x , tan 4x + cot 4x  2 ; 27. Đường tròn ( C ) : x2 + y2 – 4x – 2y + 1 = 0 có tâm I và bán kính R nào sau D) Với mọi x , nếu sin 2x < 0 thì sinx < 0 đây :  A) I( 4 ; 2) và R = 2 ; B) I( 2 ; 1) và R = 2 ; 19. Cho 0 < x < Khẳng định nào sau đây là đúng C) I( 2 ; 1) và R = 6 ; D) I(  2 ;  1) và R = 2. 2   28. Cho a, b > 0 ; ab > a + b .Tìm mệnh đề đúng: A) tan( x  ) > 0 ; B) sin(x + ) < 0 ; A) a  b  4 ; B) a  b  4 ; C) a  b  4 ; D) a  b  4 . 2 4 3 B) PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 đ ) C) cos(x– )>0; D) Các khẳng định trên đều sai. 8  20. Bán kính đường tròn tâm I (  3; 1) tiếp xúc với đường thẳng  4x  3y +6 Bài 1: Cho tanx + cotx = 3 ( 0 < x < ) Tính sin 2x , cos2x . 4 = 0 là Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, Viết phương trình chính tắc của Hyperbol có A) R = 9 / 5 ; B) R = 1 ; C) R = 3 ; D) Kết qủa khác . 1 đỉnh trùng với tiêu điểm F của Parabol (P): y2 = 4x và có tâm sai bằng  x  4  2t 3. 21. Góc giữa đường thẳng  và trục hoành bằng:  y  1  2t Bài 3: Tìm giá trị của m để cả 2 nghiệm của phương trình x2 – (2m+1) x + m2 + A) 30o ; B) 45o ; C) 600 ; D) 900 m = 0 cũng là nghiệm của bất phương trình x2 – mx –3m –1 ≤ 0 . 22. Các đường tiệm cận của Hyperbol 4x 2  9y2  36 là : ================= Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016 25 26 Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2