intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Tân Phước Khánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Tân Phước Khánh để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Tân Phước Khánh

  1. Trang 1/5 - Mã đề: 145 SỞ GD&ĐT BÌNH DƢƠNG ĐỀ THI THỬ TNTHPT - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH MÔN: SINH 12 THỜI GIAN: 50 PHÚT (Không kể phát đề) Họ và tên học sinh:……………………....................... Lớp:……… SBD:………….. Phòng:…….. Chữ ký Giám Thị:…………… …………………………… Mã đề: 145 Câu 1. Theo cơ chế điều hòa hoạt động gen ở E.coli, khi lactôzơ trong tế bào bị phân giải hết thì: A. ARN polimeraza liên kết vào vùng khởi động. B. Prôtêin ức chế lại liên kết vào vùng vận hành. C. Prôtêin ức chế lại liên kết vào vùng khởi động. D. Prôtêin ức chế cũng bị phân giải hoàn toàn. Câu 2. Cho các bệnh, hội chứng bệnh di truyền người dưới dây (1) Đao (2) Claiphentơ (3) Bạch tạng (4) Hồng cầu lƣỡi liềm (5) Máu khó đông (6) Ung thƣ máu Số đáp án đúng với bệnh do đột biến gen gây ra là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 3. Các thành phần trong hệ sinh thái đƣợc gắn kết với nhau thành một thể thống nhất nhờ vào mối quan hệ cơ bản nào ? A. Quan hệ khác loài B. Quan hệ cộng sinh C. Quan hệ cùng loài D. Quan hệ dinh dƣỡng Câu 4. Hệ tuần hoàn của động vật đƣợc cấu tạo từ những bộ phận A. máu và dịch mô B. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn C. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch D. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu Câu 5. Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ƣu thế hơn ở phổi của bò sát lƣỡng cƣ? A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. B. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. C. Vì phổi thú có khối lƣợng lớn hơn. D. Vì phổi thú có kích thƣơc lớn hơn. Câu 6. Ở mèo, alen D quy định lông đen, alen d quy định lông hung; gen nằm trên NST giới tính X, không có alen tƣơng ứng trên NST giới tính Y và không lấn át nhau. Kiểu gen dị hợp cho màu lông tam thể. Trong 1 phép lai, thế hệ sau xuất hiện 1 mèo cái tam thể : 1 mèo đực đen thì kiểu gen của mèo bố mẹ là A. XDXD x XDY B. XDXD x XdY C. XdXd x XDY D. XDXd x XDY Câu 7. Côđon nào sau đây mã hóa axitamin trytophan? A. 5'UAG3'. B. 5'UGG3'. C. 5'UAX3'. D. 5'UGX3'. Câu 8. Ở một loài thực vật, có 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau tác động tích lũy lên sự hình thành chiều cao cây. Gen A có 2 alen, gen B có 2 alen. Cây aabb có độ cao 100 cm, cứ có 1 alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Lai cây cao nhất với cây thấp nhất đƣợc F1. Cho các cây F1 lai với nhau đƣợc F2. Trong số các cây F2, cây cao 120 cm có tỉ lệ: A. 56,25% B. 50% C. 37,5% D. 75%
  2. Trang 2/5 - Mã đề: 145 Câu 9. Cho chuỗi thức ăn sau: Thực vật → sâu ăn thực vật → chim ăn sâu → diều hâu. Chim ăn sâu là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 4 D. Bậc 3 Câu 10. Một gen có 3000 nucleotit, trên mạch thứ nhất của gen có A1 = 200 nucleotit, T1 = 400 nucleotit. Khi gen tự nhân đôi 3 lần, số nuclêôtit mỗi loại môi trường cần cung cấp là bao nhiêu? A. Amt= Tmt= 6300; Gmt= Xmt= 4200. B. Amt= Tmt= 7200; Gmt= Xmt= 4800. C. Amt= Tmt= 4200; Gmt= Xmt= 6300. D. Amt= Tmt= 4800; Gmt= Xmt= 7200. Câu 11. Vì sao mật độ cá thể trong quần thể được coi là đặc trưng cơ bản nhất của quần thể ? A. Tạo ra sự phân bố các cá thể trong quần thể hợp lí với môi trƣờng sống B. Chúng đảm bảo tỉ lệ giới tính thích hợp trong quần thể hi đến mùa sinh sản C. Chúng có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc điều kiện môi trƣờng sống D. Chúng ảnh hƣởng tới khả năng sinh sản, tử vong và mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trƣờng Câu 12. Cho các nội dung sau: 1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai 2. Lai các dòng thuần và phân tích các kết quả F1, F2, F3. 3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh. 4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn Hãy sắp xếp theo đúng trình tự thí nghiệm của Menden A. (4)→(1)→(3)→(2) B. (4)→(2)→(1)→(3) C. (4)→(1)→(2)→(3) D. (4)→(3)→(2)→(1) Câu 13. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. bất thụ. B. ƣu thế lai. C. thoái hóa giống. D. siêu trội. Câu 14. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen quy định theo kiểu tƣơng tác cộng gộp. Trong kiểu gen cứ 1 alen trội làm cây cao thêm 5cm. Cho cây thấp nhất lai với cây cao nhất thu đƣợc F1 có chiều cao 165cm. Cho F1 tự thụ phấn. Tính theo lí thuyết ở F2 sẽ có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Ở F2 cây cao 170cm có 5 alen trội trong kiểu gen (2) Ở F2 xuất hiện 7 kiểu hình (3) Ở F2 cây cao 160cm chiếm tỉ lệ 15/64 (4) Ở F2 có 1 kiểu gen quy định cây cao 180cm. A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 15. Đơn vị hút nƣớc của rễ là: A. tế bào nội bì. B. tế bào lông hút. C. tế bào rễ. D. tế bào biểu bì. Câu 16. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là A. (1/2)n B. 2n C. 3n D. 4n Câu 17. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản được cấu tạo từ những đơn vị cơ bản? A. Nuclêotit. B. Nuclêôxôm . C. Crômatit. D. Ribôxôm.
