intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Dầu Tiếng, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:29

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Dầu Tiếng, Bình Dương sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Dầu Tiếng, Bình Dương

  1. SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG  KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT DẦU TIẾNG Bài thi: TOÁN (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút  (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy  B  và chiều cao  h  là 4 1 1 A.  V = Bh . B.  V = Bh . C.  V = Bh . D.  V = Bh . 3 3 2 Câu 2. Cho cấp số cộng  ( un )  có  u4 = −12  và  u14 = 18.  Giá trị công sai của cấp số cộng  đó là A.  d = 4.   B.  d = −3. C.  d = 3. D.  d = −2. Câu 3. Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( −1; 3) . B. Hàm số đồng biến trên  khoảng  ( −1; + ). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( −1;1) . D. Hàm số đồng biến trên  khoảng  ( − ;1) . Câu 4. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng. A.  6 . B.  8 . C.  4 . D.  2 . Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là A.  27. B.  A72 . C.  C72 . D.  7 2. 0 Câu 6. Tính tích phân  I = ( 2 x + 1) dx . −1 1 A.  I = 0 . B.  I = 1 . C.  I = 2 . D.  I = − . 2 Câu 7. Hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? T r a n g  1 | 29 – Mã đề 001
  2. A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là  ( 1; −1) . B.  Đồ   thị  hàm số có điểm cực tiểu là  ( 1; −1) . C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  ( −1;3) . D.  Đồ   thị  hàm số có điểm cực tiểu là  ( 1;1) . 5 7 7 Câu 8. Nếu  f ( x ) dx = 3  và  f ( x ) dx = 9  thì  f ( x ) dx  bằng bao nhiêu? 2 5 2 A.  3 . B.  6 . C. 12 . D.  −6 . Câu 9. Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng  2p . Thể  tích khối trụ là. A.  p . B.  2p . C.  3p . D.  4p . Câu 10. Cho hai số phức  z1 = 2 + 3i ,  z2 = −4 − 5i . Số phức  z = z1 + z2  là A.  z = 2 + 2i . B.  z = −2 − 2i . C.  z = 2 − 2i . D.  z = −2 + 2i . Câu 11. Nghiệm của phương trình  log 4 ( x − 1) = 3  là A.  x = 66 . B.  x = 63 . C.  x = 68 . D.  x = 65 . Câu 12.  Cho số  phức  z  có  điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa  độ  Oxy  là  điểm  M ( 3; −5 ) . Xác định số phức liên hợp  z  của z. A.  z = 3 + 5i. B.  z = −5 + 3i. C.  z = 5 + 3i. D.  z = 3 − 5i. Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức  z = 1 + 3i  là 1 1 1 A.  ( 1 − 3i ) . B.  1 − 3i . C.  ( 1 + 3i ) . D.  ( 1 + 3i ) . 10 10 10 1 Câu 14. Cho  F ( x )  là một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = ; biết  F ( 1) = 2 . Tính  2x −1 F ( 2) . 1 1 A.  F ( 2 ) = ln 3 + 2 B.  F ( 2 ) = ln 3 − 2 C.  F ( 2 ) = ln 3 + 2 D.  2 2 F ( 2 ) = 2 ln 3 − 2 Câu 15. Cho số phức  z  thỏa mãn  z ( 1 + i ) = 3 − 5i . Tính môđun của  z . T r a n g  2 | 29 – Mã đề 001
