intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012-2013 MÔN SINH HỌC - MÃ ĐỀ THI 132

Chia sẻ: PhanManh Huynh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:33

106
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhausovới ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012-2013 MÔN SINH HỌC - MÃ ĐỀ THI 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT LÊ QUY ĐÔN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132 I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhausovới ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là: A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut. B. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet. C. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin. D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin. Câu 2: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì: A. Đa số đột biến gen đều có hại B. Số lượng đột biến gen nhiều, ít gây hậu quả nghiêm trọng . C. Ít phổ biến hơn biến dị nhiễm sắc thể, không gây ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản của sinh vật. D. Các đột biến gen thường ở trạng thái lặn. Câu 3: Khi nghiên cứu di truyền học người gặp phải khó khăn như 1- Con người chín sinh dục muộn. 2- Số lượng con ít. 3- Số lượng các tính trạng nhiều 4- Đời sống của một thế hệ kéo dài. 5- Không thể áp dụng phương pháp phân tích di truyền như ở các sinh vật khác vì lí do xã hội. 6- Không thể áp dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân lí, hóa… 7- Số lượng nhiễm sắc thể và gen nhiều Tổ hợp câu trả lời đúng là A. 1,2,3,5,6 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,3,4,5,7 D. 2,3,4,5,6 Câu 4: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho A. Cách li sau hợp tử. B. Cách li tập tính. C. Cách li mùa vụ. D. Cách li trước hợp tử. Câu 5: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 3, 2, 4, 1 B. 2, 1, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 1, 2, 3, 4 Câu 6: Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ A. Hợp tác đơn giản. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 7: Hiệu suất sinh thái là A. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng đầu tiên và cuối cùng trong hệ sinh thái. B. tổng tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. C. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc một trong hệ sinh thái. D. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. Câu 8: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R(d ấu* bi ểu hi ện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. chuyển đoạn tương hỗ. C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. đảo đoạn có tâm động. Trang 1/33 - Mã đề thi 132
  2. Câu 9: Di nhập gen được xem là nhân tố tiến hóa vì nó A. làm phong phú thêm vốn gen của quần thể. B. làm nghèo vốn gen của quần thể. C. làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể D. được thực hiện thông qua trao đổi giao tử, cá thể giữa các quần thể. Câu 10: Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có ki ểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen C. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái? A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào. B. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh. C. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định. D. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau. Câu 12: Ở người, tính trạng nhóm máu A, B, AB, O do m ột gen có 3 alen I A, IB, I0 qui định. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% s ố ng ười mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu gi ống bố mẹ là bao nhiêu? A. 3/4 B. 119/144 C. 25/144 D. 19/24. Câu 13: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đ ỏ, alen b: hoa tr ắng n ằm trên 2 c ặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 c ặp gen t ự th ụ ph ấn đ ược F 1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F 2 là A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9. Ab Câu 14: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen aB Ab với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen được hình thành ở F1 aB A. 32% B. 51% C. 16% D. 24% Câu 15: Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá thể mang tính tr ạng tr ội đem lai là đ ồng h ợp hay d ị hợp? A. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp B. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp C. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp D. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về đại nguyên sinh? (1)Cây có mạch và động vật lên cạn (2)Động vật không xương sống thấp ở biển. Tảo. (3)Hóa thạch động vật cổ nhất. (4)Phát sinh các ngành động vật. Phân hóa tảo. (5)Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ nhất. (6)Tích lũy ôxi trong khí quyển (7)Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất Phương án đúng là A. (1), (2), (4), (6) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (3), (4), (5) D. (2), (3), (5), (6) Câu 17: Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong s ố các chu ỗi th ức ăn sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là A. thực vật  cá  vịt  trứng vịt  người. B. thực vật  người. C. thực vật  động vật phù du cá  người. D. thực vật  thỏ  người. Câu 18: Các cơ thể tứ bội đều cho giao tử 2n có khả năng hữu th ụ, t ỉ l ệ ki ểu gen đ ời con t ừ phép lai AAAa x Aaaa là Trang 2/33 - Mã đề thi 132
  3. A. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa B. 1AAAA: 5AAAa: 5AAaa: 1Aaaa C. 1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa D. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa Câu 19: Loài lúa mì trồng hiện nay (Triticum aestivum) được hình thành trên cơ sở A. là kết quả của quá trình lai khác loài. B. sự cách li địa lí giữa dạng lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mĩ. C. là kết quả của quá trình tự đa bội 2n thành 4n của loài lúa mì. D. là kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá. Câu 20: Quần thể 1 có tỉ lệ phân bố kiểu gen: 0,36AA:0,48Aa:0,16aa. Quần thể 2 có t ỉ l ệ phân b ố ki ểu gen: 0,04AA:0,72Aa:0,24aa. Khi 2 quần thể trên sáp nhập thành 1 thì tần số tương đối của các alen lặn là A. 20% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 21: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. B. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. C. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân. D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. Câu 22: Cho các phương pháp sau: (1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. (2) Dung hợp tế bào trần khác loài. (3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1. (4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội. Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là A. (1), (4). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (2), (3). Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen? A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen. B. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động. C. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân. D. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Câu 24: Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là A. