intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀNỘI – AMSTERDAM - Mã đề thi 485

Chia sẻ: Bách Khoa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

254
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học năm 2013 môn vật lý - trường thpt chuyên hànội – amsterdam - mã đề thi 485', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN VẬT LÝ - TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀNỘI – AMSTERDAM - Mã đề thi 485

  1. SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN VẬT LÝ HÀNỘI – AMSTERDAM Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 485 Họ và tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:............................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 139 Câu 1: Cho ba hạt nhân I và 235 U có khối lượng tương ứng là 4,0015u; 138,8970u và 234,9933u. 4 2 He , 92 53 Biết khối lượng proton là 1,0073u và khối lượng notron là 1,0087u. Thứ tự gi ảm d ần tính b ền v ững c ủa ba hạt nhân này là A. 4 He ; 139 I ; 235 U 2 53 92 B. 139 I ; 4 He ; 235 U 53 2 92 C. 235 U; 4 He; 139 I 92 2 53 D. 139 I; 235 U; 4 He 53 92 2 Câu 2: Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần c ảm L, tụ đi ện C và đi ện tr ở R. Biết M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. N nằm giữa tụ điện và điện trở. Tần số dòng đi ện f = 50 Hz, cu ộn 3 dây cảm thuần có L = H. Biết uMB trễ pha 900 so với uAB và uMN trễ pha 1350 so với uAB. Điện trở R có giá π trị: A. 120Ω B. 100Ω C. 300Ω D. 150Ω Câu 4: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L, thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 30m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L có mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 40m. Khi mắc nối tiếp tụ C C1C 2 = với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng C1 + C 2 A. 70 m B. 120 m C. 50 m D. 24 m Câu 5: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi, ph ương trình sóng t ại O là u = 4sin( πt/2) cm. Tại thời điểm t li độ của phần tử M là 2cm thì tại thời điểm t + 6 (s) li độ của M sẽ là A. 2cm B. -3cm C. -2cm D. 3cm Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có th ể làm m ạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. Giảm L. B. Giảm C. C. Tăng ω. D. Tăng R. Câu 7: Đặt điện áp u = U 0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, 10 −3 1 tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H . Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện 5π π áp hai đầu tụ điện có biểu thức u C = 100 2 cos(100πt ) (V). Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là π 5π A. u L = 200 2 cos(100πt + ) (V). B. u L = 200 2 cos(100πt + ) (V). 2 6 2π π C. u L = 200 2 cos(100πt + ) (V). D. u L = 100 2 cos(100πt − ) (V). 3 3 Câu 8: Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên ti ếp cùng màu vân trung tâm, ng ười ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đ ếm đ ược 12 vân sáng màu đ ỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu? A. 32 B. 27 C. 21 D. 35 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ là sóng ngang .
  2. C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 10: Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe sáng 0,2 mm, kho ảng cách từ hai khe sáng t ới màn là 1 m. Người ta dùng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lam và tím có bước sóng tương ứng là 760 nm, 570 nm và 380 nm. Trên màn quan sát, điểm M và N nằm về một phía vân trung tâm và cách vân trung tâm t ương ứng là 2 cm và 6 cm. Tìm số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm M và N. A. 28 B. 21 C. 33 D. 49 Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là c ường đ ộ dòng đi ện trong m ạch và hi ệu đi ện th ế gi ữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t; I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức bi ểu di ễn m ối liên hệ giữa i, u và I0 là ( 2 A. I 0 − i)2 L C = u2 B. L ( C 2 2 ) I0 − i = u 2 ( 2 C. I 0 + i)2 L C = u2 (2 D. I 0 + i ) 2 C L = u2 Câu 12: Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 1m dao động cùng t ần s ố 100Hz, cùng pha theo ph ương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng là 20m/s. Điểm không dao đ ộng trên đo ạn AB và g ần A nh ất, cách A một đoạn A. 7,5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 5 cm Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt + ϕ) thì dòng điện trong mạch là i = I0cosωt. Nhận xét nào sau đây là không đúng đối với công suất tức thời của đoạn mạch? U I A. Công suất tức thời cực đại pmax = 0 0 (cos ϕ + 1) . 