
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011
lượt xem 6
download

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đh năm 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011
- Nguyễn Minh Tâm – THPT Triệu Phong minhtamthpttp@yahoo.com ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 Câu 1: Hãy chọn cách sắp xếp đúng về độ tan tăng dần của các hiđroxit Câu 28: Cho 0,2 mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào một dung dịch chứa 0,2 kim loại kiềm thổ ? mol NaOH thu được dung dịch X. Hỏi dung dịch X có những chất gì ? A. Ca(OH)2 < Mg(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 A. NaNO3 + NaNO2 + NaOH B. NaNO3 + NaNO2 B. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 = Ba(OH)2 < Sr(OH)2 C. NaNO3 + NaOH D. NaNO2 + NaOH C. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Ba(OH)2 < Sr(OH)2 Câu 29: Hiđrocacbon không no X tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được D. Mg(OH)2 < Ca(OH)2 < Sr(OH)2 < Ba(OH)2 dẫn xuất tetrabrom (chứa 4 nguyên tử brom) Y. Trong Y Câu 2: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: brom chiếm 75,83% về khối lượng. CTPT của X là: A. Chất béo là chất nguyên chất có công thức nhất định A. C8H10 B. C8H6 C. C8H12 D. C7H10 B. Chất béo là dầu thực vật Câu 30: Anion OH- tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào ? C. Chất béo là hỗn hợp nhiều chất và không có công thức nhất định A. NH4+, Al3+, CO32-, CH3NH2, ZnO D. Chất béo là mỡ động vật B. NH4+, Zn2+, NO3−, (CH3)2NH2+, CuO Câu 3: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ C. NH4+, Al3+, HSO4−, (CH3)2NH2+, ZnO mol tương ứng là 1:1. X là polime nào dưới đây ? D. NH4+, Zn2+, HCO3−, (CH3)2NH, Al2O3 A. Tinh bột B. PS C. Polipropilen D. PVC Câu 31: Trong một cốc chứa 0,1 mol Na+, 0,14 mol Mg2+, 0,2 mol Ca2+ , Câu 4: Hãy chọn dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính khử của các 0,4 mol HCO3− và 0,3 mol Cl-. Có thể dùng chất nào làm mất nước cứng ? kim loại: A. Na2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. Na2CO3 A. Ag < Al < Ni < Cu < Fe < K B. Ag < Cu < Al < Fe < K < Ni Câu 32: Chất X có chứa các nguyên tố C, H, Br có khối lượng phân tử C. Ag < Cu < Ni < Fe < Al < K D. Ag < Fe < Cu < Ni < Al < K bằng 135. Hỏi 27g X tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch Br2 Câu 5: Cho các yếu tố sau: 0,4M. 1. Nồng độ 2. Áp suất 3. Nhiệt độ 4. Diện A. 300 ml B. 200 ml C. 400 ml D. 500 ml tích tiếp xúc 5. Chất xúc tác Câu 33: Hỗn hợp khí N2 và CO2 có tỉ khối so với H2 là 18,8. % thể tích Nhận định nào dưới đây là chính xác ? của N2 và CO2 trong hỗn hợp lần lượt là: A. Chỉ có các yếu tố 2, 3, 4, 5 ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. A. 60% và 40% B. 25% và 75% C. 75% và 25% D. 50% và 50% B. Chỉ có các yếu tố 1, 2, 3, 4 ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Câu 34: Hợp chất nào sau đây của canxi không thể gặp trong tự nhiên ? C. Chỉ có các yếu tố 1, 3, 5 ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. A. CaCO3 B. CaSO4 C. Ca(HCO3)2 D. CaO D. Các yếu tố 1, 2, 3, 4, 5 đều ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng. Câu 35: Thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat) là chất poli (metyl metacrylat). Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,72 lít O2, thu được 4,48 Monome (đơn phân tử) nào đã trùng hợp tạo thành polime đó ? lít CO2 và 5,4g H2O. CTPT của X là: A. CH3-CH=CH-COOCH3 B. CH2=CH(CH3)-COOC2H5 A. C3H8 B. C2H6O C. C2H4O2 D. C2H2O3 C. CH2=CH-COOCH3 D. CH2=CH(CH3)-COOCH3 Câu 7: Cho biết nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 25. Cấu hình electron đúng của ion R2+ là (cho ZAr = 18). Câu 36: Hai gluxit nào là đồng phân của nhau ? A. [Ar]3d54s2 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d34s2 A. Glucozơ và fructozơ B. Xenlulozơ và glucozơ C. Fructozơ và mantozơ D. Glucozơ và mantozơ Câu 8: Chất nào không thể trùng hợp tạo thành polime ? Câu 37: Chất X có CTPT C7H6O3 (M = 138). Biết 27,6g X tác dụng vừa A. Axit acrylic B. Stiren (vinyl benzen) C. Axit picric D. Vinyl clorua đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của X là công thức nào trong Câu 9: Cho 0,1 mol rượu X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2. Mặt số các công thức sau: khác đốt cháy hoàn toàn một ít rượu X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số CHO CHO mol tương ứng là 3 : 4. CTPT của X là: OH HO OH A. C3H5(OH)3 B. C3H6(OH)3 C. C46(OH)3 D. C4H7(OH)3 2. 1. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,62g photpho được chất X. Hoà tan X vào nước được dung dịch Y. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để CH3 HC O trung hoà hoàn toàn dung dịch Y. HO OH A. 40 ml B. 60 ml C. 20 ml D. 100 ml O OH 3. 4. Câu 11: Cho 500g dung dịch Na2SO4 C% vào 400 ml dung dịch BaCl2 0,2M thấy tạo ra 11,65g kết tủa. Giá trị của C% là: A. 0,142% B. 1,08% C. 2,18% D. 1,42% OH Câu 12: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 A. Khi tôi vôi (CaO), nước sôi sùng sục. Câu 38: Chi 4,65g anilin (M = 93) tác dụng với Br2 thu được 13,2g kết B. Cô cạn dung dịch muối ăn thu được những tinh thể màu trắng. tủa trắng 2,4,6-tribromanilin (M = 330). % aniliin đã phản ứng là: C. Cho viên sủi (vitamin C sủi) vào nước, bọt khí thoát ra rất nhiều. A. 60% B. 70% C. 80% D. 50% D. Cho H2SO4 đặc vào đường kính, đường bị “cháy” thành than. Câu 39: Hoà tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại PNC Câu 13: Nhóm mà tất cả các chất tác dụng được với dung dịch HCl là: nhóm II (thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn) bằng dung dịch HCl A. Anilin, natri axetat B. Phenol, anilin dư, thu được 6,72 lít khí. Hai kim loại đó là: C. Axit picric, glixerin D. Phenol, glixerin A. Mg và Ca (M = 40) B. Sr và Ba (M = 137) C. Be (M = 9) và Mg (M = 24) D. Ca và Sr (M = 88) Câu 14: Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ? Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C7H8O A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O. ? B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2. Câu 41: Để tác dụng hết với 4,64g hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O. cần 160 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với Câu 15: Hợp chất nào không thuộc loại polime ? dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi đem nung ngoài không khí đến A. Saccarozơ khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: B. Cao su Buna D. Xenlulozơ C. PVC A. 1,2g B. 2,4g C. 6g D. 4,8g
- Câu 42: Cho sơ đồ biến hoá: Câu 16: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ loại quặng nào sau + C uO, t 0 + NaOH đây ? X Y Z D. Đôlomit A. Boxit B. Apatit C. Hematit Biết X là dẫn xuất của brom có khối lượng phân tử 121, Z có khả năng Câu 17: Số đồng phân cấu tạo ứng với CTPT C2H2F2Br2 là: tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 A. CH3-CH2-Br B. CH2=CH-CH2-Br Câu 18: Để phân biệt MgCO3 và BaCO3 có thể dùng thuốc thử nào ? C. CH2=C(Br)-CH3 D. CH3-CH=CH-Br A. H2SO4 B. HCl C. CO2 + H2O D. NaOH Câu 43: Nung Fe(NO3)2 trong bình kín (không chứa khí O2) thu được sản Câu 19: Đun nóng 0,01 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được phẩm gì ? 1,34g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92g ancol một lần ancol. Nếu cho A. Fe2O3 + NO2 B. Fe + NO2 + O2 ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có công thức phân C. Fe2O3 + NO2 + O2 D. FeO + NO2 + O2 tử là: Câu 44: Nếu trong một dãy đồng đẳng của hiđrocacbon, khi số nguyên tử A. CH2(COOCH3)2 B. CH3COOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. (COOC2H5)2 cacbon càng tăng mà hàm lượng (% theo khối lượng) của hiđro càng giảm Câu 20: Cho 7,8g hỗn hợp rượu etylic và một rượu đồng đẳng X tác dụng thì hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào ? hết với Na thu được 2,24 lít H2. Công thức của rượu đồng đẳng là: A. Ankan B. Ankađien C. Anken D. Ankin A. C4H9OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C5H11OH Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hiđrocacbon X thu được tổng Câu 21: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào cốc đựng 100 ml dung khối lượng của CO2 và hơi nước là 24,8g. CTPT của X là: dịch AlCl3 nồng độ a (mol/l), khuấy đều cho đến khi phản ứng xảy ra A. C3H6 B. C3H8 C. C4H8 D. C5H12 hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch Câu 46: Este X (C4H6O2) có thể có các CTCT như sau: NaOH 1M vào cốc, khuấy đều cho đến khi phản ứng hoàn toàn thấy có 1. CH 3COOCH CH2 2. HCOOCH 2 CH CH 2 0,06 mol kết tủa. Giá trị a là: 3. HCOOCH CH CH 3 4. HCOO CH CH2 A. 0,75 B. 0,8 C. 0,5 D. 1M C Câu 22: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, phần còn lại là tạp chất trơ. H2 Nung m (g) đá một thời gian thu được chất rắn nặng 0,78m (g). Hiệu suất Biết X tác dụng với NaOH cho ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham phản ứng phân huỷ CaCO3 là: gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là: A. 62,5% B. 60% C. 70,5% D. 65% A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 23: Số đồng phân có công thức phân tử C2H7O2N, tác dụng với dung Câu 47: X là muối hiđro sunfat của kim loại kiềm. Phát biểu nào sau đây dịch HCl tạo ra muối và axit, tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và bazơ là: không đúng ? A. Dung dịch X tác dụng với dung dịch muối bari luôn có kết tủa. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 B. Cho dung dịch quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím đổi thành màu Câu 24: Để sản xuất thép từ gang ta có thể loại bỏ bớt cacbon nhờ phản xanh. ứng: C. Dung dịch X tác dụng với Mg, Zn…giải phóng khí H2. Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO D. Dung dịch X tác dụng được với cả các muối cacbonat không tan. Muốn loại bớt 180 kg cacbon cần bao nhiêu kg Fe2O3 ? Câu 48: Sục khí H2S vào các dung dịch, trường hợp nào không xảy ra A. 600 kg B. 800 kg C. 500 kg D. 1000 kg phản ứng ? Câu 25: Khi trùng hợp etilen người ta thu được một loại polietilen có khối A. H2S + CuCl2 B. H2S + H2SO3 lượng phân tử trung bình 100.000 đvC. Hỏi hệ số trùng hợp (tức là số mắt C. H2S + FeCl3 D. H2S + FeCl2 xích trong một phân tử) trung bình n là bao nhiêu ? Câu 49: Công thức đơn giản nhất (CTN) của một axit no là: (C2H3O2)n. A. ~ 4250 B. ~ 4020 C. ~ 3571 D. ~ 2800 CTPT của axit là: Câu 26: Ứng với CTPT C4H11N, có bao nhiêu đồng phân amin bậc nhất ? A. C2H3O2 B. C8H12O8 C. C4H6O4 D. C6H9O6 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 50: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ? Câu 27: CH3COOH không thể điều chế được trực tiếp bằng cách: A. KMnO4 + SO2 + H2O → B. Cu + HCl + NaNO3 → A. Oxi hoá CH3CHO bằng AgNO3/NH3 C. Ag + HCl + Na2SO4 → D. FeCl2 + Br2 → B. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh C. Oxi hoá CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+) D. Lên men rượu C2H5OH
- Câu đề hvị Đáp án Hvị 1 D 2 C 3 C 4 C 5 D 6 B 7 B 8 C 9 A 10 B 11 D 12 B 13 A 14 A 15 A 16 A 17 D 18 A 19 D 20 B 21 D 22 A 23 C 24 B 25 C 26 B 27 A 28 B 29 B 30 C 31 D 32 D 33 A 34 D 35 D 36 A 37 B 38 C 39 A 40 A 41 D 42 B 43 C 44 A 45 C 46 B 47 B 48 D
- 49 C 50 C

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ 201
6 p |
81 |
12
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 104
6 p |
77 |
9
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 103
8 p |
83 |
8
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 102
7 p |
80 |
8
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 101
7 p |
79 |
8
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 1
6 p |
74 |
8
-
Đề thi thử dh năm 2011 - Đề số 2
6 p |
59 |
7
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ 203
6 p |
75 |
7
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 5
6 p |
87 |
6
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 – MÔN: VẬT LÝ
10 p |
92 |
6
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ 202
6 p |
80 |
6
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 6
6 p |
62 |
5
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 3(1)
10 p |
82 |
5
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ _ Đề số 2
4 p |
79 |
5
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ _BỘ ĐỀ SỐ 4(1)
5 p |
77 |
4
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ
7 p |
64 |
4
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ -ĐỀ SỐ 7
6 p |
78 |
4
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 4
6 p |
69 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