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định B. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính C. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào D. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến. Câu 25: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( gián đoạn) B. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’ C. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’ D. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’ Câu 26: Chức năng của gen điều hoà là A. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc B. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra C. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc Câu 27: Mật độ của quần thể là: A. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể. B. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. C. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể. D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó. Câu 28: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên t ục, m ạch còn l ại t ổng h ợp gián đoạn vì Trang 3/33 - Mã đề thi 132
  4. A. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’, của pôlinuclêôtít ADN m ẹ và mạch polinucleotitchứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ – 5’ B. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’ C. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’, của pôlinuclêôtít ADN m ẹ và mạch pôlinuclêôtít chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’ D. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung. Câu 29: Tại sao các cá thể cùng loài lại có thể khác nhau về tập tính giao ph ối để hình thành loài b ằng cách li tập tính? A. Đột biến làm biến đổi kiểu hình của cơ quan sinh sản nên giữa cá thể bình thường và cá thể đột biến không còn giao phối được với nhau. B. Đột biến dẫn đến rối loạn giới tính, gây chết hoặc vô sinh ở động vật. C. Đột biến rút ngắn hoặc kéo dài thời gian sinh trưởng ở thực vật. D. Đột biến luôn phát sinh, tạo ra các biến dị tổ hợp và hình thành các kiểu gen mới, nếu kiểu gen này làm thay đổi tập tính giao phối thì chỉ có các cá thể tương tự mới giao phối được với nhau. Câu 30: Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học. B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học. C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học. D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học. Câu 31: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là: A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 250; G = X = 390. C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 249; G = X = 391. Câu 32: Môi trường nước gồm A. Các lớp đất có độ sâu khác nhau, trong đó có các sinh vật đất sinh sống B. Những vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn có các sinh vật thủy sinh C. Mặt đất và lớp khí quyển gần mặt đất, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên trái đất D. Thực vật, động vật và con người, là nơi sống của các sinh vật khác như: vật kí sinh, cộng sinh Câu 33: Câu có nội dung sai là: A. Đảo đoạn xảy ra khi một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt, đoạn này quay ngược 1800 rồi được nối lại. B. Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm mất vật chất di truyền. C. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, đảo đoạn là dạng được gặp phổ biến hơn cả. D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của nhiễm sắc thể và không mang tâm động. Câu 34: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. Câu 35: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong qu ần th ể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình t ự ph ối, t ỉ l ệ ki ểu hình nào sau đây là c ủa qu ần th ể trên? A. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn. B. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. C. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn D. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. Câu 36: Một gen có 20% Ađênin và trên mạch gốc có 35% xitôzin. Gen tiến hành phiên mã 4 l ần và đã s ử dụng môi trường tổng số 4800 ribônuclêôtit tự do. Mỗi phân tử mARN đ ược t ạo ra có ch ứa 320 uraxin. S ố lượng từng loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho phiên mã là A. rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900 B. rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900 C. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200 D. rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200 Câu 37: Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm các yếu tố nào? Trang 4/33 - Mã đề thi 132
  5. A. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ. C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. Câu 38: Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II, phân bào I diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là: A. XAXA, XaXa , XA, Xa, O B. XAXA , XAXa, XA, Xa, O C. XAXa , XaXa, XA, Xa, O. D. XAXa, O, XA, XAXA Câu 39: Phép lai thuận nghịch là A. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng. B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội. C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội. D. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ. Câu 40: Ở loài đậu thơm, sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng ki ểu gen quy đ ịnh màu hoa đ ỏ, các tổ hợp gen khác chỉ có một trong hai loại gen tr ội trên, cũng nh ư ki ểu gen đ ồng h ợp l ặn s ẽ cho ki ểu hình hoa màu trắng. Cho biết các gen phân ly độc lập trong quá trình di truy ền. Cho F 1 giao phấn với cây hoa trắng được thế hệ sau phân tính theo tỷ lệ 37,5% đỏ:62,5% trắng. Ki ểu gen c ủa cây hoa tr ắng đem lai với F1 là: A. Aabb hoặc aaBb B. Aabb hoặc AaBB C. aaBb hoặc AABb D. AaBB hoặc AABb II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chọn 1 trong trong 2 phần A hoặc B A.Theo chương trình Cơ bản (10 câu. Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là A. hàm lượng ADN trong nhân tế bào. B. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtít trên ADN. C. tỉ lệ A+T/ G +X. D. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN. Câu 42: Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng . Câu 43: Điều kiện cơ bản để có sự di truyền theo phân li độc lập là A. Mỗi trên phân bố trên mỗi nhiễm sắc thể B. Nhiều gen cùng phân bố trên 1 nhiễm sắc thể. C. Mỗi gen qui định 1 tính trạng. D. Một gen qui định nhiều tính trạng. Câu 44: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao ph ối v ới nhau. Khi nuôi chúng trong b ể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài l ại giao ph ối v ới nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng B. cách li tập tính C. cách li địa lí. D. cách li sinh sản A. cách li sinh thái Câu 45: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử? A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử. B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử. C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử. D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên. Câu 46: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. B. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào. Trang 5/33 - Mã đề thi 132