  3. A.  z = 4 . B.  z = 17 . C.  z = 16 . D.  z = 17 . 2 Câu 16. Tìm nguyên hàm  F ( x )  của hàm số  f ( x ) = 6 x + sin 3x , biết  F ( 0 ) = . 3 cos 3 x 2 cos 3 x A.  F ( x ) = 3x 2 − + . B.  F ( x ) = 3x 2 − −1 . 3 3 3 cos 3 x cos 3 x C.  F ( x ) = 3x 2 + +1. D.  F ( x ) = 3x 2 − +1. 3 3 Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ   Oxyz  cho điểm  I ( −5;0;5 )  là trung điểm  của đoạn  MN , biết  M ( 1; −4; 7 ) . Tìm tọa độ của điểm  N .  A.  N ( −10; 4;3) . B.  N ( −11; −4;3) . C.  N ( −2; −2;6 ) . D.  N ( −11; 4;3) . x4 3 Câu 18. Đồ thị hàm số  y = − + x 2 +  cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm  2x − 3 số  y = . x+4 A.  I ( 2; 4 ) B.  I ( 4; 2 ) C.  I ( 2; −4 ) D.  I ( −4; 2 ) Câu 20. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt  kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?   A.  y = − x 4 + 4 x 2 + 1 . B.  y = x 4 + 2 x 2 + 1 .  C.  y = x 4 − 4 x 2 + 1 . D.  y = x 4 − 2 x 2 − 1 . 2 Câu 21. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và  a 1,   log a (a b)  bằng A.  4 + 2 log a b B. 1 + 2 log a b 1 1 C.  1 + log a b D.  4 + log a b 2 2 Câu 22.  Một hình trụ  có bán kính đáy   r = 5cm , chiều cao   h = 7cm . Diện tích xung  quanh của hình trụ này là: 70 35 A.  35π  cm 2 B.  70π  cm 2 C.  π  cm 2 D.  π  cm 2 3 3 T r a n g  3 | 29 – Mã đề 001
  4. x3 Câu 23. Biết giá trị  lớn nhất và giá trị  nhỏ  nhất của hàm số   y = + 2 x 2 + 3x − 4  trên  3 [ −4;0]  lần lượt là  M  và  m . Giá trị của  M + m  bằng 4 28 4 A.  . B.  − . C.  −4 . D.  − . 3 3 3 Câu 24. Phương trình  22 x 2 +5 x+ 4 = 4  có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A. 1 B. −1 C. D. − 2 2 1 Câu 25. Rút gọn biểu thức  P = x 3 . 6 x  với  x > 0 . 1 2 A.  P = x 2 . B.  P = x . C.  P = x 8 . D.  P = x 9 . x −1 y z Câu 26.  Trong không gian  Oxyz, đường thẳng   d : = =   đi qua điểm nào dưới  2 1 3 đây A.  ( 3;1;3 ) . B.  ( 2;1;3 ) . C.  ( 3;1; 2 ) . D.  ( 3; 2;3) . Câu   27.  Trong   không   gian   Oxyz   cho   mặt   cầu   ( S ) có   phương   trình:   x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0 . Xác định tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của mặt  cầu ( S ) : A.  I ( −1; −2; 2 ) ; R = 3 . B.  I ( 1; 2; −2 ) ; R = 2 . C.  I ( −1; −2; 2 ) ; R = 4 . D.  I ( 1; 2; −2 ) ; R = 4 . Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số  y = 3x +1 A.  y ' = 3x +1 ln 3 B.  y ' = ( 1 + x ) .3x   3x +1 3x +1.ln 3 C.  y ' = D.  y ' = ln 3 1+ x Câu 29. Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ  và có bảng xét dấu  f ( x )  như sau Hàm số  y = f ( x )  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  0 . B.  1 . C.  2 . D.  3 . 1 Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình  51− 2x >  là: 125 A.  S = (0; 2) B.  S = ( − ; 2) C.  S = (− ; −3) D.  S = (2; + ) T r a n g  4 | 29 – Mã đề 001
