intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học năm 2011 môn: vật lý - mã đề: 163

Chia sẻ: Truong Giang Giang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

70
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=250g, lò xo nhẹ có k = 100N/m. Nâng vật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho vật vận tốc 50cm/s hướng về vị trí cân bằng. Chọn chiều dương hướng lên, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t = 0 lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học năm 2011 môn: vật lý - mã đề: 163

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN Trường THPT Quỳnh Lưu 3 Môn: VẬT LÍ – Mã đề: 163 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm có 4 trang) Họ tên: ................................................ SBD: ............. Lưu ý: Sử dụng các hằng số: e=1,6.10-19C; me=9,1.10-31kg; h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s; g=10m/s2. Câu 1. Mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và t ụ đi ện C. Đi ện áp xoay chi ều hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hai đầu điện trở R khi: A. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện B. LCω = 1 C. Điện áp hai đầu R cùng pha với dòng điện D. Điện áp Ul = Uc = 0 π Câu 2. Cho ba dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động x 1 = 4cos(2πt + ) cm, x2 = 2 cos (2πt 3 6 π π ) cm và x3 = 8cos (2πt - ) cm. Phương trình dao động tổng hợp. + 3 2 π π A. x = 6cos(2π t + )cm B. x = 6cos(2π t + )cm 6 4 π π D. x = 6cos(2π t − )cm C. x = 6cos(2πt - ) cm 6 4 Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng(0,38µm≤λ≤0,76µm). Kho ảng cách t ừ hai khe đ ến màn quan sát D=3m, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Độ rộng vùng quang phổ bậc 3 là: A. 3,24mm B. 4,23mm C. 3,42mm D. 4,32mm Câu 4. Một bức xạ đơn sắc là bức xạ: A. Có tần số phụ thuộc môi trường trong suốt B. Gồm các photon có năng lượng giống nhau C. Chỉ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy D. Có vận tốc xác định trong chân không Câu 5. Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng B. Tổng hợp ánh sáng trắng C. Tán sắc ánh sáng D. Giao thoa với khe Y-âng Câu 6. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=250g, lò xo nhẹ có k = 100N/m. Nâng v ật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho vật v ận t ốc 50cm/s h ướng v ề v ị trí cân b ằng. Ch ọn chi ều d ương hướng lên, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t = 0 lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao đ ộng của v ật là: π π A. x = 5 cos(20t − B. x = 2,5 2cos(20t + )cm )cm 4 4 π π C. x = 2,5 2cos(20t − )cm D. x = 5 cos(20t + )cm 4 4 Câu 7. Khi chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước thì: A. Tần số ánh sáng thay đổi B. Sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần C. Bước sóng ánh sáng thay đổi D. Màu sắc ánh sáng thay đổi Câu 8. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao đ ộng v ới các ph ương trình u A = cos20 π t và uB = 2cos(20 π t + π ), ( uA, uB tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên m ặt ch ất l ỏng là 20cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đo ạn MN là: A. 20 B. 7 C. 21 D. 8 Câu 9. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và t ụ C m ắc n ối tiếp. Bi ết R =100Ω, C π 10−4 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 100 2cos(100π t + ) V. Điều chỉnh L đến giá trị làm = 2π 6 điện áp hai đầu cuộn dây cực đại. Giá trị L đó là: 1,5 1 2 2,5 A. (H) B. (H) C. (H) D. (H) π π π π Câu 10. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc: Mã đề 163 - Trang 1
