intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học năm 2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh

Chia sẻ: Minh Thư | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

115
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi đại học và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử đại học năm 2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh" sẽ giúp các bạn nhận ra cách giải các bài tập trong đề thi. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học năm 2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, Lần I năm 2013 HÀ TĨNH MÔN : Vật lý TỔ VẬT LÝ Thời gian làm bài : 90 phút. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi Số báo danh:............................................................................... THI THU 1 Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 7 trang I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn, P là hình chiếu của M trên một đường  kính. Gọi vM và aM là tốc độ dài và độ lớn gia tốc của M; vP và aP là tốc độ và độ lớn gia tốc của P.  Chọn kết luận đúng? A. Khi P đến vị trí biên: aP = aM; khi P đến tâm đường tròn: vP = vM. B. Khi P đến vị trí biên: aP = aM và vP = vM. C. Khi P đến tâm đường tròn: aP = aM và vP = vM. D. Khi P đến tâm đường tròn: aP = aM; khi P đến vị trí biên: vP = vM. Câu 2: Trong khoảng thời gian từ t =  τ đến t = 2τ, vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ  0,6vM đến vM rồi giảm về 0,8vM. Ở thời điểm t = 0, li độ của vật là: 1,2 .v M 1,2 .v M 1,6 .v M 1,6 .v M A.  x o . B.  x o . C.  x o . D.  x o . Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Trong những khoảng thời gian bằng ∆t,   quảng đường lớn nhất vật có thể  đi được là S M và quảng đường nhỏ  nhất vật phải đi qua là s m.  Chọn hệ thức đúng. A. 0 ≤ SM – sm 
  2. Câu 9: Khi hai chất điểm chuyển động đều trên hai đường tròn đồng tâm thì hình chiếu của chúng  trên cùng một đường thẳng dao động với phương trình lần lượt là: x 1  = 2A.cos(π.t +  π/12); x2  =  A.cos(π.t − π/4), trong đó t tính bằng s và A > 0. Ở thời điểm nào sau đây, khoảng cách giữa hai hình   chiếu có giá trị lớn nhất? A. t = 0,75s. B. t = 0,25s. C. t = 0,50s. D. t = 1,0s. Câu 10: Trong giờ  học bài thực hành "khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc   đơn", một học sinh vẽ đồ thị sự phụ thuộc của chu kì T vào chiều dài dây l. Đồ thị đó có dạng là A. một đoạn parabol. B. một đoạn thẳng. C. một cung tròn. D. một đoạn hypebol. Câu 11: Sóng cơ truyền từ A đến B trên sợi dây AB rất dài với tốc độ 20m/s. Tại điểm N trên dây   cách A 75cm, các phần tử ở đó dao động với phương trình uN = 3cos(20 .t) cm, t tính bằng s. Bỏ qua  sự giảm biên độ. Phương trình dao động của phần tử tại điểm M trên dây cách A 50cm là A. uM = 3cos(20 .t + π/4) cm. B. uM = 3cos(20 .t – π/4) cm. C. uM = 3cos(20 .t + π/2) cm. D. uM = 3cos(20 .t – π/2) cm. Câu 12: Một sợi đây đàn hồi hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số không đổi. Khi   lực căng của sợi dây là 2,5N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đến giá trị  3,6N thì thấy   xuất hiện sóng dừng lần tiếp theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị  lực   căng của sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên sợi dây xuất hiện sóng dừng là A. 90N. B. 18N. C. 15N. D. 130N. Câu 13: Trên một sợi dây có chiều dài 120cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4 bụng sóng.  Khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha nhau và có cùng biên   độ bằng một nửa biên độ của phần tử tại điểm bụng là A. 20cm. B. 10cm. C. 60cm. D. 30cm. Câu 14: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng tần số 20Hz và cùng   pha. Cho AB = 7,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Trên đường tròn tâm A bán   kính AB, vị trí mà các phần tử chất lỏng  ở đó dao động với biên độ  cực đại cách AB một khoảng   nhỏ nhất bằng A. 3,40cm. B. 3,50cm. C. 3,20cm. D. 3,30cm. Câu 15: Sóng âm không truyền được trong môi trường A. chân không. B. chất khí. C. chất rắn. D. chất lỏng. Câu 16: Cho một tụ  điện có điện dung 100μF được tích điện đến một hiệu điện thế  xác định và  một cuộn dây thuần cảm có độ tự  cảm 0,10H. Bỏ qua điện trở  của các dây nối. Khoảng thời gian  nhỏ nhất kể từ khi nối tụ điện với hai đầu cuộn dây đến khi giá trị điện tích trên 1 bản tụ điện còn  lại một nửa giá trị ban đầu là A. 3,31ms B. 7,45ms. C. 0,828ms D. 1,66ms. Câu   17:  Cường   độ   dòng   điện   tức   thời   trong   mạch   dao   động   LC   lí   tưởng   có   dạng   i   =   0,157cos(100π.t) A, t tính bằng s. Điện tích của tụ điện tại thời điểm t = 5/600 (s) có độ lớn A. 2,50.10­4C. B. 1,25.10­4C. C. 5,00.10­4C. D. 4,33.10­4C. Câu 18: Mạch dao động gồm tụ điện C = 8,0pF và cuộn cảm L = 20μH. Bỏ qua điện trở  các dây  nối. Lấy π2 = 10. Tần số dao động riêng của mạch là: A. f = 12,5MHz. B. f = 80,0MHz. C. f = 6,25MHz. D. f = 25,0MHz. Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng điện từ, điện trường và từ trường dao động vuông pha  với nhau. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. Trang 2/7 ­ Mã đề thi THI THU 1
  3. D. Trong chân không, tốc độ lan truyền sóng điện từ bằng tốc độ lan truyền ánh sáng. Câu 20: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào   sau đây? A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch tách sóng. D. Anten. Câu 21: Mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và  tụ điện có dung kháng ZC = 1,5ZL, được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V.   Vào thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 60V và 75V  thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là: A. 120 2 V. B. 85V    .  C. 65 2 V. D. 138,7V. Câu 22: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm × 60cm, gồm 200 vòng dây, đặt trong từ  trường đều có B = 0,318 T. Tại thời điểm t = 0, pháp tuyến của khung trùng với hướng đường cảm   ứng từ. Cho khung quay quanh 1 cạnh của nó với tốc độ  góc   = 120 vòng/phút. Suất điện động  cảm ứng xuất hiện trong khung vào thời điểm t = 5/24(s) có giá trị là A. 48 V. B. 36V. C. 84V. D. 24V. Câu 23: Người ta tính toán rằng khi truyền tải điện năng đi xa với công suất truyền đi, hệ số công   suất và công suất hao phí trên đường dây không đổi, nếu tăng điện áp nơi truyền lên 2,5 lần thì khối   lượng dây dẫn (làm bằng cùng một chất liệu) sử dụng so với ban đầu: A. giảm 6,25lần. B. tăng 6,25 lần. C. giảm 2,5 lần. D. tăng 2,5lần. Câu 24: Đặt một điện áp u = U0cos ωt (U0 không đổi,  ω  thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm  R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện C.R 2 
  4. 1 Câu 29: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và tụ  10 −3 điện có điện dung C =  F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức  5π π uL= 60cos( 100π t + )  (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: 3 π π A.  u = 30 cos(100π t + ) (V). B.  u = 30 2 cos(100π t + ) (V). 12 4 π π C.  u = 30 2 cos(100π t + ) (V). D.  u = 30 2 cos(100π t − ) (V). 12 12 Câu 30: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một điện trở  thuần R = 30 , một cuộn cảm thuần có  0, 4 3 10−3 độ tự cảm L =  H và một tụ điện có điện dung C =   F. Đoạn mạch được mắc vào điện  π 4π 3 áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng không đổi nhưng có tần số  góc     thay đổi được. Khi     biến  thiên từ  80π  rad/s đến 120π  rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R: A. tăng rồi sau đó giảm B. luôn giảm C. giảm rồi sau đó tăng D. luôn tăng Câu 31: Một lăng kính thủy tinh (cho ánh sáng đỏ và tím truyền qua với tốc độ lần lượt  1,826.108 m.s 1  và  1,780.108 m.s 1 ),  góc chiết quang  A 5,0 o.  