  5. Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , phương trình mặt phẳng  ( P )  chứa trục  Oy  và đi qua điểm  M (1; −1;1) là: A.  x − z = 0 . B.  x + z = 0 . C.  x − y = 0 . D.  x + y = 0 . Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A ( 1; 2; 2 ) ,  B ( 3; −2;0 ) . Một  vectơ chỉ phương của đường thẳng  AB  là: r r A.  u = ( 2; −4; 2 ) B.  u = ( 2; 4; −2 ) r r C.  u = ( −1; 2;1) D.  u = ( 1; 2; −1) Câu 33. Trong không gian  Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm  A ( 1; 2;0 )  và  vuông góc với mặt phẳng  ( P ) : 2 x + y − 3z − 5 = 0  là x = 3 + 2t x = 1 + 2t A.  y = 3 + t . B.  y = 2 + t . z = −3 − 3t z = 3t x = 3 + 2t x = 1 + 2t C.  y = 3 + t . D.  y = 2 − t . z = 3 − 3t z = −3t Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  A ( 1; 2;3)  và  B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt  cầu đường kính AB là A.  ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 2 . B.  ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 4 . 2 2 2 2 2 2 D.  ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 4 . 2 2 C.  x 2 + y 2 + z 2 = 2 . Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ᄀ ? 2 x −1 A.  y = 2 x − cos 2 x − 5 B.  y = C.  y = x 2 − 2 x D.  y = x x +1 Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) , SA = 2a,  tam giác ABC vuông tại B,  AB = a 3   và   BC = a (minh   họa   như   hình   vẽ   bên).   Góc   giữa  đường thẳng SC và mặt phẳng  ( ABC )  bằng A.  90 . B.  45 . C.  30 . D.  60 . Câu 37. Một túi đựng  10  tấm thẻ được đánh số từ   1  đến 10 . Rút ngẫu nhiên ba tấm  thẻ từ túi đó. Xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết   cho  3  bằng 1 2C33 + C43 + C31C31C41 A.  . B.  . 3 C103 2C33 + C43 2C31C31C41 C.  . D.  . C103 C103 T r a n g  5 | 29 – Mã đề 001
  6. Câu 38. Hình lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  có đáy ABC là tam giác vuông tại  A, AB = a, AC = 2a .   Hình   chiếu   vuông   góc   của   A '   lên   mặt   phẳng  ( ABC )  là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách  từ A tới mặt phẳng  ( A ' BC ) . 2 3 A.  a B.  a 3 2 1 C.  2 5 a D.  a 5 3 Câu 39. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông, cạnh bên  SA = a 2  và  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác  SBD  là tam giác đều. Thể tích  của khối chóp  S . ABCD  bằng 2 2a3 a3 2 A.  .  B.  2a3 2. C.  . D.  a 3 2. 3 3 Câu 40.  Cho hàm số   y = f ( x )   có đạo hàm  f ( x ) . Đồ  thị  của hàm số   y = f ( x )  như  hình vẽ. �1 1� Giá trị lớn nhất của hàm số  g ( x ) = f ( 3x ) + 9 x  trên đoạn  � − ;  là � 3 3� � �1 � A.  f ( 1) B.  f ( 1) + 2 C.  f � � D.  f ( 0 ) 3 �� Câu 41. Cho hàm số   f ( x )  thỏa mãn  f ( 1) = 3   và   f ( x ) + xf ( x ) = 4 x + 1   với mọi  x > 0.   Tính  f ( 2 ) . A. 5 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 42. Cho số  phức  z = a + bi   ( a, b ᄀ )  thỏa mãn  z − 3 = z − 1  và  ( z + 2 ) ( z − i )  là số  thực. Tính  a + b . A.  −2 . B. 0. C. 2. D. 4. 3 x 2 khi 0 x 1 e 2 −1 ln ( x + 1) Câu 43. Cho hàm số  y = f ( x ) = . Tính  dx 4 − x khi 1 x 2 0 x +1 7 5 3 A.  . B.  1 . C.  . D.  . 2 2 2 T r a n g  6 | 29 – Mã đề 001