  6. C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. D. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau. AB AB Câu 47: Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 nếu biết hoán vị ab Ab gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 16% B. 9% C. 4% D. 8% Câu 48: Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng th ấp lên bậc dinh d ưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do A. một phần không được sinh vật sử dụng. B. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết. C. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường. D. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật. Câu 49: Xét các yếu tố sau đây: I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể . III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường. IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I, II, III và IV. Câu 50: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là A. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. B. chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xôma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. C. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. D. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho các hoạt động của con người sau đây: (1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh. (2) Bảo tồn đa dạng sinh học. (3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp. (4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản. Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (3) và (4). Câu 52: Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là: A. 3 thế hệ B. 10 thế hệ C. 5 thế hệ D. 2 thế hệ Câu 53: Chọn lọc vận động là A. Sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể, làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định. B. Kiểu chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng lệch xa mức trung bình. C. Khi điều kiện sống thay đổi và trở nên không đồng nhất, số đông cá thể mang tính trạng trung bình rơi vào điều kiện bất lợi bị đào thải. D. Tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thích nghi với tác động của nhân tố chọn lọc định hướng. Câu 54: Sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi thể hiện A. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn. B. Khi hoàn cảnh sống không thay đổi, một đặc điểm có lợi có thể được chọn lọc tự nhiên duy trì và giữ lại C. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị loại bỏ hoàn toàn Trang 6/33 - Mã đề thi 132
  7. D. Khi hoàn cảnh sống không thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn. Câu 55: Khi lai 2 thứ bí tròn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu đ ược F 1 đồng loạt bí dẹt, F2 thu được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ: 9 dẹt. 6 tròn. 1 dài. Kiểu gen của thế hệ P có thể là A. AaBb x AaBb B. aaBB x AAbb C. AABB x aaBB D. AABB x aabb Câu 56: Liên kết hoàn toàn là A. Hiện tượng các gen nằm trên hai nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; phân li và cùng tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh. B. Hiện tượng các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; phân li độc lập và cùng tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh. C. Hiện tượng các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; cùng phân li và cùng tổ hợp trong quá trình giảm phân và thụ tinh. D. Hiện tượng các alen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; cùng phân li và cùng tổ hợp trong quá trình giảm phân và thụ tinh. Câu 57: Các phương pháp tạo dòng thuần chủng là 1- Cho tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ, sau dó ti ến hành chọn lọc các cá th ể thuần ch ủng r ồi nhân riêng ra để tạo dòng thuần . 2- Giao phối có chọn lọc qua nhiều thế hệ, chọn lọc những cá thể có kiều gen và ki ểu hình mong mu ốn giữ lại làm giống 3- Lưỡng bội hoá các cá thể đơn bội bằng tác động c ủa cônsixin v ới n ồng đ ộ và th ời gian x ử lí thích hợp sẽ tạo được dòng thuần chủng về tất cả các gen . 4- Gây đột biến thuận nghịch từ các cá thể dị hợp. N ếu gây đ ột bi ến thu ận thì s ẽ t ạo ra d ạng đ ồng h ợp lặn Tổ hợp câu đúng là A. 1,2,4 B. 1,2,3 C. 1,3,4 D. 2,3,4 Câu 58: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được n ối lại v ới nhau thành m ạch liên t ục nh ờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN giraza B. Hêlicaza C. ADN pôlimeraza D. ADN ligaza Câu 59: Trong quá trình điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực,gen gây tăng cường có vai trò: A. Làm ngưng quá trình phiên mã. B. Tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên mã. C. Tác động lên vùng vận hành ức chế phiên mã. D. Tác động lên vùng khởi động làm tăng phiên mã. Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật? A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt. B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh. C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình. D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá. ----------- HẾT ---------- Trang 7/33 - Mã đề thi 132
  8. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT LÊ QUY ĐÔN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 209 I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( gián đoạn) B. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’ C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’ D. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’ Câu 2: Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá thể mang tính trạng trội đem lai là đồng hợp hay dị hợp? A. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp B. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp C. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp D. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp Câu 3: Khi nghiên cứu di truyền học người gặp phải khó khăn như 1- Con người chín sinh dục muộn. 2- Số lượng con ít. 3- Số lượng các tính trạng nhiều 4- Đời sống của một thế hệ kéo dài. 5- Không thể áp dụng phương pháp phân tích di truyền như ở các sinh vật khác vì lí do xã hội. 6- Không thể áp dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân lí, hóa… 7- Số lượng nhiễm sắc thể và gen nhiều Tổ hợp câu trả lời đúng là A. 1,2,3,4,5,7 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,3,5,6 D. 2,3,4,5,6 Câu 4: Các cơ thể tứ bội đều cho giao tử 2n có khả năng hữu thụ, tỉ l ệ ki ểu gen đ ời con t ừ phép lai AAAa x Aaaa là A. 1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa B. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa C. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa D. 1AAAA: 5AAAa: 5AAaa: 1Aaaa Câu 5: Quần thể 1 có tỉ lệ phân bố kiểu gen: 0,36AA:0,48Aa:0,16aa. Quần thể 2 có tỉ lệ phân bố ki ểu gen: 0,04AA:0,72Aa:0,24aa. Khi 2 quần thể trên sáp nhập thành 1 thì tần số tương đối của các alen lặn là A. 20% B. 60% C. 50% D. 40% Câu 6: Hiệu suất sinh thái là A. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng đầu tiên và cuối cùng trong hệ sinh thái. B. tổng tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. C. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc một trong hệ sinh thái. D. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. Câu 7: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì: A. Số lượng đột biến gen nhiều, ít gây hậu quả nghiêm trọng . B. Đa số đột biến gen đều có hại C. Ít phổ biến hơn biến dị nhiễm sắc thể, không gây ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản của sinh vật. D. Các đột biến gen thường ở trạng thái lặn. Câu 8: Di nhập gen được xem là nhân tố tiến hóa vì nó A. làm phong phú thêm vốn gen của quần thể. B. làm nghèo vốn gen của quần thể. C. làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể D. được thực hiện thông qua trao đổi giao tử, cá thể giữa các quần thể. Câu 9: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. Trang 8/33 - Mã đề thi 132