2 B. p = u.i. U I C. p = 0 0 cos ϕ . 2 D. Công suất tức thời biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω. Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4sin(10t) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp là A. 40 3 cm/s B. 15 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s Câu 15: Khi tăng hiệu điện thế của một ống Rơnghen n = 1,8 lần, thì b ước sóng giới hạn về phía sóng ngắn của phổ Rơnghen biến đổi là ∆λ = 30 pm. Tìm hiệu điện thế lúc sau của ống. A. 24,7 kV B. 18,4 kV C. 33,1 kV D. 16,2 kV Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(ωt + ϕ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung c ủa tụ điện, gọi t 1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng? A. t1 = t2 > t3. B. t1 = t3 > t2. C. t1 = t2 < t3. D. t1 = t3 < t2. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên đi ện tr ở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng A. 1 / 5. B. 2 / 2. C. 3 / 2. D. 1 / 3. Câu 18: Trong dao động điều hoà thì A. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật C. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng Câu 19: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625. 10 −34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của eletron ra khỏi bề mặt của đồng là: A. 8,526.10-19J B. 6,625.10-25J C. 6,625.10-19J D. 5,625.10-20J Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm 2 3 10 −4 điện trở R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, π π 3 khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
  3. 40 20 A. 15 ms. B. 7,5ms. C. ms. D. ms. 3 3 Câu 21: Treo vật khối lượng 100 g vào một lò xo thẳng đứng có đ ộ c ứng 100 N/m. Kéo v ật theo ph ương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân b ằng c ủa v ật, g ốc th ời gian là lúc v ật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 3 cos(10πt - π/2) cm B. x = 4 cos(10πt - π/2) cm C. x = 3 cos(10πt + π/2) cm. D. x = 4 cos(10πt + π/2) cm Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s, treo lơ lửng trên m ột cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 40 Hz đến 60 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? A. 15. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 23: Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách 10 vân giao thoa liên tiếp là 6,84 mm, kho ảng cách hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 0,8 m. Tìm bước sóng ánh sáng. A. 0,42 μm B. 0,76 μm C. 0,56 μm D. 0,38 μm Câu 24: Mạch dao động có C = 12 nF , L = 6 µ H. Do mạch có R = 0,5 Ω nên dao động trong mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đi ện là U 0 = 10 V thì phải bổ sung cho mạch năng lượng một công suất là A. 5 mW B. 50 mW C. 25 mW D. 20 mW Câu 25: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Ta đi ều chỉnh đi ện dung sao cho đi ện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 150 V. B. 150 2 V . C. 75 3 V . D. 75 6 V . Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2s và biên đ ộ A. Quãng đ ường dài nh ất v ật đi đ ược trong thời gian 1/3 s là A. 2A/3 B. A/2. C. A. D. 3A/2. Câu 27: Chọn đáp án đúng: A. Ánh sáng phát ra ở con đom đóm không phải là hiện tượng quang – phát quang. B. Dùng tính chất sóng ánh sáng có thể giải thích được hiện tượng quang điện trong. C. Trong hiện tượng quang điện trong, năng lượng kích hoạt là năng lượng cần thiết để giải phóng một electron dẫn thành electron tự do. D. Pin quang điện không biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ban đầu độ gi ảm điện áp trên đ ường dây t ải đi ện m ột pha bằng n lần điện áp ở nơi truyền đi. Coi cường độ dòng đi ện trong m ạch luôn cùng pha v ới đi ện áp. Đ ể công suất hao phí trên đường dây giảm a lần nhưng vẫn đảm bảo công su ất truy ền đ ến n ơi tiêu th ụ không đổi, cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần? n n+ a n+a a (1 − n) + n A. . B. . C. . D. . a (n + 1) a (n +1) a (n + 1) a Câu 29: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên bờ biển có nhiệt độ 5 0C. Đưa đồng hồ này lên đỉnh núi cao cũng có nhiệt độ 50C thì đồng hồ chạy sai 13,5 s . Coi bán kính trái đất là R = 6400 km. Độ cao đỉnh núi là A. 0,5 km. B. 1 km. C. 1,5 km. D. 2 km. Câu 30: Cho một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En = -13,6 eV/n2 nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử đ ể bán kính qu ỹ đ ạo electron tăng 9 lần. Tìm tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nh ìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra. A. 33,4 B. 18,2 C. 2,3.10-3 D. 5,5.10-2 Câu 31: Cho một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D. Cho tốc độ ánh sáng là c. Động năng của hạt D là
  4. B ( B + D − A)c 2 B ( A − B − D )c 2 B ( A − B − D )c 2 D ( A + B − D )c 2 A. B. C. D. A+ B B+D D B+D Câu 32: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào m ột chất thì th ấy có hi ện t ượng phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất c ủa chùm sáng kích thích và c ứ 300 phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là A. 0,5 μm B. 0,4 μm C. 0,48 μm D. 0,6 μm Câu 33: Một mẫu hạt nhân phóng xạ lúc đầu không tạp chất, sau thời gian t, số hạt đã phân rã gấp 7 l ần s ố hạt chưa phân rã. Thời gian từ lúc số hạt giảm một nửa đến lúc số hạt giảm e lần (e là cơ số tự nhiên) là t 1 t 1 A. (ln 2 − ) B. (1 − ) 8 ln 2 3 ln 2 1 t C. 3t (1 − ) D. (ln 2 − 1) ln 2 2 Câu 34: Chọn đáp án đúng: A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một bản thủy tinh hai mặt song song theo phương vuông góc bề mặt bản thì có thể xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Chiếu một chùm sáng gồm các tia màu đỏ, lục, vàng, chàm và tím từ nước ra không khí thì thấy tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần chứng tỏ tia sáng màu vàng cũng bị phản xạ toàn phần. C. Một chùm tia sáng hẹp, màu lục khi đi qua lăng kính không thể bị tán sắc. D. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia sáng lệch ít nhất có tốc độ lớn nhất so với các tia còn lại. 14 Câu 35: Hạt α có động năng 5 MeV bắn phá hạt nhân 7 N đứng yên sinh ra hạt p với động năng 2,79 MeV và hạt X. Tìm góc giữa vận tốc hạt α và vận tốc hạt p. Cho m α = 4,0015u; mX = 16,9947u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. A. 440 B. 670 C. 740 D. 240 Câu 36: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S 1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S 1, S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng t ại H l ại tri ệt tiêu thì ph ải d ịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là A. 2 mm B. 1,8 mm C. 0,5 mm D. 1 mm Câu 37: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. 238 206 Câu 38: 92 U sau nhiều lần phóng xạ hạt và biến thành 82 Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hi ện nay tỉ lệ các kh ối lượng của U238 và Pb206 là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm? A. 0,5.108 năm B. 1,5.108 năm C. 1,2.108 năm D. 2.108 năm Câu 39: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng là 100g. Con lắc dao đ ộng đi ều hòa theo n ằm ngang v ới phương trình x = Acosωt. Cho π 2 = 10 . Cứ sau những khoảng thời gian 0,1 s thì động năng và th ế năng c ủa vật lại bằng nhau, lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 25 N/m B. 200 N/m C. 50 N/m D. 100 N/m Câu 40: Cho bốn nhận xét sau, tìm số nhận xét sai: – Hạt nhân càng nặng thì năng lượng liên kết càng lớn nên năng lượng liên kết riêng càng lớn.