  3. Trang 3/5 - Mã đề: 145 Câu 18. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở một số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thƣờng. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thƣờng. Ở phép lai : ♂Aabb x ♀aaBb, sự kết hợp giữa giao tử đực (n + 1) với giao tử cái (n +1) sẽ tạo ra thể ba kép có kiểu gen là: A. AaaBbb hoặc Aaabbb B. AaaBbb hoặc aaaBbb C. AaaBBb hoặc Aaabbb D. AaaBBb hoặc aaabbb Câu 19. Ở ngƣời, bệnh phêninketo niệu do một gen có 2 alen nằm trên NST thƣờng gây ra, ngƣời mang kiểu gen đồng hợp lặn sẽ mắc bệnh. Một quần thể ngƣời cân bằng di truyền về gen này có 1/10000 ngƣời mắc bệnh. Xét một gia đình có ngƣời chồng bình thƣờng nhƣng có bố mắc bệnh và vợ bình thƣờng. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là trai mắc bệnh là: A. 1/404 B. 99/20000 C. 33/20000 D. 99/40000 Câu 20. Cho F1 dị hợp hai cặp gen Aa, Bb có kiểu hình thân cao, hạt tròn tự thụ phấn thu đƣợc 5800 cây ở F2, trong đó có 1392 cây cao, hạt dài. Tƣơng phản với thân cao là thân thấp. Kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen (f) nếu có sẽ bằng bao nhiêu? Ab Ab A. x , f = 20% aB aB B. AaBb x AaBb, không xảy ra hoán vị gen AB AB C. x , f = 20% ab ab Ab Ab D. x , f = 40% aB aB Câu 21. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. B. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung . C. Nhờ enzim ARN pôlimeraza, hai mạch đơn của gen tháo xoắn tách nhau ra. D. Enzim ARN pôlimeraza trƣợt trên mạch mã gốc của gen có chiều 3' → 5'. Câu 22. Tác động đặc trưng của CLTN so với các nhân tố tiến hoá khác là A. làm thay đổi chậm tần số của các alen. B. làm xuất hiện các alen mới trong quần thể. C. tác động làm nghèo vốn gen của quần thể. D. định hƣớng cho quá trình tiến hoá nhỏ. Câu 23. Vi khuẩn Rizobiusum cần đƣờng; cây họ đậu cần đạn (nitơ), mà vi khuẩn có khả năng cố định Nitơ phân tử khí trời thành hợp chất NH4+ và cây họ đậu có khả năng quang hợp tạo đƣờng. Hai loài này nhất thiết phải cần sống chung. Vậy 2 loài trên thuộc quan hệ nào? A. Quan hệ đối kháng B. Quan hệ cộng sinh C. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác D. Quan hệ hỗ trợ Câu 24. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở A. màng tilacôit B. chu trình Canvin C. ti thể. D. lạp thể Câu 25. Khi nói về bệnh phêninkêto niệu có các phát biểu sau đây: (1) Bệnh phêninkêto niệu là bệnh rối loạn chuyển hóa gây ra do đột biến gen. (2) Bệnh phêninkêto niệu do enzim không chuyển hóa đƣợc pheninalanin thành tirôzin. (3) Ngƣời bệnh phải ăn kiêng hoàn toàn pheninalanin. (4) Pheninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh, bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 AB Câu 26. Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 30%. ab Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là
  4. Trang 4/5 - Mã đề: 145 A. 35% B. 8% C. 24% D. 15% Câu 27. Ở đậu thơm, khi cho lai đậu thơm thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng thu đƣợc F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu đƣợc F2 phân li theo tỉ lệ 9 đỏ : 7 trắng. Khi cho F1 lai phân tích với cây hoa trắng đồng hợp lặn, tỉ lệ kiểu hình ở đời con sẽ nhƣ thế nào? A. 1 đỏ : 1 trắng. B. 3 trắng : 1 đỏ. C. 100% đỏ. D. 3 đỏ : 1 trắng. + Câu 28. Xét các trƣờng hợp dƣới đây cho thấy trƣờng hợp nào rễ cây hấp thụ ion K cần phải tiêu tốn năng lƣợng ATP? Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất 1 0,2% 0,5% 2 0,3% 0,4% 3 0,4% 0,6% 4 0,5% 0,2% A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 29. Các gen trội lăn hoàn toàn, cho P: AaaaBBbb tự thụ thu được F1. Có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) F1 có 15 loại kiểu gen ,4 loại kiểu hình (2) F1 có kiểu hình A-,B- bằng 35/48 (3) Đồng hợp tử lặn về tất cả các gen bằng 1/144 (4) F1 kiểu hình A-,B- có 9 kiểu gen A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 30. Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là A. gen đa alen B. gen lặn. C. gen trội. D. gen đa hiệu. Câu 31. Cho đậu Hà Lan hạt vàng - trơn lai với đậu hạt vàng - nhăn, đời con thu được tỉ lệ 3 vàng - trơn: 3 vàng - nhăn : 1 xanh - trơn : 1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x aaBb. B. AaBb x aaBb. C. AaBb x Aabb. D. Aabb x aaBb. Câu 32. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái là A. XY, con đực là XX. B. XX, con đực là XO. C. XX, con đực là XY. D. XO, con đực là XY. Câu 33. Để làm biến đổi gen của một sinh vật nào đó người ta không dùng biện pháp A. Đƣa thêm một gen lạ vào trong hệ gen. B. Loại bỏ và gây bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. C. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. D. Loại bỏ hệ gen cũ thay thế hoàn toàn bằng hệ gen mới. Câu 34. Sự di truyền một bệnh ở ngƣời do một trong hai alen của gen quy định và đƣợc thể hiện qua sơ đồ phả hệ dƣới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tƣơng ứng của mỗi ngƣời. Biết rằng sự di truyền bệnh trên độc lập với sự di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thƣờng và không có đột biến xảy ra. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II trong gia đình sinh ngƣời con có nhóm máu O và không bị bệnh trên là
  5. Trang 5/5 - Mã đề: 145 A. 1/64 B. 1/24 C. 1/48 D. 1/36 Câu 35. Dạng đột biến gen nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho thể đột biến? A. Mất một cặp nu ở vị trí số 15 trong vùng mã hóa. B. Thêm một cặp nu ở vị trí số 10 trong vùng mã hóa. C. Mất một cặp nu ở vị trí số 5 trong vùng mã hóa. D. Thêm một cặp nu ở vị trí số 8 trong vùng mã hóa. Câu 36. Mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen nằm trên 1 NST thƣờng và phân li độc lập. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: AaBbDdEe x AabbDDEe. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về các cặp tính trạng là A. 6,25% B. 14,0625% C. 78,75% D. 28,125% Câu 37. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen A và a, số cá thể đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 4% . Tần số tƣơng đối của alen A và alen a trong quần thể đó là A. 0,84A : 0,16 a B. 0,64A : 0,36 a. C. 0,8A : 0,2 a. D. 0,6A : 0,4 a. Câu 38. Trong 1 ống nghiệm chứa các loại nuclêôtit A, U, G, X với tỉ lệ tƣơng ứng là 3: 3: 1: 2. Từ 4 loại nuclêôtit này, ngƣời ta tổng hợp một phân tử ARN nhân tạo. Tính theo lí thuyết, xác suất xuất hiện bộ ba AUG trên phân tử ARN nhân tạo là 4 4 2 1 A. B. C. D. 49 343 7 81 Câu 39. Ở ngƣời trƣởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng A. 0,7 giây B. 0,5 giây C. 0,4 giây D. 0,8 giây Câu 40. Biến động di truyền là hiện tượng tần số alen của quần thể bị thay đổi bởi A. yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến NST. C. di nhập gen. D. chọn lọc tự nhiên.