  7. Câu   44.    Trong   không   gian   Oxyz ,   cho   điểm   M ( 2; −1; −6 )   và   hai   đường   thẳng  x − 1 y −1 z + 1 x + 2 y +1 z − 2 d1 : = = ,   d2 : = = . Đường thẳng đi qua điểm   M   2 −1 1 3 1 2 và cắt cả hai đường thẳng  d1 , d 2  tại  A , B . Độ dài đoạn thẳng  AB  bằng  A.  12 . B.  8 . C.  38 . D.  2 10 . Câu  45.  Có   bao  nhiêu  số   nguyên  dương   y   để   tập  nghiệm  của   bất  phương  trình  ( log 2 ) x − 2 ( log 2 x − y ) < 0  chứa tối đa 1000 số nguyên. A.  9 B.  10 C.  8 D. 11 Câu   46.  Cho   số   phức   z   thỏa   mãn   z = 1 .   Giá   trị   lớn   nhất   của   biểu   thức  P = 1 + z + 2 1 − z  bằng A.  5 . B.  6 5 . C.  2 5 . D.  4 5 . Câu 47.  Cho hàm số  bậc ba   y = f ( x )   có đồ  thị  như hình vẽ, biết  f ( x )  đạt cực tiểu tại  �f ( x ) + 1� điểm   x = 1   và   thỏa   mãn   � �  và  �f ( x ) − 1� �  lần lượt chia hết cho   ( x − 1)   2 � và   ( x + 1) .   Gọi   S1 , S2   lần   lượt   là   diện  2 tích như trong hình bên. Tính  2 S2 + 8S1 3 1 A.  4 B.  C.  D.  9 5 2 �4 x 2 − 4 x + 1 � 2 Câu 48. Biết  x1 ,  x2  là hai nghiệm của phương trình  log 7 � �+ 4 x + 1 = 6 x  và  � 2x � 1 x 1+ 2 x2 = 4 ( ) a + b  với  a ,  b  là hai số nguyên dương. Tính  a + b. A.  a + b = 16 . B.  a + b = 11 . C.  a + b = 14 . D.  a + b = 13. Câu 49. Cho hàm số   y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ  có  f ( 0 ) = 1   và   đồ   thị   hàm   số   y = f ' ( x )   như   hình   vẽ   bên.  Hàm   số   y = f ( 3x ) − 9 x − 1   đồng   biến   trên  3 khoảng: �1 � A.  � ; + � B.  ( − ; 0 ) 3 � � � 2� C.  ( 0; 2 ) D.  �0; � 3 � � Câu 50. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ  hai đường kính MN, PQ của hai   đáy sao cho  MN ⊥ PQ.   Người thợ  đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3   trong 4 điểm M, N, P, Q để  thu được khối đá có hình tứ  diện MNPQ. Biết  T r a n g  7 | 29 – Mã đề 001
  8. rằng MN = 60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng  36dm3 .  Tìm thể tích  của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân). A.  133, 6dm3 B. 113,6 dm3 C. 143,6 dm3 D. 123,6 dm3 T r a n g  8 | 29 – Mã đề 001
  9. PHẦN II: PHÂN TÍCH VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ  A. MA TRẬN ĐỀ LỚ MỨC ĐỘ CHƯƠNG CHỦ ĐỀ TỔNG P NB TH VD VDC Sự   đồng   biến,   nghịch  1 1 1 biến của hàm số  Cực trị của hàm số  1 1 CHƯƠNG 1. GTLN,   GTNN   của   hàm  ỨNG DỤNG  1 1 số  10 ĐẠO HÀM ĐỂ  Tiệm cận  1 KS VÀ VẼ ĐTHS Nhận diện và vẽ  đồ  thị  1 hàm số  Tương giao 1 Lũy   thừa.   Hàm   số   lũy  CHƯƠNG 2.  1 thừa HÀM SỐ LŨY  Logarit. Hàm số mũ. Hàm  THỪA. HÀM SỐ  1 1 8 số logarit MŨ. HÀM SỐ  PT mũ. PT loga  1 1 1 LOGARIT BPT mũ. BPT loga 1 1 CHƯƠNG 3.  Nguyên hàm  1 1 12 NGUYÊN HÀM –  Tích phân  2 2 7 TÍCH PHÂN VÀ  Ứng dụng tích phân  1 UD Số phức  2 1 1 CHƯƠNG 4. SỐ  Phép   toán   trên   tập   số  2 6 PHỨC phức Phương trình phức CHƯƠNG 1.  Khối đa diện 3 KHỐI ĐA DIỆN Thể tích hối đa diện  2 1 CHƯƠNG 2.  Khối nón  1 KHỐI TRÒN  Khối trụ 1 3 XOAY Khối cầu  1 Tọa độ trong không gian  2 CHƯƠNG 3.  Phương trình mặt cầu  1 1 PHƯƠNG PHÁP  Phương trình mặt phẳng  1 8 TỌA ĐỘ TRONG  Phương   trình   đường  KHÔNG GIAN 1 1 1 thẳng  TỔ HỢP – XÁC SUẤT 1 1 11 CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN 1 5 GÓC – KHOẢNG CÁCH 1 1 TỔNG 25 10 9 6 50 T r a n g  9 | 29 – Mã đề 001