  5. – Các hạt nhân đồng vị có số nơtron càng nhiều thì càng bền vững. – Vì tia β- là các electron nên trong hạt nhân phóng xạ tia β- phải chứa các electron. – Quá trình phóng xạ không chịu tác động c ủa nhi ệt độ môi tr ường bên ngoài h ạt nhân nên không t ỏa nhiệt ra bên ngoài. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 II. PHẦN RIÊNG: Mỗi thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm kho ảng thời gian ngắn nhất t ừ lúc công su ất l ực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng. A. T/24 B. T/36 C. T/12 D. T/6 Câu 42: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh ti ến hành hai lần kích thích dao đ ộng. L ần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì gian ngắn nhất vật đến v ị trí l ực đàn h ồi tri ệt tiêu là x. L ần th ứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc l ực h ồi ph ục đ ổi chi ều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng tr ường ngay khi thả lần thứ nhất là A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2 Câu 43: Đơn vị khối lượng nguyên tử 1 u là 12 A. 1/12 khối lượng đồng vị nguyên tử 6 C B. Một nửa tổng khối lượng của một proton, một nơtron và một electron 12 C. 1/12 khối lượng đồng vị hạt nhân 6 C D. Một nửa tổng khối lượng của một proton và một nơtron Câu 44: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện với cuộn cảm có đ ộ t ự c ảm L = 2.10 -5H. Hỏi phải điều chỉnh tụ điện của mạch có điện dung là bao nhiêu để bắt được sóng điện từ có bước sóng 250m? A. 25,8 μF B. 12 μF C. 880 pF D. 1,8 μF Câu 45: Cho một con lắc đơn có vật nặng 100 g, tích điện 0,5 mC, dao đ ộng t ại n ơi có gia t ốc g = 10 m/s 2. Đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ điện trường nằm ngang, độ lớn 2000/ 3 V/m. Đưa con lắc về vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây treo khi gia tốc vật nặng cực tiểu A. 2,19 N B. 1,5 N C. 2 N D. 1,46 N Câu 46: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào A. năng lượng của photon chiếu tới kim loại. B. động năng ban đầu của electron khi bật ra khỏi kim loại. C. bản chất của kim loại. D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim Câu 47: Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách nhau 31 cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung đi ểm AB. Trên đo ạn OB có hai đi ểm M và N cách O l ần lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 2 3 cm thì M có li độ A. –2 cm B. 2 cm C. 4 3 cm D. – 6 cm Câu 48: Cho mạch RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L = 1,5/π, đi ện tr ở R và t ụ C. E là điểm giữa cuộn dây và điện trở. Đặt vào hai đầu mạch hi ệu đi ện th ế u AB = 100 2 cos(100πt) (V;s). Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn EB đạt cực đại bằng 200V. Tìm dung kháng của tụ khi đó. A. 100 Ω B. 300 Ω C. 50 Ω D. 200 Ω Câu 49: Một con lắc lò xo khối l ượng vật nặng 100 g, độ cứng l ò xo 10 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát trượt 0,2. Kéo con lắc để lò xo dãn 20 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian lúc thả vật. Tìm thời điểm lần thứ hai lò xo dãn 7 cm.
  6. A. 13π/60 s B. π/6 s C. π/60 s D. 15π/60 s Câu 50: Chọn đáp án đúng về laze: A. Các phôtôn bay theo cùng một hướng nên sóng điện từ trong chùm sáng cùng pha. B. Anh-xtanh là người tìm ra hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Màu đỏ của laze hồng ngọc do ion nhôm phát ra. D. Các phôtôn trong chùm sáng laze dao động trong các mặt phẳng vuông góc nhau. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Electron có khối lượng nghỉ m e = 9,1.10-31 kg, trong dòng hạt β- electron có vận tốc 2c v= = 2.108 m / s. Khối lượng của electron khi đó là 3 A. 6,83.10-31 kg. B. 13,65.10-31 kg. C. 6,10.10-31 kg. D. 12,21.10-31 kg. Câu 52: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, một tấm kẽm đang tích điện dương có điện thế 1,4V nối với một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng biến thiên trong kho ảng t ừ 0,250 μm đến 0,650 μm vào một tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra? A. Hai lá điện nghiệm có góc lệch không thay đổi. B. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra. C. Hai lá điện nghiệm cụp vào. D. Hai lá điện nghiệm xòe thêm ra. Câu 53: Một vật rắn đang quay đều thì tăng tốc quay nhanh dần đều quanh m ột tr ục c ố đ ịnh đi qua v ật. Tính từ khi bắt đầu tăng tốc, trong giây thứ 5 vật quay được một góc 2,5 rad, trong giây thứ 6 vật quay được một góc 3,5 rad. Gia tốc góc của vật là A. 1 rad/s2. B. 2 rad/s2. C. 1,5 rad/s2. D. 2,5 rad/s2. Câu 54: Môt con lăc lò xo treo thăng đứng gôm môt lò xo có độ cứng k = 100 N/m, chiêu dai tự nhiên l 0 = 30 ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ cm và môt vât năng m có khôi lượng 100g. Kéo vật xuống dưới theo ph ương th ẳng đ ứng sao cho lo ̀ xo co ́ ̣ ̣ ̣ ́ chiêu dai l = 35 cm rôi thả nhe. Khi vât ở vị trí thâp nhât, người ta đăt nhẹ lên vât m môt vât m’co ́ khôi l ượng ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ 400 g. Sau khi đăt, m’ dinh vao m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật sau đó là ̣ ́ ̀ A. 1cm. B. 0 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. Câu 55: Một người mặc một chiếc áo màu đỏ khi vào một phòng chỉ có ánh sáng màu tím thì ng ười đó s ẽ nhìn thấy áo của mình màu A. tím. B. đỏ. C. đen. D. trắng. Câu 56: Hai vật rắn đang quay quanh trục cố định của chúng. Bi ết động năng c ủa chúng b ằng nhau. T ỉ s ố L1 2 mô men động lượng = . Mô men quán tính đối với trục quay của vật hai là I 2 = 25 kgm2. Nếu tác dụng L2 5 lên vật một momen lực 8 N.m thì gia tốc góc của vật một sau đó bằng A. 1 rad/s2. B. 2 rad/s2. C. 4 rad/s2. D. 8 rad/s2. Câu 57: Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc γ = 3 rad/s2 quanh một trục cố định. Xét một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R = 50 cm, sau thời gian 1 s góc h ợp b ởi gi ữa véc t ơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần của điểm đó là A. 150. B. 300. C. 750. D. 600. Câu 58: Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A B cố định có sóng d ừng ổn đ ịnh v ới b ước sóng λ = 24 cm. Hai điểm M và N cách đầu A những khoảng lần lượt là d M = 14cm và dN = 27 cm. Khi vận tốc dao động c ủa phần tử vật chất ở M là vM = 2 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử vật chất ở N là A. - 2 2 cm/s. B. 2 2 cm/s. C. 2 3 cm/s. D. -2 cm/s.  Câu 59: Một bánh xe đang quay đều xung quanh trục cố định. Tác dụng lên vành m ột l ực F luôn theo phương tiếp tuyến với vành và cùng chiều chuyển động thì A. Độ lớn gia tốc góc của bánh xe giảm xuống. B. tốc độ góc của bánh xe tăng lên. C. Độ lớn gia tốc góc của bánh xe tăng lên. D. tốc độ góc của bánh xe giảm xuống.
  7. Câu 60: Một mạch dao động điện từ tự do tần số có thể bi ến đổi trong kho ảng t ừ 10 MHz đ ến 160 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ phẳng. Với dải tần s ố này thì kho ảng cách gi ữa các b ản t ụ thay đổi A. 256 lần. B. 4 lần. C. 160 lần. D. 16 lần. …………………Hết……………….
  8. 485 1 D 485 31 B 485 2 D 485 32 B 485 3 D 485 33 B 485 4 D 485 34 D 485 5 C 485 35 B 485 6 C 485 36 A 485 7 C 485 37 C 485 8 A 485 38 B 485 9 C 485 39 A 485 10 A 485 40 B 485 11 A 485 41 A 485 12 D 485 42 D 485 13 C 485 43 A 485 14 D 485 44 C 485 15 C 485 45 C 485 16 B 485 46 C 485 17 D 485 47 D 485 18 A 485 48 D 485 19 C 485 49 A 485 20 C 485 50 B 485 21 C 485 51 D 485 22 B 485 52 A 485 23 D 485 53 A 485 24 B 485 54 B 485 25 A 485 55 C 485 26 C 485 56 B 485 27 A 485 57 D 485 28 D 485 58 A 485 29 B 485 59 B 485 30 B 485 60 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2