  6. Trang 1/5 - Mã đề: 179 SỞ GD&ĐT BÌNH DƢƠNG ĐỀ THI THỬ TNTHPT - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH MÔN: SINH 12 THỜI GIAN: 50 PHÚT (Không kể phát đề) Họ và tên học sinh:……………………....................... Lớp:……… SBD:………….. Phòng:…….. Chữ ký Giám Thị:…………… …………………………… Mã đề: 179 Câu 1. Theo cơ chế điều hòa hoạt động gen ở E.coli, khi lactôzơ trong tế bào bị phân giải hết thì: A. Prôtêin ức chế lại liên kết vào vùng vận hành. B. Prôtêin ức chế lại liên kết vào vùng khởi động. C. ARN polimeraza liên kết vào vùng khởi động. D. Prôtêin ức chế cũng bị phân giải hoàn toàn. Câu 2. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen quy định theo kiểu tƣơng tác cộng gộp. Trong kiểu gen cứ 1 alen trội làm cây cao thêm 5cm. Cho cây thấp nhất lai với cây cao nhất thu đƣợc F1 có chiều cao 165cm. Cho F1 tự thụ phấn. Tính theo lí thuyết ở F2 sẽ có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Ở F2 cây cao 170cm có 5 alen trội trong kiểu gen (2) Ở F2 xuất hiện 7 kiểu hình (3) Ở F2 cây cao 160cm chiếm tỉ lệ 15/64 (4) Ở F2 có 1 kiểu gen quy định cây cao 180cm. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 3. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở A. lạp thể B. màng tilacôit C. ti thể. D. chu trình Canvin Câu 4. Khi nói về bệnh phêninkêto niệu có các phát biểu sau đây: (1) Bệnh phêninkêto niệu là bệnh rối loạn chuyển hóa gây ra do đột biến gen. (2) Bệnh phêninkêto niệu do enzim không chuyển hóa đƣợc pheninalanin thành tirôzin. (3) Ngƣời bệnh phải ăn kiêng hoàn toàn pheninalanin. (4) Pheninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh, bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 5. Hệ tuần hoàn của động vật đƣợc cấu tạo từ những bộ phận A. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch B. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn C. máu và dịch mô D. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu Câu 6. Vi khuẩn Rizobiusum cần đƣờng; cây họ đậu cần đạn (nitơ), mà vi khuẩn có khả năng cố định Nitơ phân tử khí trời thành hợp chất NH4+ và cây họ đậu có khả năng quang hợp tạo đƣờng. Hai loài này nhất thiết phải cần sống chung. Vậy 2 loài trên thuộc quan hệ nào? A. Quan hệ đối kháng B. Quan hệ hỗ trợ C. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác D. Quan hệ cộng sinh Câu 7. Một gen có 3000 nucleotit, trên mạch thứ nhất của gen có A1 = 200 nucleotit, T1 = 400 nucleotit. Khi gen tự nhân đôi 3 lần, số nuclêôtit mỗi loại môi trường cần cung cấp là bao nhiêu? A. Amt= Tmt= 4800; Gmt= Xmt= 7200. B. Amt= Tmt= 4200; Gmt= Xmt= 6300.
  7. Trang 2/5 - Mã đề: 179 C. Amt= Tmt= 7200; Gmt= Xmt= 4800. D. Amt= Tmt= 6300; Gmt= Xmt= 4200. Câu 8. Để làm biến đổi gen của một sinh vật nào đó người ta không dùng biện pháp A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. B. Loại bỏ hệ gen cũ thay thế hoàn toàn bằng hệ gen mới. C. Loại bỏ và gây bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. D. Đƣa thêm một gen lạ vào trong hệ gen. Câu 9. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là A. 3n B. 2n C. (1/2)n D. 4n Câu 10. Mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen nằm trên 1 NST thƣờng và phân li độc lập. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: AaBbDdEe x AabbDDEe. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về các cặp tính trạng là A. 78,75% B. 28,125% C. 14,0625% D. 6,25% Câu 11. Ở đậu thơm, khi cho lai đậu thơm thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng thu đƣợc F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu đƣợc F2 phân li theo tỉ lệ 9 đỏ : 7 trắng. Khi cho F1 lai phân tích với cây hoa trắng đồng hợp lặn, tỉ lệ kiểu hình ở đời con sẽ nhƣ thế nào? A. 3 đỏ : 1 trắng. B. 100% đỏ. C. 1 đỏ : 1 trắng. D. 3 trắng : 1 đỏ. Câu 12. Đơn vị hút nƣớc của rễ là: A. tế bào lông hút. B. tế bào nội bì. C. tế bào rễ. D. tế bào biểu bì. Câu 13. Biến động di truyền là hiện tượng tần số alen của quần thể bị thay đổi bởi A. di nhập gen. B. yếu tố ngẫu nhiên. C. chọn lọc tự nhiên. D. đột biến NST. Câu 14. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở một số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thƣờng. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thƣờng. Ở phép lai : ♂Aabb x ♀aaBb, sự kết hợp giữa giao tử đực (n + 1) với giao tử cái (n +1) sẽ tạo ra thể ba kép có kiểu gen là: A. AaaBbb hoặc Aaabbb B. AaaBBb hoặc Aaabbb C. AaaBbb hoặc aaaBbb D. AaaBBb hoặc aaabbb Câu 15. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. thoái hóa giống. B. bất thụ. C. siêu trội. D. ƣu thế lai. Câu 16. Các thành phần trong hệ sinh thái đƣợc gắn kết với nhau thành một thể thống nhất nhờ vào mối quan hệ cơ bản nào ? A. Quan hệ cùng loài B. Quan hệ dinh dƣỡng C. Quan hệ cộng sinh D. Quan hệ khác loài Câu 17. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái là A. XY, con đực là XX. B. XX, con đực là XO. C. XX, con đực là XY. D. XO, con đực là XY. Câu 18. Xét các trƣờng hợp dƣới đây cho thấy trƣờng hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng lƣợng ATP? Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất 1 0,2% 0,5% 2 0,3% 0,4% 3 0,4% 0,6% 4 0,5% 0,2% A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  8. Trang 3/5 - Mã đề: 179 Câu 19. Sự di truyền một bệnh ở ngƣời do một trong hai alen của gen quy định và đƣợc thể hiện qua sơ đồ phả hệ dƣới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tƣơng ứng của mỗi ngƣời. Biết rằng sự di truyền bệnh trên độc lập với sự di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thƣờng và không có đột biến xảy ra. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II trong gia đình sinh ngƣời con có nhóm máu O và không bị bệnh trên là A. 1/64 B. 1/24 C. 1/36 D. 1/48 Câu 20. Ở ngƣời trƣởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng A. 0,8 giây B. 0,7 giây C. 0,5 giây D. 0,4 giây Câu 21. Cho F1 dị hợp hai cặp gen Aa, Bb có kiểu hình thân cao, hạt tròn tự thụ phấn thu đƣợc 5800 cây ở F2, trong đó có 1392 cây cao, hạt dài. Tƣơng phản với thân cao là thân thấp. Kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen (f) nếu có sẽ bằng bao nhiêu? Ab Ab A. x , f = 20% aB aB AB AB B. x , f = 20% ab ab C. AaBb x AaBb, không xảy ra hoán vị gen Ab Ab D. x , f = 40% aB aB Câu 22. Dạng đột biến gen nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho thể đột biến? A. Mất một cặp nu ở vị trí số 5 trong vùng mã hóa. B. Thêm một cặp nu ở vị trí số 10 trong vùng mã hóa. C. Thêm một cặp nu ở vị trí số 8 trong vùng mã hóa. D. Mất một cặp nu ở vị trí số 15 trong vùng mã hóa. Câu 23. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản được cấu tạo từ những đơn vị cơ bản? A. Nuclêôxôm . B. Nuclêotit. C. Ribôxôm. D. Crômatit. Câu 24. Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ƣu thế hơn ở phổi của bò sát lƣỡng cƣ? A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. B. Vì phổi thú có kích thƣơc lớn hơn. C. Vì phổi thú có khối lƣợng lớn hơn. D. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. Câu 25. Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là A. gen đa hiệu. B. gen trội. C. gen lặn. D. gen đa alen Câu 26. Tác động đặc trưng của CLTN so với các nhân tố tiến hoá khác là A. định hƣớng cho quá trình tiến hoá nhỏ. B. làm xuất hiện các alen mới trong quần thể. C. làm thay đổi chậm tần số của các alen. D. tác động làm nghèo vốn gen của quần thể.