  9. B. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. C. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. D. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. Câu 10: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong qu ần th ể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình t ự ph ối, t ỉ l ệ ki ểu hình nào sau đây là c ủa qu ần th ể trên? A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. C. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn D. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn. Câu 11: Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học. B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học. C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học. D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học. Câu 12: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đ ỏ, alen b: hoa tr ắng n ằm trên 2 c ặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 c ặp gen t ự th ụ ph ấn đ ược F 1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F 2 là A. 4/9. B. 2/9. C. 1/9. D. 8/9. Ab Câu 13: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen aB Ab với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen được hình thành ở F1 aB A. 32% B. 51% C. 16% D. 24% Câu 14: Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ A. Hợp tác đơn giản. B. Hội sinh. C. Cộng sinh. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 15: Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong s ố các chu ỗi th ức ăn sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là A. thực vật  thỏ  người. B. thực vật  động vật phù du cá  người. C. thực vật  người. D. thực vật  cá  vịt  trứng vịt  người. Câu 16: Mật độ của quần thể là: A. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. B. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể. C. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể. D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó. Câu 17: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên t ục, m ạch còn l ại t ổng h ợp gián đoạn vì A. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’, của pôlinuclêôtít ADN m ẹ và mạch polinucleotitchứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ – 5’ B. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtít chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’ C. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’, của pôlinuclêôtít ADN m ẹ và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’ D. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung. Câu 18: Loài lúa mì trồng hiện nay (Triticum aestivum) được hình thành trên cơ sở A. là kết quả của quá trình lai khác loài. B. sự cách li địa lí giữa dạng lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mĩ. C. là kết quả của quá trình tự đa bội 2n thành 4n của loài lúa mì. D. là kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá. Câu 19: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết Trang 9/33 - Mã đề thi 132
  10. 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 3, 2, 4, 1 B. 2, 3, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 20: Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính X X . Trong quá trình giảm phân phát sinh Aa giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II, phân bào I diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là: A. XAXA, XaXa , XA, Xa, O B. XAXA , XAXa, XA, Xa, O Aa aa A a D. XAXa, O, XA, XAXA C. X X , X X , X , X , O. Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen? A. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân. B. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen. D. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động. Câu 22: Ở người, tính trạng nhóm máu A, B, AB, O do m ột gen có 3 alen I A, IB, I0 qui định. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% s ố ng ười mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu gi ống bố mẹ là bao nhiêu? A. 25/144 B. 119/144 C. 19/24. D. 3/4 Câu 23: Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có ki ểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau A. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen B. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen C. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen Câu 24: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhausovới ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là: A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut. B. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet. C. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin. D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin. Câu 25: Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là A. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định B. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính C. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào D. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến. Câu 26: Cho các phương pháp sau: (1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. (2) Dung hợp tế bào trần khác loài. (3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1. (4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội. Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là A. (1), (2). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (1), (3). Câu 27: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả nãng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho A. Cách li sau hợp tử. B. Cách li tập tính. C. Cách li trước hợp tử. D. Cách li mùa vụ. Câu 28: Tại sao các cá thể cùng loài lại có thể khác nhau về tập tính giao ph ối để hình thành loài b ằng cách li tập tính? Trang 10/33 - Mã đề thi 132