Chiếu chùm sáng trắng song song, vuông góc với mặt phẳng   phân giác của lăng kính, góc lệch giữa tia ló đỏ so với tia ló tím là A. 12'44". B.  3o14'. C.  13,35". D.  3o 26'. D = (n – 1)A, n = c/v => ∆D = Dđ – Dt = (nt – nđ)A = 12'44". Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Y­âng, nguồn S phát bức xạ  có bước sóng  0,6 m , khoảng cách  giữa hai khe  1,2mm , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 0,9m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp  nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ  sau một khoảng bằng bao nhiêu kim  điện kế lại lệch nhiều nhất ? A. 0,45 mm. B. 0,9 mm. C. 0,1125 mm. D. 0,225 mm. Ở vị trí vân sáng, mối hàn trên màn E nóng nhất, sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn là lớn nhất => sđđ  nhiệt điện lớn nhất => cđdđ chạy qua điện kế lớn nhất => kim điện kế lệch nhiều nhất so với vạch 0 ∆d = i = λ.D/a = 0,45 μm (cần nói rõ điện kế mắc với cặp nhiệt điện) Câu 33: Một bức xạ  đơn sắc có bước sóng trong thủy tinh là 0,270 μm. Chiết suất của thủy tinh   đối với bức xạ đó là 1,48. Bức xạ này là bức xạ thuộc vùng A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím. λ' = λ/n => λ = λ'.n = 0,40 μm => bức xạ màu tím Câu 34: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thể nhận biết được tia hồng ngoại ? A. Cặp nhiệt điện. B. Màn huỳnh quang. C. Kính viễn vọng quang học. D. Kính lúp. Tia hồng ngoại không nhìn thấy => không thể dùng dụng cụ quang để quan sát (kính viễn vọng ; kính lúp Tia hồng ngoại không có khả năng làm phát quang các chất => không thể dùng màn huỳnh quang. Tia hồng ngoại có tác dụng đặc trưng là tác dụng nhiệt vì thế có thể dùng cặp nhiệt điện để nhận biết. Câu 35: Trong một ống Cu­lit­giơ, tốc độ của êlectron khi tới anôt là 5.107 m/s. Để giảm tốc độ này  8.106 m/s phải giảm hiệu điện thế giữa hai đầu ống bao nhiêu ? A. 2,1 kV. B. 12 kV. C. 7,1 kV. D. 5,0 kV. Định lí động năng: m.v2/2 = e.U => U1 = 7107V; U2 = 5015V => ∆U = 2,1kV Câu 36: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát 2,1eV. Khi chiếu vào catôt 5 bức xạ  điện từ có bước sóng  1 = 410 nm;  2 = 6,10.10­8 m;  3 = 760 nm;  4 = 0,59 μm;  5 = 0,38 mm thì các  bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là A.  3 ; 5 . B.  2 ; 3 ; 5 . C.  2 ; 3 . D.  2 ; 3 ; 4 . Trang 4/7 ­ Mã đề thi THI THU 1
  5. λo = h.c/A = 0,5904 μm => λ2 
  6. Câu 45: Đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai   đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 100 6 cos(100 t) V. Cường độ  dòng điện trong mạch lệch  pha  /6 so với u và lệch pha  /3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn  dây có giá trị A. 100 V. B. 200 V. C. 100 3  V. D. 100 2  V. Câu 46: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ  một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ  10  km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10­8Ω.m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của  mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở  trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất   truyền tải điện là A. 96,14%. B. 92,28%. C. 93,75%. D. 96,88%. Câu 47: Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho A. chính chất ấy. B. thành phần hóa học của chất ấy. C. thành phần nguyên tố (tức tỷ lệ phần trăm các nguyên tố hóa học) của chất ấy. D. cấu tạo phân tử của chất ấy. Câu 48: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe sáng cách màn quan sát   1,375m thì tại điểm M trên màn quan sát được vân sáng bậc 5. Để  quan sát được vân tối thứ  6 tại   điểm