  9. Trang 4/5 - Mã đề: 179 Câu 27. Ở một loài thực vật, có 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau tác động tích lũy lên sự hình thành chiều cao cây. Gen A có 2 alen, gen B có 2 alen. Cây aabb có độ cao 100 cm, cứ có 1 alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Lai cây cao nhất với cây thấp nhất đƣợc F1. Cho các cây F1 lai với nhau đƣợc F2. Trong số các cây F2, cây cao 120 cm có tỉ lệ: A. 37,5% B. 75% C. 50% D. 56,25% AB Câu 28. Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 30%. ab Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là A. 8% B. 15% C. 24% D. 35% Câu 29. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. B. Enzim ARN pôlimeraza trƣợt trên mạch mã gốc của gen có chiều 3' → 5'. C. Nhờ enzim ARN pôlimeraza, hai mạch đơn của gen tháo xoắn tách nhau ra. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung . Câu 30. Cho đậu Hà Lan hạt vàng - trơn lai với đậu hạt vàng - nhăn, đời con thu được tỉ lệ 3 vàng - trơn: 3 vàng - nhăn : 1 xanh - trơn : 1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x aaBb. B. Aabb x aaBb. C. AaBb x aaBb. D. AaBb x Aabb. Câu 31. Cho các nội dung sau: 1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai 2. Lai các dòng thuần và phân tích các kết quả F1, F2, F3. 3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh. 4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn Hãy sắp xếp theo đúng trình tự thí nghiệm của Menden A. (4)→(1)→(2)→(3) B. (4)→(3)→(2)→(1) C. (4)→(1)→(3)→(2) D. (4)→(2)→(1)→(3) Câu 32. Vì sao mật độ cá thể trong quần thể được coi là đặc trưng cơ bản nhất của quần thể ? A. Chúng đảm bảo tỉ lệ giới tính thích hợp trong quần thể hi đến mùa sinh sản B. Tạo ra sự phân bố các cá thể trong quần thể hợp lí với môi trƣờng sống C. Chúng ảnh hƣởng tới khả năng sinh sản, tử vong và mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trƣờng D. Chúng có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc điều kiện môi trƣờng sống Câu 33. Ở ngƣời, bệnh phêninketo niệu do một gen có 2 alen nằm trên NST thƣờng gây ra, ngƣời mang kiểu gen đồng hợp lặn sẽ mắc bệnh. Một quần thể ngƣời cân bằng di truyền về gen này có 1/10000 ngƣời mắc bệnh. Xét một gia đình có ngƣời chồng bình thƣờng nhƣng có bố mắc bệnh và vợ bình thƣờng. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là trai mắc bệnh là: A. 99/20000 B. 33/20000 C. 99/40000 D. 1/404 Câu 34. Các gen trội lăn hoàn toàn, cho P: AaaaBBbb tự thụ thu được F1. Có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) F1 có 15 loại kiểu gen ,4 loại kiểu hình (2) F1 có kiểu hình A-,B- bằng 35/48 (3) Đồng hợp tử lặn về tất cả các gen bằng 1/144 (4) F1 kiểu hình A-,B- có 9 kiểu gen A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 35. Trong 1 ống nghiệm chứa các loại nuclêôtit A, U, G, X với tỉ lệ tƣơng ứng là 3: 3: 1: 2. Từ 4 loại nuclêôtit này, ngƣời ta tổng hợp một phân tử ARN nhân tạo. Tính theo lí thuyết, xác suất xuất hiện bộ ba AUG trên phân tử ARN nhân tạo là
  10. Trang 5/5 - Mã đề: 179 2 4 4 1 A. B. C. D. 7 343 49 81 Câu 36. Ở mèo, alen D quy định lông đen, alen d quy định lông hung; gen nằm trên NST giới tính X, không có alen tƣơng ứng trên NST giới tính Y và không lấn át nhau. Kiểu gen dị hợp cho màu lông tam thể. Trong 1 phép lai, thế hệ sau xuất hiện 1 mèo cái tam thể : 1 mèo đực đen thì kiểu gen của mèo bố mẹ là A. XDXd x XDY B. XDXD x XdY C. XdXd x XDY D. XDXD x XDY Câu 37. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen A và a, số cá thể đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 4% . Tần số tƣơng đối của alen A và alen a trong quần thể đó là A. 0,6A : 0,4 a. B. 0,8A : 0,2 a. C. 0,84A : 0,16 a D. 0,64A : 0,36 a. Câu 38. Cho các bệnh, hội chứng bệnh di truyền người dưới dây (1) Đao (2) Claiphentơ (3) Bạch tạng (4) Hồng cầu lƣỡi liềm (5) Máu khó đông (6) Ung thƣ máu Số đáp án đúng với bệnh do đột biến gen gây ra là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 39. Cho chuỗi thức ăn sau: Thực vật → sâu ăn thực vật → chim ăn sâu → diều hâu. Chim ăn sâu là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? A. Bậc 2 B. Bậc 1 C. Bậc 4 D. Bậc 3 Câu 40. Côđon nào sau đây mã hóa axitamin trytophan? A. 5'UAX3'. B. 5'UGX3'. C. 5'UAG3'. D. 5'UGG3'.