  2. A. Bước sóng của sóng B. Môi trường truyền sóng C. Tần số dao động của sóng D. Năng lượng của sóng Câu 11. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại th ời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là: 3 cm A. 16cm B. 10 C. 4cm D. 4 2 cm Câu 12. Miền nghe được phụ thuộc vào: A. Độ cao của âm B. Âm sắc của âm C. Độ to của âm D. Năng lượng của âm Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa, biểu thức nào sau đây là đúng? 1 1 A. v2 = ω2(A2 - x2) B. v2 = (A2 - x2) C. v2 = ω2(A2 + x2) D. v2 = (A2 + x2) ω2 ω2 Câu 14. Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện R không đổi, cuộn dây thuần cảm có Z 1 không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn m ạch hiệu đi ện th ế xoay chi ều u = 100 2 cos100πt 10 −4 10−4 (V), người ta thấy mạch tiêu thụ cùng công suất khi C = C 1 = ( F), nhưng cường độ dòng (F) và C = C2 = π 3π 2π điện tức thời đổi pha một góc . Điện trở thuần của đoạn mạch là: 3 100 D. R = Ω A. B. Ω C. Ω R = 100 3 R = 100Ω R = 100 2 3 13, 6 Câu 15. Mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô đ ược tính theo công th ức En = − eV , n2 (với n=1,2,3,...). Bước sóng của photon phát ra khi electron của nguyên tử chuyển từ qu ỹ đ ạo N v ề qu ỹ đ ạo K là: A. 0,125µm B. 0,097µm C. 0,079µm D. 0,102µm Câu 16. Chiếu một chùm sáng công suất P = 2W có bước sóng λ =0,28µm vào m ột t ấm kim lo ại làm cho các electron ở tấm kim loại đó bật ra, hiệu suất lượng tử là H=4%. Số electron bật ra khỏi t ấm kim lo ại trong 1s là: A. 2,18.1016 hạt B. 2,18.1019 hạt C. 1,12.1017 hạt D. 1,12.1020 hạt Câu 17. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 15 dao đ ộng. Gi ảm chi ều dài c ủa nó m ột đoạn 16cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao đ ộng. Chi ều dài ban đ ầu c ủa con l ắc là: A. 25 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 20 cm Câu 18. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là: RP 2 PR 2 RP 2 PR 2 A. ΔP = B. ΔP = C. ΔP = D. ΔP = (Ucosϕ ) 2 U 2 cosϕ U 2 cosϕ (Ucosϕ ) 2 Câu 19. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=20µH, điện trở thuần R=4Ω, tụ điện có đi ện dung C=2nF. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là 5V. Để duy trì dao đ ộng điện t ừ trong m ạch ng ười ta dùng m ột chi ếc pin có suất điện động 5V, điện lượng ban đầu là 30C. Cục pin có thể duy trì dao động điện t ừ t ối đa với th ời gian là: A. 3000 phút B. 50 phút C. 500 phút D. 300 phút Câu 20. Chọn câu sai: Công thức tính năng lượng trong mạch dao động LC là: LI 0 2 Q0 2 Q0C 2 CU 0 2 A. W = B. W = C. W = D. W = 2 2C 2 2 Câu 21. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng màu: A. Đỏ B. Lục C. Lam D. Chàm ω t và u2 = asinωt. Khoảng cách giữa Câu 22. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động u 1 = acos hai nguồn là S1S2=l=2,75λ. Hỏi trên đoạn S1S2 có mấy điểm cực đại dao động cùng pha với u1. A. 3 điểm B. 4 điểm C. 5 điểm D. 6 điểm π Câu 23. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4 π t + ) cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = -3cm, 3 tại thời điểm tiếp sau đó 0,25s vật có li độ là: A. -2,5 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 2,5 cm Mã đề 163 - Trang 2
  3. Câu 24. Một sợi dây MN dài 2,5m, đầu N tự do, đầu M gắn vào âm thoa dao đ ộng v ới t ần s ố f = 20Hz. Bi ết t ốc đ ộ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây có sóng dừng. S ố bụng và s ố nút trên dây là: A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 5 nút C. 5 bụng, 6 nút D. 6 bụng, 6 nút 10−4 1 Câu 25. Mạch gồm R, L,C mắc nối tiếp có R = 100Ω. L = (F). Cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai (H), C = π 2π đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2cos100π t (V). Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là: 3π π A. u L = 200cos(100π t + B. u L = 200cos(100π t + ) ( V) ) ( V) 4 4 3π π C. u L = 100cos(100π t + D. u L = 100cos(100π t + ) ( V) ) ( V) 4 4 Câu 26. Một tấm kim loại có công thoát A=3,55eV. Giới hạn quang điện của nó là: A. 0,3µm B. 0,45µm C. 0,35µm D. 0,4µm Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn s ắc. Kho ảng cách t ừ hai khe đ ến màn quan sát D=2m, hai khe hẹp cách nhau 0,8mm, bước sóng ánh sáng làm thí nghi ệm λ=0,5µm. G ọi M và N là hai đi ểm trên màn quan sát nằm khác phía đối với vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm l ần l ượt 2mm và 12mm. S ố vân sáng và s ố vân tối quan sát được trên đoạn MN là: A. 11 vân sáng, 12 vân tối B. 12 vân sáng, 11 vân tối C. 11 vân sáng, 10 vân tối D. 11 vân sáng, 11 vân tối Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn s ắc. Kho ảng cách t ừ hai khe đ ến màn quan sát D=2m, hai khe hẹp cách nhau 1mm, bước sóng ánh sáng làm thí nghi ệm λ=0,75µm. T ại v ị trí cách vân sáng trung tâm 6,75mm là vị trí: A. Vân sáng bậc 6 B. Vân tối thứ 5 C. Vân sáng bậc 5 D. Vân tối thứ 4 Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng th ời hai b ức x ạ đ ơn s ắc λ 1=0,5µm và λ2 (với 0,6µm≤λ≤0,7µm). Ta thấy trên màn quan sát vân sáng bậc 4 của λ 1 trùng với một vân sáng λ2. Giá trị λ2 là: A. 0,62µm B. 0,67µm C. 0,69µm D. 0,65µm Câu 30. Một mạch dao động lí tưởng có C=10pF, cuộn dây có L=1mH. Ch ọn th ời đi ểm ban đ ầu c ường đ ộ dòng điện trong mạch đạt cực đại I0=10mA thì biểu thức điện tích trên tụ là: π π −9 −9 A. q = 10 cos(10 t + B. q = 10 cos(10 t − 7 7 )C )C 2 2 π −9 C. q = 10 cos(10 t − )C 7 D. q = 10−9 cos(107 t )C 4 Câu 31. Trong quang phổ hiđrô, bước sóng vạch đỏ là 0,6563µm và bước sóng vạch lam là 0,4861µm. B ước sóng của bức xạ có năng lượng thấp nhất trong dãy Pasel là: A. 0,925µm B. 1,784µm C. 1,487µm D. 1,874µm Câu 32. Điện năng được truyền tải từ một máy biến áp A ở nhà máy điện t ới m ột máy h ạ th ế ở n ơi tiêu th ụ b ằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là R = 40Ω. Cường độ dòng điện trên dây t ải là I = 50A. Công su ất tiêu hao trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là: A. 2 MW B. 2,5 MW C. 2 KW D. 125 KW Câu 33. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C 0 = 3.10-8 F và độ tự cảm L = 2.10 -6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 360 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 90 m ng ười ta ph ải m ắc thêm vào m ạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào? A. Mắc song song và C = 4.10-8 F . B. Mắc nối tiếp và C = 2.10-9 F. C. Mắc song song và C = 2.10-8 F. D. Mắc nối tiếp và C = 4.10-9 F . Câu 34. Nếu gọi λ là bước sóng, khoảng cách giữa hai điểm có biên độ cực đại trong giao thoa sóng cơ là: λ A. Không xác định được B. λ C. 2λ D. 2 Câu 35. Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ luôn: A. Cùng phương, ngược chiều B. Cùng phương, cùng chiều C. Bằng nhau D. Có phương vuông góc với nhau Câu 36. Chiếu một chùm sáng có λ = 0,25µm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là λ 0 = 0,35µm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là: A. 7,06. 106m/s B. 7,06. 105 m/s C. 2,5. 106 m/s D. 2,5. 105 m/s Câu 37. Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở trạng thái: Mã đề 163 - Trang 3
  4. A. Rắn, lỏng, khí nóng sáng ở áp suất cao B. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất cao C. Rắn, lỏng, khí nóng sáng ở áp suất thấp D. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp Câu 38. Trong giao thoa ánh sáng với khe Y-âng với ánh sáng tr ắng (0,38µm ≤ λ≤ 0,76µm), kho ảng cách hai khe a=1,2mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D=2m. Số vân sáng t ại vị trí cách vân trung tâm 4mm là: A. 3 vân B. 4 vân C. 2 vân D. 1 vân Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng th ời hai b ức x ạ đ ơn s ắc, trong đó b ức x ạ đ ỏ có bước sóng 720nm, bức xạ lục có bước sóng λ (với 500nm≤λ≤575nm). Người ta thấy trên màn quan sát gi ữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm gần nhau nhất có 8 vân sáng màu lục. B ước sóng λ có giá tr ị là: A. 560nm B. 500nm C. 520nm D. 550nm t x − )mm trong đó x tính bằng mm, t tính bằng s. Bước Câu 40. Một sóng ngang có phương trình u = 8cos2 ( π 0,1 50 sóng của sóng là: A. 50cm B. 15cm C. 5cm D. 10cm Câu 41. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = q 0 cos ω t. Biểu thức tính năng lượng từ trường trong mạch là: 1 1 Lω 2 q0 2 sin 2 ωt Lω 2 q0 2cos 2ωt A. Wt = B. Wt = 2 2 1 1222 2 C. Wt = Lω q0 sin ωt D. Wt = L ω q0 cos ωt 2 2 2 2 Câu 42. Trong một ống Rơnghen, các electron đến đập vào đ ối cat ốt có v ận t ốc l ớn nh ất là 7.10 7 m/s. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra là: A. λ0 = 8,9.10 m B. λ0 = 8,9.10 m C. λ0 = 8,9.10 m D. λ0 = 8,9.10 m −9 −12 −6 −11 Câu 43. Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm t ỏa ra đ ều theo m ọi h ướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận đ ược ánh sáng khi t ối thi ểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Kho ảng cách xa ngu ồn sáng nh ất mà m ắt còn trông thấy nguồn là: A. 27 km B. 274 km C. 6 km D. 470 km Câu 44. Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi: A. Biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ C. Lực cản môi trường rất nhỏ D. Biên độ dao động của vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng Câu 45. Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm: A. 5,5% B. 2,5% C. 5% D. 10% Câu 46. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,1cos2000t (A). Cu ộn dây có đ ộ tự cảm là 50mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản t ụ điện t ại th ời điểm cường đ ộ dòng đi ện t ức th ời b ằng giá trị hiệu dụng? A. 4 V B. 5 V C. 5 2 V D. 4 2 V Câu 47. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng t ại n ơi có gia t ốc tr ọng tr ường g. Khi v ật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là Δl. Biểu thức tính chu kỳ của con lắc đơn là: ∆l k g 1 g A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π D. T = g 2π ∆l ∆l m Câu 48. Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng ở ngoài không khí v ới ánh sáng đ ơn s ắc. Kho ảng vân giao thoa sẽ như thế nào khi đưa hệ thống thí nghiệm vào môi trường nước? A. Không xác định được B. Như nhau C. Giảm xuống D. Tăng lên Câu 49. Phát biểu nào sau đây là sai? Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều đạt cực đại khi: A. Hệ số công suất của mạch bằng 1 B. Đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện . C. Đoạn mạch không có điện trở D. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu R Mã đề 163 - Trang 4
  5. Câu 50. Trong cuộn đen có nhiều nhất ba linh kiện khác loại: R, L, C. Khi đ ặt vào hai c ực c ủa h ộp đen hi ệu đi ện π thế u = 200cos100π t (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i1 = cos(100π t − ) (A). Khi cho dòng điện qua 6 1 π mạch là i = I cos50π t (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của hộp đen là u2 = 100cos(50π t − ) V. Các linh kiện 6 2 02 trong hộp đen có giá trị: 10−4 10−4 2 2 Ω, L = (H), C = Ω, L = (H), C = A. (F) B. (F) R = 100 3 π 2π π 2π R = 100 10−4 10−4 1 2 Ω, L = (H), C = Ω, L = (H), C = C. (F) D. (F) R = 100 3 R = 100 π π π π ----HẾT---- Đáp án mã đề: 163 01. ;   ­   ­   ­ 14. ­   ­   ­   ~ 27. ;   ­   ­   ­ 40. ­   ­   =   ­ 02. ­   ­   =   ­ 15. ­   /   ­   ­ 28. ­   /   ­   ­ 41. ;   ­   ­   ­ 03. ­   ­   =   ­ 16. ­   ­   =   ­ 29. ­   /   ­   ­ 42. ­   ­   ­   ~ 04. ­   /   ­   ­ 17. ;   ­   ­   ­ 30. ­   /   ­   ­ 43. ­   /   ­   ­ 05. ­   ­   ­   ~ 18. ;   ­   ­   ­ 31. ­   ­   ­   ~ 44. ­   /   ­   ­ 06. ­   /   ­   ­ 19. ­   ­   =   ­ 32. ;   ­   ­   ­ 45. ­   /   ­   ­ 07. ­   ­   =   ­ 20. ­   ­   =   ­ 33. ­   /   ­   ­ 46. ­   ­   =   ­ 08. ­   ­   ­   ~ 21. ­   ­   ­   ~ 34. ;   ­   ­   ­ 47. ­   ­   =   ­ 09. ­   ­   ­   ~ 22. ;   ­   ­   ­ 35. ­   ­   ­   ~ 48. ­   ­   =   ­ 10. ­   /   ­   ­ 23. ­   /   ­   ­ 36. ­   /   ­   ­ 49. ­   ­   =   ­ 11. ­   ­   =   ­ 24. ;   ­   ­   ­ 37. ­   ­   ­   ~ 50. ­   ­   ­   ~ 12. ;   ­   ­   ­ 25. ­   /   ­   ­ 38. ;   ­   ­   ­ 13. ;   ­   ­   ­ 26. ­   ­   =   ­ 39. ;   ­   ­   ­ Mã đề 163 - Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2