  10. B. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.C 4.B 5.C 6.A 7.B 8.C 9.A 10.B 11.D 12.A 13.A 14.A 15.B 16.D 17.D 18.B 19.D 20.C 21.A 22.B 23.B 24.D 25.B 26.A 27.D 28.A 29.C 30.B 31.A 32.C 33.A 34.A 35.A 36.B 37.B 38.C 39.A 40.D 41.A 42.B 43.A 44.C 45.A 46.C 47.A 48.C 49.D 50.A C. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.   Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy  B  và chiều cao  h  là 4 1 1 A.  V = Bh . B.  V = Bh . C.  V = Bh . D.  V = Bh . 3 3 2 Hướng dẫn giải Đáp án B Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy  B  và chiều cao  h  là  1 V = Bh . 3 Câu 2: Chọn C. Ta có  u14 = u1 + 13d = u4 + 10d = 18 � d = 3. Vậy công sai của cấp số cộng là  d = 3. Câu 3. Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( −1; 3) . B. Hàm số đồng biến trên  khoảng  ( −1; + ). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( −1;1) . D. Hàm số đồng biến trên  khoảng  ( − ;1) . Lời giải Chọn C  Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  ( −1;1) . Câu 4.  Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng A.  6 . B.  8 . C.  4 . D.  2 . T r a n g  10 | 29 – Mã đề 001
  11. Lời giải Chọn B V = 23 = 8 . Câu 5. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là A.  27. B.  A72 . C.  C72 . D.  7 2. Hướng dẫn giải Đáp án C Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử.   Số cách chọn 2 học sinh của 7 học sinh là:  C72 . 0 Câu 6. Tính tích phân  I = ( 2 x + 1) dx . −1 1 A.  I = 0 . B.  I = 1 . C.  I = 2 . D.  I = − . 2 Hướng dẫn giải Đáp án A 0 ( 2 x + 1) dx = ( x 2 + x ) −1 = 0 − 0 = 0 . 0 I= −1 Câu 7. Hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là  ( 1; −1) . B.  Đồ   thị  hàm số có điểm cực tiểu là  ( 1; −1) . C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  ( −1;3) . D.  Đồ   thị  hàm số có điểm cực tiểu là  ( 1;1) . Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  ( 1; −1)  và điểm cực  đại là  ( −1;3) . 5 7 7 Câu 8. Nếu  f ( x ) dx = 3  và  f ( x ) dx = 9  thì  f ( x ) dx  bằng bao nhiêu? 2 5 2 A.  3 . B.  6 . C. 12 . D.  −6 . Lời giải T r a n g  11 | 29 – Mã đề 001
  12. Chọn C 7 5 7 f ( x ) dx = � Ta có:  � f ( x ) dx + � f ( x ) dx = 3 + 9 = 12 . 2 2 5 Câu 9. Khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng  2p . Thể  tích khối trụ là. A.  p . B.  2p . C.  3p . D.  4p . Lời giải Chọn A Gọi  h  và  R  là chiều cao và bán kính đáy của khối trụ. Khi đó  h = R . Ta có:  S xq = 2p � 2pR .h = 2p � R = h = 1 . Thể tích khối trụ: V = pR 2 .h = p . Câu 10. Cho hai số phức  z1 = 2 + 3i ,  z2 = −4 − 5i . Số phức  z = z1 + z2  là A.  z = 2 + 2i . B.  z = −2 − 2i . C.  z = 2 − 2i . D.  z = −2 + 2i . Lời giải Chọn B  z = z1 + z2 = 2 + 3i − 4 − 5i = −2 − 2i . Câu 11. Nghiệm của phương trình  log 4 ( x − 1) = 3  là A.  x = 66 . B.  x = 63 . C.  x = 68 . D.  x = 65 . Lời giải Chọn D Điều kiện:  x − 1 > 0 � x > 1 . log 4 ( x − 1) = 3 � x − 1 = 43 � x = 65 . Câu 12. Cho số  phức  z  có   điểm biểu  diễn  trong  mặt  phẳng tọa   độ  Oxy  là   điểm  M ( 3; −5 ) . Xác định số phức liên hợp  z  của z. A.  z = 3 + 5i. B.  z = −5 + 3i. C.  z = 5 + 3i. D.  z = 3 − 5i. Hướng dẫn giải Chọn A M ( 3; −5 )  là điểm biểu diễn của số phức  z = 3 − 5i . Số phức liên hợp  z  của z là:  z = 3 + 5i. Câu 13. Số phức nghịch đảo của số phức  z = 1 + 3i  là 1 1 1 A.  ( 1 − 3i ) . B.  1 − 3i . C.  ( 1 + 3i ) . D.  ( 1 + 3i ) . 10 10 10 Hướng dẫn giải Chọn A T r a n g  12 | 29 – Mã đề 001