  11. Trang 1/5 - Mã đề: 213 SỞ GD&ĐT BÌNH DƢƠNG ĐỀ THI THỬ TNTHPT - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH MÔN: SINH 12 THỜI GIAN: 50 PHÚT (Không kể phát đề) Họ và tên học sinh:……………………....................... Lớp:……… SBD:………….. Phòng:…….. Chữ ký Giám Thị:…………… …………………………… Mã đề: 213 Câu 1. Xét các trƣờng hợp dƣới đây cho thấy trƣờng hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng lƣợng ATP? Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất 1 0,2% 0,5% 2 0,3% 0,4% 3 0,4% 0,6% 4 0,5% 0,2% A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 2. Tác động đặc trưng của CLTN so với các nhân tố tiến hoá khác là A. định hƣớng cho quá trình tiến hoá nhỏ. B. làm xuất hiện các alen mới trong quần thể. C. làm thay đổi chậm tần số của các alen. D. tác động làm nghèo vốn gen của quần thể. Câu 3. Cho các nội dung sau: 1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai 2. Lai các dòng thuần và phân tích các kết quả F1, F2, F3. 3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh. 4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn Hãy sắp xếp theo đúng trình tự thí nghiệm của Menden A. (4)→(2)→(1)→(3) B. (4)→(1)→(2)→(3) C. (4)→(3)→(2)→(1) D. (4)→(1)→(3)→(2) Câu 4. Ở ngƣời, bệnh phêninketo niệu do một gen có 2 alen nằm trên NST thƣờng gây ra, ngƣời mang kiểu gen đồng hợp lặn sẽ mắc bệnh. Một quần thể ngƣời cân bằng di truyền về gen này có 1/10000 ngƣời mắc bệnh. Xét một gia đình có ngƣời chồng bình thƣờng nhƣng có bố mắc bệnh và vợ bình thƣờng. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là trai mắc bệnh là: A. 1/404 B. 33/20000 C. 99/20000 D. 99/40000 Câu 5. Cho F1 dị hợp hai cặp gen Aa, Bb có kiểu hình thân cao, hạt tròn tự thụ phấn thu đƣợc 5800 cây ở F2, trong đó có 1392 cây cao, hạt dài. Tƣơng phản với thân cao là thân thấp. Kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen (f) nếu có sẽ bằng bao nhiêu? Ab Ab A. x , f = 20% aB aB AB AB B. x , f = 20% ab ab C. AaBb x AaBb, không xảy ra hoán vị gen Ab Ab D. x , f = 40% aB aB Câu 6. Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là
  12. Trang 2/5 - Mã đề: 213 A. gen lặn. B. gen đa alen C. gen đa hiệu. D. gen trội. Câu 7. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở A. lạp thể B. ti thể. C. chu trình Canvin D. màng tilacôit Câu 8. Mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen nằm trên 1 NST thƣờng và phân li độc lập. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: AaBbDdEe x AabbDDEe. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về các cặp tính trạng là A. 14,0625% B. 6,25% C. 78,75% D. 28,125% Câu 9. Ở ngƣời trƣởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng A. 0,8 giây B. 0,4 giây C. 0,7 giây D. 0,5 giây Câu 10. Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ƣu thế hơn ở phổi của bò sát lƣỡng cƣ? A. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. B. Vì phổi thú có khối lƣợng lớn hơn. C. Vì phổi thú có kích thƣơc lớn hơn. D. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. Câu 11. Ở đậu thơm, khi cho lai đậu thơm thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng thu đƣợc F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu đƣợc F2 phân li theo tỉ lệ 9 đỏ : 7 trắng. Khi cho F1 lai phân tích với cây hoa trắng đồng hợp lặn, tỉ lệ kiểu hình ở đời con sẽ nhƣ thế nào? A. 3 đỏ : 1 trắng. B. 100% đỏ. C. 3 trắng : 1 đỏ. D. 1 đỏ : 1 trắng. Câu 12. Ở mèo, alen D quy định lông đen, alen d quy định lông hung; gen nằm trên NST giới tính X, không có alen tƣơng ứng trên NST giới tính Y và không lấn át nhau. Kiểu gen dị hợp cho màu lông tam thể. Trong 1 phép lai, thế hệ sau xuất hiện 1 mèo cái tam thể : 1 mèo đực đen thì kiểu gen của mèo bố mẹ là A. XdXd x XDY B. XDXD x XDY C. XDXd x XDY D. XDXD x XdY Câu 13. Sự di truyền một bệnh ở ngƣời do một trong hai alen của gen quy định và đƣợc thể hiện qua sơ đồ phả hệ dƣới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tƣơng ứng của mỗi ngƣời. Biết rằng sự di truyền bệnh trên độc lập với sự di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thƣờng và không có đột biến xảy ra. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II trong gia đình sinh ngƣời con có nhóm máu O và không bị bệnh trên là A. 1/24 B. 1/36 C. 1/48 D. 1/64 Câu 14. Các gen trội lăn hoàn toàn, cho P: AaaaBBbb tự thụ thu được F1. Có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) F1 có 15 loại kiểu gen ,4 loại kiểu hình (2) F1 có kiểu hình A-,B- bằng 35/48 (3) Đồng hợp tử lặn về tất cả các gen bằng 1/144 (4) F1 kiểu hình A-,B- có 9 kiểu gen A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 15. Vì sao mật độ cá thể trong quần thể được coi là đặc trưng cơ bản nhất của quần thể ? A. Chúng ảnh hƣởng tới khả năng sinh sản, tử vong và mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trƣờng B. Chúng đảm bảo tỉ lệ giới tính thích hợp trong quần thể hi đến mùa sinh sản
  13. Trang 3/5 - Mã đề: 213 C. Chúng có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc điều kiện môi trƣờng sống D. Tạo ra sự phân bố các cá thể trong quần thể hợp lí với môi trƣờng sống Câu 16. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. bất thụ. B. ƣu thế lai. C. siêu trội. D. thoái hóa giống. AB Câu 17. Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 30%. ab Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là A. 24% B. 8% C. 35% D. 15% Câu 18. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản được cấu tạo từ những đơn vị cơ bản? A. Crômatit. B. Nuclêôxôm . C. Ribôxôm. D. Nuclêotit. Câu 19. Ở một loài thực vật, có 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau tác động tích lũy lên sự hình thành chiều cao cây. Gen A có 2 alen, gen B có 2 alen. Cây aabb có độ cao 100 cm, cứ có 1 alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Lai cây cao nhất với cây thấp nhất đƣợc F1. Cho các cây F1 lai với nhau đƣợc F2. Trong số các cây F2, cây cao 120 cm có tỉ lệ: A. 56,25% B. 75% C. 37,5% D. 50% Câu 20. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là A. 4n B. 3n C. (1/2)n D. 2n Câu 21. Để làm biến đổi gen của một sinh vật nào đó người ta không dùng biện pháp A. Loại bỏ và gây bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. B. Đƣa thêm một gen lạ vào trong hệ gen. C. Loại bỏ hệ gen cũ thay thế hoàn toàn bằng hệ gen mới. D. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. Câu 22. Côđon nào sau đây mã hóa axitamin trytophan? A. 5'UGX3'. B. 5'UAG3'. C. 5'UGG3'. D. 5'UAX3'. Câu 23. Vi khuẩn Rizobiusum cần đƣờng; cây họ đậu cần đạn (nitơ), mà vi khuẩn có khả năng cố định Nitơ phân tử khí trời thành hợp chất NH4+ và cây họ đậu có khả năng quang hợp tạo đƣờng. Hai loài này nhất thiết phải cần sống chung. Vậy 2 loài trên thuộc quan hệ nào? A. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác B. Quan hệ hỗ trợ C. Quan hệ đối kháng D. Quan hệ cộng sinh Câu 24. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở một số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thƣờng. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thƣờng. Ở phép lai : ♂Aabb x ♀aaBb, sự kết hợp giữa giao tử đực (n + 1) với giao tử cái (n +1) sẽ tạo ra thể ba kép có kiểu gen là: A. AaaBBb hoặc Aaabbb B. AaaBBb hoặc aaabbb C. AaaBbb hoặc Aaabbb D. AaaBbb hoặc aaaBbb Câu 25. Hệ tuần hoàn của động vật đƣợc cấu tạo từ những bộ phận A. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu C. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch D. máu và dịch mô Câu 26. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ARN pôlimeraza trƣợt trên mạch mã gốc của gen có chiều 3' → 5'. B. Nhờ enzim ARN pôlimeraza, hai mạch đơn của gen tháo xoắn tách nhau ra.