  11. A. Đột biến làm biến đổi kiểu hình của cơ quan sinh sản nên giữa cá thể bình thường và cá thể đột biến không còn giao phối được với nhau. B. Đột biến dẫn đến rối loạn giới tính, gây chết hoặc vô sinh ở động vật. C. Đột biến rút ngắn hoặc kéo dài thời gian sinh trưởng ở thực vật. D. Đột biến luôn phát sinh, tạo ra các biến dị tổ hợp và hình thành các kiểu gen mới, nếu kiểu gen này làm thay đổi tập tính giao phối thì chỉ có các cá thể tương tự mới giao phối được với nhau. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái? A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào. B. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau. C. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định. D. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh. Câu 30: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là: A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 250; G = X = 390. C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 249; G = X = 391. Câu 31: Môi trường nước gồm A. Các lớp đất có độ sâu khác nhau, trong đó có các sinh vật đất sinh sống B. Những vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn có các sinh vật thủy sinh C. Thực vật, động vật và con người, là nơi sống của các sinh vật khác như: vật kí sinh, cộng sinh D. Mặt đất và lớp khí quyển gần mặt đất, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên trái đất Câu 32: Câu có nội dung sai là: A. Đảo đoạn xảy ra khi một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt, đoạn này quay ngược 1800 rồi được nối lại. B. Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm mất vật chất di truyền. C. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, đảo đoạn là dạng được gặp phổ biến hơn cả. D. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của nhiễm sắc thể và không mang tâm động. Câu 33: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? A. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. C. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân. D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. Câu 34: Chức năng của gen điều hoà là A. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra B. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc C. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc D. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc Câu 35: Một gen có 20% Ađênin và trên mạch gốc có 35% xitôzin. Gen tiến hành phiên mã 4 l ần và đã s ử dụng môi trường tổng số 4800 ribônuclêôtit tự do. Mỗi phân tử mARN đ ược t ạo ra có ch ứa 320 uraxin. S ố lượng từng loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho phiên mã là A. rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900 B. rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900 C. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200 D. rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200 Câu 36: Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm các yếu tố nào? A. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ. C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. Câu 37: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R(d ấu* bi ểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc th ể có c ấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn có tâm động. B. đảo đoạn ngoài tâm động. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không tương hỗ. Trang 11/33 - Mã đề thi 132
  12. Câu 38: Ở loài đậu thơm, sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng ki ểu gen quy đ ịnh màu hoa đ ỏ, các tổ hợp gen khác chỉ có một trong hai loại gen tr ội trên, cũng nh ư ki ểu gen đ ồng h ợp l ặn s ẽ cho ki ểu hình hoa màu trắng. Cho biết các gen phân ly độc lập trong quá trình di truy ền. Cho F 1 giao phấn với cây hoa trắng được thế hệ sau phân tính theo tỷ lệ 37,5% đỏ:62,5% trắng. Ki ểu gen c ủa cây hoa tr ắng đem lai với F1 là: A. Aabb hoặc aaBb B. aaBb hoặc AABb C. Aabb hoặc AaBB D. AaBB hoặc AABb Câu 39: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về đại nguyên sinh? (1)Cây có mạch và động vật lên cạn (2)Động vật không xương sống thấp ở biển. Tảo. (3)Hóa thạch động vật cổ nhất. (4)Phát sinh các ngành động vật. Phân hóa tảo. (5)Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ nhất. (6)Tích lũy ôxi trong khí quyển (7)Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất Phương án đúng là A. (1), (2), (4), (6) B. (2), (3), (4), (5) C. (2), (3), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4) Câu 40: Phép lai thuận nghịch là A. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội. B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội. C. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng. D. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ. II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chọn 1 trong trong 2 phần A hoặc B A.Theo chương trình Cơ bản (10 câu. Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử? A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử. B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử. C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử. D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên. Câu 42: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao ph ối v ới nhau. Khi nuôi chúng trong b ể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài l ại giao ph ối v ới nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng B. cách li tập tính C. cách li địa lí. D. cách li sinh sản A. cách li sinh thái Câu 43: Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. B. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài C. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng . D. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài Câu 44: Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng th ấp lên bậc dinh d ưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do A. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường. B. một phần không được sinh vật sử dụng. C. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật. D. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết. Câu 45: Điều kiện cơ bản để có sự di truyền theo phân li độc lập là A. Mỗi trên phân bố trên mỗi nhiễm sắc thể B. Mỗi gen qui định 1 tính trạng. C. Một gen qui định nhiều tính trạng. D. Nhiều gen cùng phân bố trên 1 nhiễm sắc thể. Câu 46: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào. Trang 12/33 - Mã đề thi 132
  13. B. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. D. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau. Câu 47: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là A. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. B. chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xôma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. C. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. D. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. Câu 48: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là A. hàm lượng ADN trong nhân tế bào. B. tỉ lệ A+T/ G +X. C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtít trên ADN. D. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN. AB AB Câu 49: Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 nếu biết hoán vị ab Ab gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 4% B. 8% C. 9% D. 16% Câu 50: Xét các yếu tố sau đây: I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể . III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường. IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I, II, III và IV. B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được n ối lại v ới nhau thành m ạch liên t ục nh ờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN giraza B. ADN ligaza C. ADN pôlimeraza D. Hêlicaza Câu 52: Liên kết hoàn toàn là A. Hiện tượng các gen nằm trên hai nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; phân li và cùng tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh. B. Hiện tượng các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; cùng phân li và cùng tổ hợp trong quá trình giảm phân và thụ tinh. C. Hiện tượng các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; phân li độc lập và cùng tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và thụ tinh. D. Hiện tượng các alen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể, hình thành nhóm gen liên kết; cùng phân li và cùng tổ hợp trong quá trình giảm phân và thụ tinh. Câu 53: Sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi thể hiện A. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn. B. Khi hoàn cảnh sống không thay đổi, một đặc điểm có lợi có thể được chọn lọc tự nhiên duy trì và giữ lại C. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị loại bỏ hoàn toàn D. Khi hoàn cảnh sống không thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn. Câu 54: Chọn lọc vận động là A. Kiểu chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng lệch xa mức trung bình. Trang 13/33 - Mã đề thi 132
  14. B. Sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể, làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định. C. Khi điều kiện sống thay đổi và trở nên không đồng nhất, số đông cá thể mang tính trạng trung bình rơi vào điều kiện bất lợi bị đào thải. D. Tần số kiểu gen biến đổi theo hướng thích nghi với tác động của nhân tố chọn lọc định hướng. Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật? A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt. B. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình. C. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh. D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá. Câu 56: Các phương pháp tạo dòng thuần chủng là 1- Cho tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ, sau dó ti ến hành chọn lọc các cá th ể thuần ch ủng r ồi nhân riêng ra để tạo dòng thuần . 2- Giao phối có chọn lọc qua nhiều thế hệ, chọn lọc những cá thể có kiều gen và ki ểu hình mong mu ốn giữ lại làm giống 3- Lưỡng bội hoá các cá thể đơn bội bằng tác động c ủa cônsixin v ới n ồng đ ộ và th ời gian x ử lí thích hợp sẽ tạo được dòng thuần chủng về tất cả các gen . 4- Gây đột biến thuận nghịch từ các cá thể dị hợp. N ếu gây đ ột bi ến thu ận thì s ẽ t ạo ra d ạng đ ồng h ợp lặn Tổ hợp câu đúng là A. 1,2,4 B. 1,2,3 C. 1,3,4 D. 2,3,4 Câu 57: Trong quá trình điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực,gen gây tăng cường có vai trò: A. Làm ngưng quá trình phiên mã. B. Tác động lên vùng vận hành ức chế phiên mã. C. Tác động lên vùng khởi động làm tăng phiên mã. D. Tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên mã. Câu 58: Khi lai 2 thứ bí tròn khác nhau có tính di truyền ổn định người ta thu đ ược F 1 đồng loạt bí dẹt, F2 thu được 3 loại kiểu hình với tỉ lệ: 9 dẹt. 6 tròn. 1 dài. Kiểu gen của thế hệ P có thể là A. AABB x aabb B. AABB x aaBB C. aaBB x AAbb D. AaBb x AaBb Câu 59: Cho các hoạt động của con người sau đây: (1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh. (2) Bảo tồn đa dạng sinh học. (3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp. (4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản. Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3). Câu 60: Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là: A. 2 thế hệ B. 10 thế hệ C. 5 thế hệ D. 3 thế hệ ----------- HẾT ---------- Trang 14/33 - Mã đề thi 132
  15. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT LÊ QUY ĐÔN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 357 I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng (bộ Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhausovới ADN của người) như sau: khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là: A. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin. B. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet. C. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin. D. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut. Câu 2: Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là A. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính B. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến. C. phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định D. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào Câu 3: Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm các yếu tố nào? A. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ. C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ. Câu 4: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. B. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. C. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng. D. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. Câu 5: Ở người, tính trạng nhóm máu A, B, AB, O do m ột gen có 3 alen I A, IB, I0 qui định. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O; 39% s ố ng ười mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác su ất đ ể người con này mang nhóm máu gi ống b ố mẹ là bao nhiêu? A. 25/144 B. 119/144 C. 19/24. D. 3/4 Câu 6: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ c ủa thể d ị h ợp trong qu ần th ể b ằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình t ự ph ối, t ỉ l ệ ki ểu hình nào sau đây là c ủa qu ần th ể trên? A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn. B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn. C. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn D. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn. Câu 7: Di nhập gen được xem là nhân tố tiến hóa vì nó A. được thực hiện thông qua trao đổi giao tử, cá thể giữa các quần thể. B. làm nghèo vốn gen của quần thể. C. làm phong phú thêm vốn gen của quần thể. D. làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể Ab Câu 8: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: qu ả vàng. Cho cá th ể (hoán vị gen aB Ab với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen được hình thành ở F1 aB A. 32% B. 51% C. 16% D. 24% Trang 15/33 - Mã đề thi 132