  13. 1 Câu 14. Cho  F ( x )  là một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = ; biết  F ( 1) = 2 . Tính  2x −1 F ( 2) . 1 1 A.  F ( 2 ) = ln 3 + 2 B.  F ( 2 ) = ln 3 − 2 C.  F ( 2 ) = ln 3 + 2 D.  2 2 F ( 2 ) = 2 ln 3 − 2 Lời giải Chọn A 1 Ta có  F ( x ) = ln 2 x − 1 + C ;  F ( 1) = 2 � C = 2 2 1 1 � F ( x ) = ln 2 x − 1 + 2 � F ( 2 ) = ln 3 + 2 . 2 2 Câu 15. Cho số phức  z  thỏa mãn  z ( 1 + i ) = 3 − 5i . Tính môđun của  z . A.  z = 4 . B.  z = 17 . C.  z = 16 . D.  z = 17 . Hướng dẫn giải Chọn B 3 − 5i Ta có:  z ( 1 + i ) = 3 − 5i � z = = −1 − 4i � z = ( −1) 2 + ( −4 ) = 17 . 2 1+ i 2 Câu 16. Tìm nguyên hàm  F ( x )  của hàm số  f ( x ) = 6 x + sin 3x , biết  F ( 0 ) = . 3 cos 3 x 2 cos 3 x A.  F ( x ) = 3x 2 − + . B.  F ( x ) = 3x 2 − −1 . 3 3 3 cos 3 x cos 3 x C.  F ( x ) = 3x 2 + +1. D.  F ( x ) = 3x 2 − +1. 3 3 Lời giải Chọn D 1 Ta có  F ( x ) = ( 6 x + sin 3x ) dx = 3x 2 − cos 3 x + C . 3 2 1 2 F ( 0) = � − + C = � C = 1. 3 3 3 cos 3 x Vậy  F ( x ) = 3x 2 − +1. 3 Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ   Oxyz  cho điểm  I ( −5;0;5 )  là trung điểm  của đoạn  MN , biết  M ( 1; −4; 7 ) . Tìm tọa độ của điểm  N .  T r a n g  13 | 29 – Mã đề 001
  14. A.  N ( −10; 4;3) . B.  N ( −11; −4;3) . C.  N ( −2; −2;6 ) . D.  N ( −11; 4;3) . Lời giải  Chọn D. I ( −5;0;5 )  là trung điểm của đoạn  MN  nên ta có. xM + xN xI = 2 xN = 2 xI − xM xN = 2 ( −5 ) − 1 xN = −11 yM + y N yI = � y N = 2 yI − yM � yN = 2.0 − ( −4 ) � y N = 4 . Suy ra  2 z N = 2 z I − zM z N = 2.5 − 7 zN = 3 z + zN zI = M 2 N ( −11; 4;3) . x4 3 Câu 18. Đồ thị hàm số  y = − + x 2 +  cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Hướng dẫn giải Chọn B Xét phương trình x 2 = −1( VN ) x4 3 x +1 = 0 2 − + x 2 + = 0 � x 4 − 2 x 2 − 3 = 0 � ( x 2 + 1) ( x 2 − 3) = 0 �� 2 x= 3 2 2 x −3 = 0 x=− 3 x4 3 Vậy đồ thị hàm số  y = − + x 2 +  cắt trục hoành tại hai điểm. 2 2 Câu 19. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm  2x − 3 số  y = . x+4 A.  I ( 2; 4 ) B.  I ( 4; 2 ) C.  I ( 2; −4 ) D.  I ( −4; 2 ) Hướng dẫn giải Chọn D 2x − 3 Đồ thị hàm số  y =  có TCN  y = 2  và TCĐ  x = −4 . Vậy tọa độ điểm I là  x+4 2x − 3 giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y =  là:  I ( −4; 2 ) . x+4 Câu 20. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt  kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? T r a n g  14 | 29 – Mã đề 001