  14. Trang 4/5 - Mã đề: 213 C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung . D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. Câu 27. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen A và a, số cá thể đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 4% . Tần số tƣơng đối của alen A và alen a trong quần thể đó là A. 0,8A : 0,2 a. B. 0,6A : 0,4 a. C. 0,84A : 0,16 a D. 0,64A : 0,36 a. Câu 28. Dạng đột biến gen nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho thể đột biến? A. Mất một cặp nu ở vị trí số 5 trong vùng mã hóa. B. Thêm một cặp nu ở vị trí số 10 trong vùng mã hóa. C. Mất một cặp nu ở vị trí số 15 trong vùng mã hóa. D. Thêm một cặp nu ở vị trí số 8 trong vùng mã hóa. Câu 29. Biến động di truyền là hiện tượng tần số alen của quần thể bị thay đổi bởi A. đột biến NST. B. chọn lọc tự nhiên. C. yếu tố ngẫu nhiên. D. di nhập gen. Câu 30. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen quy định theo kiểu tƣơng tác cộng gộp. Trong kiểu gen cứ 1 alen trội làm cây cao thêm 5cm. Cho cây thấp nhất lai với cây cao nhất thu đƣợc F1 có chiều cao 165cm. Cho F1 tự thụ phấn. Tính theo lí thuyết ở F2 sẽ có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Ở F2 cây cao 170cm có 5 alen trội trong kiểu gen (2) Ở F2 xuất hiện 7 kiểu hình (3) Ở F2 cây cao 160cm chiếm tỉ lệ 15/64 (4) Ở F2 có 1 kiểu gen quy định cây cao 180cm. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 31. Các thành phần trong hệ sinh thái đƣợc gắn kết với nhau thành một thể thống nhất nhờ vào mối quan hệ cơ bản nào ? A. Quan hệ dinh dƣỡng B. Quan hệ cộng sinh C. Quan hệ cùng loài D. Quan hệ khác loài Câu 32. Cho các bệnh, hội chứng bệnh di truyền người dưới dây (1) Đao (2) Claiphentơ (3) Bạch tạng (4) Hồng cầu lƣỡi liềm (5) Máu khó đông (6) Ung thƣ máu Số đáp án đúng với bệnh do đột biến gen gây ra là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 33. Khi nói về bệnh phêninkêto niệu có các phát biểu sau đây: (1) Bệnh phêninkêto niệu là bệnh rối loạn chuyển hóa gây ra do đột biến gen. (2) Bệnh phêninkêto niệu do enzim không chuyển hóa đƣợc pheninalanin thành tirôzin. (3) Ngƣời bệnh phải ăn kiêng hoàn toàn pheninalanin. (4) Pheninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh, bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 34. Đơn vị hút nƣớc của rễ là: A. tế bào nội bì. B. tế bào rễ. C. tế bào biểu bì. D. tế bào lông hút.
  15. Trang 5/5 - Mã đề: 213 Câu 35. Cho đậu Hà Lan hạt vàng - trơn lai với đậu hạt vàng - nhăn, đời con thu được tỉ lệ 3 vàng - trơn: 3 vàng - nhăn : 1 xanh - trơn : 1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb. C. Aabb x aaBb. D. AaBb x aaBb. Câu 36. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái là A. XY, con đực là XX. B. XX, con đực là XO. C. XX, con đực là XY. D. XO, con đực là XY. Câu 37. Trong 1 ống nghiệm chứa các loại nuclêôtit A, U, G, X với tỉ lệ tƣơng ứng là 3: 3: 1: 2. Từ 4 loại nuclêôtit này, ngƣời ta tổng hợp một phân tử ARN nhân tạo. Tính theo lí thuyết, xác suất xuất hiện bộ ba AUG trên phân tử ARN nhân tạo là 2 1 4 4 A. B. C. D. 7 81 49 343 Câu 38. Một gen có 3000 nucleotit, trên mạch thứ nhất của gen có A1 = 200 nucleotit, T1 = 400 nucleotit. Khi gen tự nhân đôi 3 lần, số nuclêôtit mỗi loại môi trường cần cung cấp là bao nhiêu? A. Amt= Tmt= 4800; Gmt= Xmt= 7200. B. Amt= Tmt= 4200; Gmt= Xmt= 6300. C. Amt= Tmt= 6300; Gmt= Xmt= 4200. D. Amt= Tmt= 7200; Gmt= Xmt= 4800. Câu 39. Theo cơ chế điều hòa hoạt động gen ở E.coli, khi lactôzơ trong tế bào bị phân giải hết thì: A. ARN polimeraza liên kết vào vùng khởi động. B. Prôtêin ức chế lại liên kết vào vùng khởi động. C. Prôtêin ức chế cũng bị phân giải hoàn toàn. D. Prôtêin ức chế lại liên kết vào vùng vận hành. Câu 40. Cho chuỗi thức ăn sau: Thực vật → sâu ăn thực vật → chim ăn sâu → diều hâu. Chim ăn sâu là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? A. Bậc 2 B. Bậc 4 C. Bậc 1 D. Bậc 3