M nói trên thì phải tịnh tiến màn theo phương vuông góc với nó một đoạn A. 0,125 m. B. 0,25 m. C. 0,2 m. D. 0,115 m. Câu 49:  Một nguyên tử  hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ  đạo N. Khi   êlectron chuyển về các quỹ đạo bên trong, nguyên tử A. nếu phát ra 2 phôtôn thì có 1 phôtôn trong vùng nhìn thấy. B. luôn phát ra 1 phôtôn trong vùng nhìn thấy. C. có thể phát ra 2 phôtôn trong vùng nhìn thấy. D. nếu phát ra 3 phôtôn thì có 1 phôtôn trong vùng nhìn thấy. Câu 50: Một con lắc gồm lò xo nhẹ  có độ  cứng k và vật nhỏ  khối lượng m. Con lắc có thể  dao   dộng trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Khi vật đang ở vị trí cân bằng ta tác dụng vào nó một lực F   có độ lớn không đổi theo phương trục lò xo. Tốc độ lớn nhất vật đạt được bằng F m k A.  . B.  F . C.  F . . D.  mk . mk k3 m F   B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài sợi dây  ℓ, dao động xung quanh trục O với   momen quán tính I. Ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động nhỏ của con lắc đó là 1 I 1 ℓ A. f =  1 mgℓ . B. f =  . C. f =  . D. f =  g . 2 I 2 mgℓ 2 g ℓ Câu 52: Khi vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố  định xuyên qua vật, mọi điểm  của vật rắn ở ngoài trục A. quay được góc bằng nhau trong cùng thời gian. B. có cùng toạ độ góc ở mỗi thời điểm. C. có cùng tốc độ dài và tốc độ góc. D. quay theo những quỹ đạo tròn đồng tâm, cùng chu kì không đổi. Câu 53: Một ròng rọc quay xung quanh một trục cố định có phương trình:   = 20 + 12t − 1,5t2 (rad),  t tính bằng s. Tốc độ quay trung bình của ròng rọc từ thời điểm t1 = 2 s đến t2 = 7 s là A. 3,9 rad/s. B. 13,7 rad/s. C. 1,5 rad/s. D. 1,2 rad/s. Trang 6/7 ­ Mã đề thi THI THU 1
  7. Câu 54: Một con lắc dao động điều hòa có gia tốc cực đại bằng a (m/s2) và tốc độ  cực đại là v  (cm/s). Nếu  a/v =  , thì chu kì dao động của con lắc là A. 0,02 s. B. 0,01 s. C. 0,02  s. D. 200 s. Câu 55: Một người đứng ở bên đường đo tần số tiếng còi của một xe ô tô. Khi xe lại gần người đó   đo được tần số âm là 724 Hz và khi xe đi ra xa đo được 606 Hz. Biết tốc độ âm thanh trong không  khí là 340 m/s. Tốc độ của xe ô tô đó là A. v = 108,6 km/h. B. v = 30,2 km/h. C. v = 72 km/h. D. v = 36 km/h. Câu 56: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ  điện có điện dung biến thiên từ  10 pF đến 40 pF và cuộn dây có độ tự cảm 0,4  H. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước  sóng là   được xác định: A. 1,2  m       2,4  m. B.     1,2  m. C.     2,4  m. D.     2,4  m và     1,2  m. Câu 57: Một động cơ điện xoay chiều có ghi: 220V­0,5A, khi hoạt động bình thường có hệ số công  suất là 0,8. Công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ là A. 87,5 %. B. 90%. C. 92,5%. D. 85,6%. Câu 58: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 250 vòng, diện tích mổi vòng là 54 cm 2, quay đều với  tốc độ 50 vòng/s xung quanh trục đi qua trung điểm hai cạnh đối diện, trong từ trường đều có vectơ  cảm ứng từ B = 0,2 T hợp với trục quay một góc 60o. Suất điện động cực đại trong khung là A. 73,5 V. B. 42,4 V. C. 60,0 V. D. 84,8 V. Câu 59: Các ánh sáng đơn sắc truyền cùng tốc độ trong A. chân không. B. khí quyển. C. nước. D. thủy tinh. Câu 60: Khi chiếu một bức xạ tới bề mặt kim loại có công thoát A, các êlectron quang điện bật ra   có vận tốc ban đầu là vo. Độ lớn vận tốc vo thỏa mãn 2 hc A. 0 v o ( A) . B. vo > 0. m 2 hc 2 hc C.  v o ( A) D.  v o ( A) . m m  HẾT ****** ****** ĐNT : Biên tập PHẦN CHUNG PHẦN RIÊNG NNH : Dao động cơ HBH : Điện xoay chiều LMC : Chương trình chuẩn NĐĐ : Sóng cơ – Sóng điện từ TVHu : Sóng ánh sáng – Lượng tử ánh  TVHa : Chương trình nâng cao sáng  Trang 7/7 ­ Mã đề thi THI THU 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2