  15. A.  y = − x 4 + 4 x 2 + 1 . B.  y = x 4 + 2 x 2 + 1 . C.  y = x 4 − 4 x 2 + 1 . D.  y = x4 − 2 x2 − 1 . Lời giải Chọn C Ta có: Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có  a > 0   loại A.  Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có  a.b < 0    loại B.  Đồ thị hàm số giao với  Oy  tại điểm có tung độ dương nên ta loại D.  2 Câu 21. Với a và b là hai số thực dương tùy ý và  a 1,   log a (a b)  bằng 1 A.  4 + 2 log a b B.  1 + 2 log a b C. 1 + log a b D.  2 1 4 + log a b 2 Hướng dẫn giải Đáp án A Ta có  log a (a b) = 2 log a (a b) = 2 � log a a 2 + log a b � �= 2(2 + log a b) = 4 + 2log a b . 2 2 � Câu 22. Một hình trụ  có bán kính đáy   r = 5cm , chiều cao   h = 7cm . Diện tích xung  quanh của hình trụ này là: 70 35 A.  35π  cm 2 B.  70π  cm 2 C.  π  cm 2 D.  π  cm 2 3 3 Hướng dẫn giải Đáp án B S xq = 2π rh = 70π  (cm 2 ) x3 Câu 23. Biết giá trị  lớn nhất và giá trị  nhỏ  nhất của hàm số   y = + 2 x 2 + 3x − 4  trên  3 [ −4;0]  lần lượt là  M  và  m . Giá trị của  M + m  bằng 4 28 4 A.  . B.  − . C.  −4 . D.  − . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B x3 Hàm số  y = + 2 x 2 + 3x − 4  xác định và liên tục trên  [ −4; 0] . 3 T r a n g  15 | 29 – Mã đề 001
  16. x = −1( n ) 16 y = x2 + 4x + 3 ,   y = 0 .   f ( 0 ) = −4 ,   f ( −1) = − ,   f ( −3) = −4 ,  x = −3 ( n ) 3 16 f ( −4 ) = − . 3 16 28 Vậy  M = −4 ,  m = −  nên  M + m = − . 3 3 Câu 24. Phương trình  22 x 2 +5 x+ 4 = 4  có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A. 1 B. −1 C. D. − 2 2 Lời giải Chọn D x = −2 2 x2 + 5 x + 4 Ta có:  2 = 4 � 2 x + 5x + 4 = 2 � 2 x + 5x + 2 = 0 � 2 2 1. x=− 2 5 Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng − . 2 1 Câu 25. Rút gọn biểu thức  P = x 3 . 6 x  với  x > 0 . 1 2 A.  P = x 2 . B.  P = x . C.  P = x 8 . D.  P = x 9 . Lời giải Chọn B 1 1 1 1 1 1 Ta có  P = x 3 . 6 x = x 3 .x 6 = x 3 + 6 = x 2 = x x −1 y z Câu 26. Trong không gian  Oxyz, đường thẳng   d : = =   đi qua điểm nào dưới  2 1 3 đây A.  ( 3;1;3) . B.  ( 2;1;3) . C.  ( 3;1; 2 ) . D.  ( 3; 2;3) . Hướng dẫn giải Chọn A Thế vào. Câu   27.  Trong   không   gian   Oxyz   cho   mặt   cầu   ( S ) có   phương   trình:   x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0 . Xác định tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của mặt  cầu ( S ) : A.  I ( −1; −2; 2 ) ; R = 3 . B.  I ( 1; 2; −2 ) ; R = 2 . C.  I ( −1; −2; 2 ) ; R = 4 . D.  I ( 1; 2; −2 ) ; R = 4 . T r a n g  16 | 29 – Mã đề 001
  17. Lời giải Chọn D  ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0 � a = 1 ; b = 2 ; c = −2 ; d = −7   � R = a 2 + b 2 + c 2 − d = 4 ;  I ( 1; 2; −2 ) . Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số  y = 3x +1 3x +1 A.  y ' = 3x +1 ln 3 B.  y ' = ( 1 + x ) .3x C.  y ' = D.  ln 3 3x +1.ln 3 y' = 1+ x Hướng dẫn giải Chọn A Ta có:  y ' = ( 3 ) '=3 x +1 x +1 ln 3 Câu 29. Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ  và có bảng xét dấu  f ( x )  như sau Hàm số  y = f ( x )  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  0 . B.  1 . C.  2 . D.  3 . Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số  y = f ( x )  có  2  điểm cực trị. 1 Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình  51− 2x >  là: 125 A.  S = (0; 2) B.  S = ( − ; 2) C.  S = (− ; −3) D.  S = (2; + ) Hướng dẫn giải Đáp án B 51−2x > 5−3 � 1 − 2x > −3 � x < 2 . Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz , phương trình mặt phẳng  ( P )  chứa trục  Oy  và đi qua điểm  M (1; −1;1) là: A.  x − z = 0 . B.  x + z = 0 . C.  x − y = 0 . D.  x + y = 0 . Lời giải T r a n g  17 | 29 – Mã đề 001