  16. Trang 1/5 - Mã đề: 247 SỞ GD&ĐT BÌNH DƢƠNG ĐỀ THI THỬ TNTHPT - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH MÔN: SINH 12 THỜI GIAN: 50 PHÚT (Không kể phát đề) Họ và tên học sinh:……………………....................... Lớp:……… SBD:………….. Phòng:…….. Chữ ký Giám Thị:…………… …………………………… Mã đề: 247 Câu 1. Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là A. gen trội. B. gen đa alen C. gen đa hiệu. D. gen lặn. Câu 2. Theo cơ chế điều hòa hoạt động gen ở E.coli, khi lactôzơ trong tế bào bị phân giải hết thì: A. Prôtêin ức chế lại liên kết vào vùng khởi động. B. ARN polimeraza liên kết vào vùng khởi động. C. Prôtêin ức chế lại liên kết vào vùng vận hành. D. Prôtêin ức chế cũng bị phân giải hoàn toàn. Câu 3. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái là A. XY, con đực là XX. B. XO, con đực là XY. C. XX, con đực là XO. D. XX, con đực là XY. Câu 4. Sự di truyền một bệnh ở ngƣời do một trong hai alen của gen quy định và đƣợc thể hiện qua sơ đồ phả hệ dƣới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tƣơng ứng của mỗi ngƣời. Biết rằng sự di truyền bệnh trên độc lập với sự di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thƣờng và không có đột biến xảy ra. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II trong gia đình sinh ngƣời con có nhóm máu O và không bị bệnh trên là A. 1/48 B. 1/24 C. 1/64 D. 1/36 Câu 5. Cho F1 dị hợp hai cặp gen Aa, Bb có kiểu hình thân cao, hạt tròn tự thụ phấn thu đƣợc 5800 cây ở F2, trong đó có 1392 cây cao, hạt dài. Tƣơng phản với thân cao là thân thấp. Kiểu gen của F1 và tần số hoán vị gen (f) nếu có sẽ bằng bao nhiêu? AB AB A. x , f = 20% ab ab Ab Ab B. x , f = 20% aB aB C. AaBb x AaBb, không xảy ra hoán vị gen Ab Ab D. x , f = 40% aB aB Câu 6. Ở đậu thơm, khi cho lai đậu thơm thuần chủng hoa đỏ với hoa trắng thu đƣợc F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu đƣợc F2 phân li theo tỉ lệ 9 đỏ : 7 trắng. Khi cho F1 lai phân tích với cây hoa trắng đồng hợp lặn, tỉ lệ kiểu hình ở đời con sẽ nhƣ thế nào? A. 1 đỏ : 1 trắng. B. 100% đỏ. C. 3 trắng : 1 đỏ. D. 3 đỏ : 1 trắng.
  17. Trang 2/5 - Mã đề: 247 Câu 7. Cho đậu Hà Lan hạt vàng - trơn lai với đậu hạt vàng - nhăn, đời con thu được tỉ lệ 3 vàng - trơn: 3 vàng - nhăn : 1 xanh - trơn : 1 xanh - nhăn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x aaBb. B. AaBb x Aabb. C. Aabb x aaBb. D. AaBb x aaBb. Câu 8. Cho các bệnh, hội chứng bệnh di truyền người dưới dây (1) Đao (2) Claiphentơ (3) Bạch tạng (4) Hồng cầu lƣỡi liềm (5) Máu khó đông (6) Ung thƣ máu Số đáp án đúng với bệnh do đột biến gen gây ra là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 9. Dạng đột biến gen nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho thể đột biến? A. Mất một cặp nu ở vị trí số 15 trong vùng mã hóa. B. Mất một cặp nu ở vị trí số 5 trong vùng mã hóa. C. Thêm một cặp nu ở vị trí số 10 trong vùng mã hóa. D. Thêm một cặp nu ở vị trí số 8 trong vùng mã hóa. Câu 10. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở A. ti thể. B. lạp thể C. chu trình Canvin D. màng tilacôit Câu 11. Ở ngƣời, bệnh phêninketo niệu do một gen có 2 alen nằm trên NST thƣờng gây ra, ngƣời mang kiểu gen đồng hợp lặn sẽ mắc bệnh. Một quần thể ngƣời cân bằng di truyền về gen này có 1/10000 ngƣời mắc bệnh. Xét một gia đình có ngƣời chồng bình thƣờng nhƣng có bố mắc bệnh và vợ bình thƣờng. Xác suất để đứa con đầu lòng của họ là trai mắc bệnh là: A. 99/40000 B. 99/20000 C. 33/20000 D. 1/404 Câu 12. Cho các nội dung sau: 1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai 2. Lai các dòng thuần và phân tích các kết quả F1, F2, F3. 3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh. 4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn Hãy sắp xếp theo đúng trình tự thí nghiệm của Menden A. (4)→(1)→(2)→(3) B. (4)→(1)→(3)→(2) C. (4)→(3)→(2)→(1) D. (4)→(2)→(1)→(3) Câu 13. Ở mèo, alen D quy định lông đen, alen d quy định lông hung; gen nằm trên NST giới tính X, không có alen tƣơng ứng trên NST giới tính Y và không lấn át nhau. Kiểu gen dị hợp cho màu lông tam thể. Trong 1 phép lai, thế hệ sau xuất hiện 1 mèo cái tam thể : 1 mèo đực đen thì kiểu gen của mèo bố mẹ là D D D D d D A. X X x X Y B. X X x X Y D D d d d D C. X X x X Y D. X X x X Y Câu 14. Vì sao mật độ cá thể trong quần thể được coi là đặc trưng cơ bản nhất của quần thể ? A. Chúng ảnh hƣởng tới khả năng sinh sản, tử vong và mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trƣờng B. Tạo ra sự phân bố các cá thể trong quần thể hợp lí với môi trƣờng sống C. Chúng có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc điều kiện môi trƣờng sống D. Chúng đảm bảo tỉ lệ giới tính thích hợp trong quần thể hi đến mùa sinh sản Câu 15. Một gen có 3000 nucleotit, trên mạch thứ nhất của gen có A1 = 200 nucleotit, T1 = 400 nucleotit. Khi gen tự nhân đôi 3 lần, số nuclêôtit mỗi loại môi trường cần cung cấp là bao nhiêu? A. Amt= Tmt= 7200; Gmt= Xmt= 4800. B. Amt= Tmt= 4800; Gmt= Xmt= 7200. C. Amt= Tmt= 6300; Gmt= Xmt= 4200. D. Amt= Tmt= 4200; Gmt= Xmt= 6300.