  16. Câu 9: Câu có nội dung sai là: A. Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm mất vật chất di truyền. B. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, đảo đoạn là dạng được gặp phổ biến hơn cả. C. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của nhiễm sắc thể và không mang tâm động. D. Đảo đoạn xảy ra khi một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt, đoạn này quay ngược 1800 rồi được nối lại. Câu 10: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đ ỏ, alen b: hoa tr ắng n ằm trên 2 c ặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 c ặp gen t ự th ụ ph ấn đ ược F 1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F 1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F 2 là A. 2/9. B. 4/9. C. 1/9. D. 8/9. Câu 11: Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có ki ểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau A. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen B. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen C. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen D. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen Câu 12: Trong hệ sinh thái nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau, trong s ố các chu ỗi th ức ăn sau chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là A. thực vật  thỏ  người. B. thực vật  động vật phù du cá  người. C. thực vật  người. D. thực vật  cá  vịt  trứng vịt  người. Câu 13: Phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệ A. Hợp tác đơn giản. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 14: Phép lai thuận nghịch là A. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội. B. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng. C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội. D. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ. Câu 15: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì: A. Số lượng đột biến gen nhiều, ít gây hậu quả nghiêm trọng . B. Ít phổ biến hơn biến dị nhiễm sắc thể, không gây ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản của sinh vật. C. Đa số đột biến gen đều có hại D. Các đột biến gen thường ở trạng thái lặn. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về đại nguyên sinh? (1)Cây có mạch và động vật lên cạn (2)Động vật không xương sống thấp ở biển. Tảo. (3)Hóa thạch động vật cổ nhất. (4)Phát sinh các ngành động vật. Phân hóa tảo. (5)Hóa thạch sinh vật nhân thực cổ nhất. (6)Tích lũy ôxi trong khí quyển (7)Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất Phương án đúng là A. (1), (2), (4), (6) B. (2), (3), (4), (5) C. (2), (3), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4) Câu 17: Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II, phân bào I diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là: A. XAXA, XaXa , XA, Xa, O B. XAXa , XaXa, XA, Xa, O. C. XAXA , XAXa, XA, Xa, O D. XAXa, O, XA, XAXA Câu 18: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. Trang 16/33 - Mã đề thi 132
  17. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 2, 3, 4, 1 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 1, 3, 4 D. 3, 2, 4, 1 Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen? A. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân. B. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen. D. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động. Câu 20: Cho các phương pháp sau: (1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. (2) Dung hợp tế bào trần khác loài. (3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1. (4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội. Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là A. (1), (2). B. (1), (4). C. (2), (3). D. (1), (3). Câu 21: Quần thể 1 có tỉ lệ phân bố kiểu gen: 0,36AA:0,48Aa:0,16aa. Quần thể 2 có t ỉ l ệ phân b ố ki ểu gen: 0,04AA:0,72Aa:0,24aa. Khi 2 quần thể trên sáp nhập thành 1 thì tần số tương đối của các alen lặn là A. 20% B. 60% C. 50% D. 40% Câu 22: Chức năng của gen điều hoà là A. kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản phẩm do chính gen điều hoà tạo ra B. kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc C. tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của gen cấu trúc D. luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tổng hợp prôtêin của các gen cấu trúc Câu 23: Hiệu suất sinh thái là A. tổng tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. B. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng đầu tiên và cuối cùng trong hệ sinh thái. C. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. D. tỷ lệ % chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng của sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ bậc một trong hệ sinh thái. Câu 24: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử? A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’->3’ B. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’->5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’->3’ là không liên tục( gián đoạn) C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’ D. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’->5’ Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái? A. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh. B. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định. C. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào. D. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau. Câu 26: Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá thể mang tính tr ạng tr ội đem lai là đ ồng h ợp hay d ị hợp? A. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp B. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp C. Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp D. Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp Câu 27: Tại sao các cá thể cùng loài lại có thể khác nhau về tập tính giao ph ối để hình thành loài b ằng cách li tập tính? A. Đột biến làm biến đổi kiểu hình của cơ quan sinh sản nên giữa cá thể bình thường và cá thể đột biến không còn giao phối được với nhau. B. Đột biến dẫn đến rối loạn giới tính, gây chết hoặc vô sinh ở động vật. Trang 17/33 - Mã đề thi 132
  18. C. Đột biến rút ngắn hoặc kéo dài thời gian sinh trưởng ở thực vật. D. Đột biến luôn phát sinh, tạo ra các biến dị tổ hợp và hình thành các kiểu gen mới, nếu kiểu gen này làm thay đổi tập tính giao phối thì chỉ có các cá thể tương tự mới giao phối được với nhau. Câu 28: Các cơ thể tứ bội đều cho giao tử 2n có khả năng hữu th ụ, t ỉ lệ kiểu gen đời con từ phép lai AAAa x Aaaa là A. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa B. 1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa C. 1AAAA: 5AAAa: 5AAaa: 1Aaaa D. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa Câu 29: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là: A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 250; G = X = 390. C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 249; G = X = 391. Câu 30: Môi trường nước gồm A. Các lớp đất có độ sâu khác nhau, trong đó có các sinh vật đất sinh sống B. Những vùng nước ngọt, nước lợ và nước mặn có các sinh vật thủy sinh C. Thực vật, động vật và con người, là nơi sống của các sinh vật khác như: vật kí sinh, cộng sinh D. Mặt đất và lớp khí quyển gần mặt đất, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên trái đất Câu 31: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên t ục, m ạch còn l ại t ổng h ợp gián đoạn vì A. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’, của pôlinuclêôtít ADN m ẹ và mạch polinucleotitchứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ – 5’ B. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtít chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’ C. Hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung. D. Enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’, của pôlinuclêôtít ADN m ẹ và mạch polinucleotit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’ – 3’ Câu 32: Mật độ của quần thể là: A. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể. B. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. C. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể. D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó. Câu 33: Loài lúa mì trồng hiện nay (Triticum aestivum) được hình thành trên cơ sở A. sự cách li địa lí giữa dạng lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mĩ. B. là kết quả của quá trình tự đa bội 2n thành 4n của loài lúa mì. C. là kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá. D. là kết quả của quá trình lai khác loài. Câu 34: Một gen có 20% Ađênin và trên mạch gốc có 35% xitôzin. Gen tiến hành phiên mã 4 l ần và đã s ử dụng môi trường tổng số 4800 ribônuclêôtit tự do. Mỗi phân tử mARN đ ược t ạo ra có ch ứa 320 uraxin. S ố lượng từng loại ribônuclêôtit môi trường cung cấp cho phiên mã là A. rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900 B. rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900 C. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200 D. rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200 Câu 35: Khi nghiên cứu di truyền học người gặp phải khó khăn như 1- Con người chín sinh dục muộn. 2- Số lượng con ít. 3- Số lượng các tính trạng nhiều 4- Đời sống của một thế hệ kéo dài. 5- Không thể áp dụng phương pháp phân tích di truyền như ở các sinh vật khác vì lí do xã hội. 6- Không thể áp dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân lí, hóa… 7- Số lượng nhiễm sắc thể và gen nhiều Tổ hợp câu trả lời đúng là A. 1,2,4,5,6 B. 1,2,3,4,5,7 C. 1,2,3,5,6 D. 2,3,4,5,6 Câu 36: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? Trang 18/33 - Mã đề thi 132
  19. A. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân. C. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. Câu 37: Ở loài đậu thơm, sự có mặt của hai gen trội A và B trong cùng ki ểu gen quy đ ịnh màu hoa đ ỏ, các tổ hợp gen khác chỉ có một trong hai loại gen tr ội trên, cũng nh ư ki ểu gen đ ồng h ợp l ặn s ẽ cho ki ểu hình hoa màu trắng. Cho biết các gen phân ly độc lập trong quá trình di truy ền. Cho F 1 giao phấn với cây hoa trắng được thế hệ sau phân tính theo tỷ lệ 37,5% đỏ:62,5% trắng. Ki ểu gen c ủa cây hoa tr ắng đem lai với F1 là: A. Aabb hoặc aaBb B. aaBb hoặc AABb C. Aabb hoặc AaBB D. AaBB hoặc AABb Câu 38: Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học. B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học. C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học. D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học. Câu 39: Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R(d ấu* bi ểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc th ể có c ấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn có tâm động. B. đảo đoạn ngoài tâm động. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không tương hỗ. Câu 40: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho A. Cách li sau hợp tử. B. Cách li tập tính. C. Cách li trước hợp tử. D. Cách li mùa vụ. II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chọn 1 trong trong 2 phần A hoặc B A.Theo chương trình Cơ bản (10 câu. Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao ph ối v ới nhau. Khi nuôi chúng trong b ể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài l ại giao ph ối v ới nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng B. cách li tập tính C. cách li địa lí. D. cách li sinh sản A. cách li sinh thái Câu 42: Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng th ấp lên bậc dinh d ưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do A. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường. B. một phần không được sinh vật sử dụng. C. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật. D. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết. Câu 43: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là A. hàm lượng ADN trong nhân tế bào. B. tỉ lệ A+T/ G +X. C. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtít trên ADN. D. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN. Câu 44: Điều kiện cơ bản để có sự di truyền theo phân li độc lập là A. Mỗi gen qui định 1 tính trạng. B. Nhiều gen cùng phân bố trên 1 nhiễm sắc thể. C. Mỗi trên phân bố trên mỗi nhiễm sắc thể D. Một gen qui định nhiều tính trạng. Câu 45: Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể A. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào. B. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. D. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau. Câu 46: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là A. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. Trang 19/33 - Mã đề thi 132
  20. B. chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xôma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. C. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. D. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới. AB AB Câu 47: Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 nếu biết hoán vị ab Ab gen đều xảy ra trong giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% A. 8% B. 9% C. 4% D. 16% Câu 48: Xét các yếu tố sau đây: I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể . III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường. IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là: A. I, II và IV. B. I, II, III và IV. C. I, II và III. D. I và II. Câu 49: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử? A. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên. B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử. C. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử. D. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử. Câu 50: Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì A. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài C. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng . D. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm. B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được n ối lại v ới nhau thành m ạch liên t ục nh ờ enzim nối, enzim nối đó là A. Hêlicaza B. ADN ligaza C. ADN pôlimeraza D. ADN giraza Câu 52: Sự hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi thể hiện A. Khi hoàn cảnh sống không thay đổi, một đặc điểm có lợi có thể được chọn lọc tự nhiên duy trì và giữ lại B. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị loại bỏ hoàn toàn C. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn. D. Khi hoàn cảnh sống không thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và bị thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn. Câu 53: Các phương pháp tạo dòng thuần chủng là 1- Cho tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ, sau dó ti ến hành chọn lọc các cá th ể thuần ch ủng r ồi nhân riêng ra để tạo dòng thuần . 2- Giao phối có chọn lọc qua nhiều thế hệ, chọn lọc những cá thể có kiều gen và ki ểu hình mong mu ốn giữ lại làm giống 3- Lưỡng bội hoá các cá thể đơn bội bằng tác động c ủa cônsixin v ới n ồng đ ộ và th ời gian x ử lí thích hợp sẽ tạo được dòng thuần chủng về tất cả các gen . 4- Gây đột biến thuận nghịch từ các cá thể dị hợp. N ếu gây đ ột bi ến thu ận thì s ẽ t ạo ra d ạng đ ồng h ợp lặn Tổ hợp câu đúng là A. 1,3,4 B. 1,2,4 C. 2,3,4 D. 1,2,3 Câu 54: Chọn lọc vận động là Trang 20/33 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2