  18. Trang 3/5 - Mã đề: 247 Câu 16. Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. B. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung . C. Enzim ARN pôlimeraza trƣợt trên mạch mã gốc của gen có chiều 3' → 5'. D. Nhờ enzim ARN pôlimeraza, hai mạch đơn của gen tháo xoắn tách nhau ra. Câu 17. Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là A. 3n B. 2n C. 4n D. (1/2)n Câu 18. Mỗi gen quy định một tính trạng, mỗi gen nằm trên 1 NST thƣờng và phân li độc lập. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: AaBbDdEe x AabbDDEe. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về các cặp tính trạng là A. 78,75% B. 14,0625% C. 28,125% D. 6,25% Câu 19. Đơn vị hút nƣớc của rễ là: A. tế bào rễ. B. tế bào nội bì. C. tế bào lông hút. D. tế bào biểu bì. Câu 20. Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ƣu thế hơn ở phổi của bò sát lƣỡng cƣ? A. Vì phổi thú có khối lƣợng lớn hơn. B. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. C. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. D. Vì phổi thú có kích thƣơc lớn hơn. Câu 21. Khi nói về bệnh phêninkêto niệu có các phát biểu sau đây: (1) Bệnh phêninkêto niệu là bệnh rối loạn chuyển hóa gây ra do đột biến gen. (2) Bệnh phêninkêto niệu do enzim không chuyển hóa đƣợc pheninalanin thành tirôzin. (3) Ngƣời bệnh phải ăn kiêng hoàn toàn pheninalanin. (4) Pheninalanin ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh, bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 22. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở một số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thƣờng. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thƣờng. Ở phép lai : ♂Aabb x ♀aaBb, sự kết hợp giữa giao tử đực (n + 1) với giao tử cái (n +1) sẽ tạo ra thể ba kép có kiểu gen là: A. AaaBBb hoặc Aaabbb B. AaaBBb hoặc aaabbb C. AaaBbb hoặc Aaabbb D. AaaBbb hoặc aaaBbb AB Câu 23. Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 30%. ab Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là A. 15% B. 24% C. 35% D. 8% Câu 24. Vi khuẩn Rizobiusum cần đƣờng; cây họ đậu cần đạn (nitơ), mà vi khuẩn có khả năng cố định Nitơ phân tử khí trời thành hợp chất NH4+ và cây họ đậu có khả năng quang hợp tạo đƣờng. Hai loài này nhất thiết phải cần sống chung. Vậy 2 loài trên thuộc quan hệ nào? A. Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác B. Quan hệ hỗ trợ C. Quan hệ đối kháng D. Quan hệ cộng sinh Câu 25. Để làm biến đổi gen của một sinh vật nào đó người ta không dùng biện pháp A. Loại bỏ hệ gen cũ thay thế hoàn toàn bằng hệ gen mới. B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. C. Đƣa thêm một gen lạ vào trong hệ gen.
  19. Trang 4/5 - Mã đề: 247 D. Loại bỏ và gây bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. Câu 26. Ở ngƣời trƣởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng A. 0,8 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,7 giây Câu 27. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản được cấu tạo từ những đơn vị cơ bản? A. Nuclêôxôm . B. Ribôxôm. C. Crômatit. D. Nuclêotit. Câu 28. Côđon nào sau đây mã hóa axitamin trytophan? A. 5'UAG3'. B. 5'UGG3'. C. 5'UAX3'. D. 5'UGX3'. Câu 29. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen không alen quy định theo kiểu tƣơng tác cộng gộp. Trong kiểu gen cứ 1 alen trội làm cây cao thêm 5cm. Cho cây thấp nhất lai với cây cao nhất thu đƣợc F1 có chiều cao 165cm. Cho F1 tự thụ phấn. Tính theo lí thuyết ở F2 sẽ có bao nhiêu nhận định đúng? (1) Ở F2 cây cao 170cm có 5 alen trội trong kiểu gen (2) Ở F2 xuất hiện 7 kiểu hình (3) Ở F2 cây cao 160cm chiếm tỉ lệ 15/64 (4) Ở F2 có 1 kiểu gen quy định cây cao 180cm. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 30. Các thành phần trong hệ sinh thái đƣợc gắn kết với nhau thành một thể thống nhất nhờ vào mối quan hệ cơ bản nào ? A. Quan hệ cộng sinh B. Quan hệ khác loài C. Quan hệ cùng loài D. Quan hệ dinh dƣỡng Câu 31. Hệ tuần hoàn của động vật đƣợc cấu tạo từ những bộ phận A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu B. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn C. máu và dịch mô D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch Câu 32. Xét các trƣờng hợp dƣới đây cho thấy trƣờng hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng lƣợng ATP? Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất 1 0,2% 0,5% 2 0,3% 0,4% 3 0,4% 0,6% 4 0,5% 0,2% A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 33. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. thoái hóa giống. B. bất thụ. C. siêu trội. D. ƣu thế lai. Câu 34. Trong 1 ống nghiệm chứa các loại nuclêôtit A, U, G, X với tỉ lệ tƣơng ứng là 3: 3: 1: 2. Từ 4 loại nuclêôtit này, ngƣời ta tổng hợp một phân tử ARN nhân tạo. Tính theo lí thuyết, xác suất xuất hiện bộ ba AUG trên phân tử ARN nhân tạo là 1 4 2 4 A. B. C. D. 81 49 7 343 Câu 35. Các gen trội lăn hoàn toàn, cho P: AaaaBBbb tự thụ thu được F1. Có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) F1 có 15 loại kiểu gen ,4 loại kiểu hình
  20. Trang 5/5 - Mã đề: 247 (2) F1 có kiểu hình A-,B- bằng 35/48 (3) Đồng hợp tử lặn về tất cả các gen bằng 1/144 (4) F1 kiểu hình A-,B- có 9 kiểu gen A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 36. Ở một loài thực vật, có 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau tác động tích lũy lên sự hình thành chiều cao cây. Gen A có 2 alen, gen B có 2 alen. Cây aabb có độ cao 100 cm, cứ có 1 alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Lai cây cao nhất với cây thấp nhất đƣợc F1. Cho các cây F1 lai với nhau đƣợc F2. Trong số các cây F2, cây cao 120 cm có tỉ lệ: A. 56,25% B. 75% C. 37,5% D. 50% Câu 37. Cho chuỗi thức ăn sau: Thực vật → sâu ăn thực vật → chim ăn sâu → diều hâu. Chim ăn sâu là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? A. Bậc 2 B. Bậc 4 C. Bậc 1 D. Bậc 3 Câu 38. Tác động đặc trưng của CLTN so với các nhân tố tiến hoá khác là A. định hƣớng cho quá trình tiến hoá nhỏ. B. tác động làm nghèo vốn gen của quần thể. C. làm thay đổi chậm tần số của các alen. D. làm xuất hiện các alen mới trong quần thể. Câu 39. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen A và a, số cá thể đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 4% . Tần số tƣơng đối của alen A và alen a trong quần thể đó là A. 0,8A : 0,2 a. B. 0,64A : 0,36 a. C. 0,6A : 0,4 a. D. 0,84A : 0,16 a Câu 40. Biến động di truyền là hiện tượng tần số alen của quần thể bị thay đổi bởi A. chọn lọc tự nhiên. B. đột biến NST. C. yếu tố ngẫu nhiên. D. di nhập gen.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2