  18. Chọn A  ( P )  qua  O  và có VTPT là  n = � � �j ; OM �= ( 1; 0; −1)  . � � Vậy phương trình  ( P )  là  x − z = 0  . Câu 32. Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai điểm   A ( 1; 2; 2 ) ,   B ( 3; −2;0 ) .  Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  AB  là: r r r A.  u = ( 2; −4; 2 ) B.  u = ( 2; 4; −2 ) C.  u = ( −1; 2;1) D.  r u = ( 1; 2; −1) Hướng dẫn giải Chọn C uuur Ta có:  AB = ( 2; −4; −2 ) = −2 ( −1; 2;1) . Câu 33. Trong không gian  Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm  A ( 1; 2;0 )  và  vuông góc với mặt phẳng  ( P ) : 2 x + y − 3z − 5 = 0  là x = 3 + 2t x = 1 + 2t x = 3 + 2t A.  y = 3 + t . B.  y = 2 + t . C.  y = 3 + t . D.  z = −3 − 3t z = 3t z = 3 − 3t x = 1 + 2t y = 2−t . z = −3t Hướng dẫn giải Đáp án A uur Đường thẳng  d  đi qua điểm  A ( 1; 2;0 )  và nhận  nP = ( 2;1; −3)  là một VTCP x = 1 + 2t �d : y = 2+t . z = −3t Với  t = 1  thì ta được điểm  M ( 3;3; −3)   Thay tọa độ  điểm   M ( 3;3; −3)   vào phương trình đường thẳng  ở  đáp án  A  nhận thấy thỏa mãn vậy chúng ta chọn đáp án A. Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  A ( 1; 2;3)  và  B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt  cầu đường kính AB là A.  ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 2 . B.  ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 4 . 2 2 2 2 2 2 D.  ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 4 . 2 2 C.  x 2 + y 2 + z 2 = 2 . Chọn A T r a n g  18 | 29 – Mã đề 001
  19. AB Tâm   I ( 2; 2; 2 ) , R = = 2 .   Mặt   cầu   đường   kính  AB:  2 ( x − 2) + ( y − 2) + ( z − 2) = 2 . 2 2 2 Câu 35. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ᄀ ? 2 x −1 A.  y = 2 x − cos 2 x − 5 B.  y = C.  y = x 2 − 2 x D.  y = x x +1 Hướng dẫn giải Chọn A +) Đáp án A:  y ' = 2 + 2sin 2 x Ta có:  �1− � sin−� 2 x−��� 1 − 1 sin 2 x 1 1 2 sin 2 x 3 � y ' > 0 ∀ x �ᄀ �  Chọn A +) Đáp án B:  D = ᄀ \ { −1}  loại đáp án B +) Đáp án C:  y ' = 2 x − 2 � y ' = 0 � x = 1 �  hàm số có  y '  đổi dấu tại  x = 1 . +) Đáp án D:  D = ( 0; + )  loại đáp án C Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ( ABC ) , SA = 2a,  tam giác ABC vuông tại B,  AB = a 3  và  BC = a (minh  họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ( ABC )  bằng A.  90 . B.  45 . C.  30 . D.  60 . Hướng dẫn giải Đáp án B Ta có  SA ⊥ ( ABC )  nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ( ABC ) .  Do đó  ( SC , ( ABC ) ) = ( SC , AC ) = SCA ᄀ .   Tam   giác  ABC  vuông   tại  B,   AB = a 3   và  BC = a  nên  AC = AB 2 + BC 2 = 4a 2 = 2a.  Do đó tam giác SAC vuông cân tại  A nên  SCA ᄀ = 45 .  Vậy  ( SC , ( ABC ) ) = 45 . Câu 37. Một túi đựng  10  tấm thẻ được đánh số từ   1  đến 10 . Rút ngẫu nhiên ba tấm  thẻ từ túi đó. Xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết   cho  3  bằng 1 2C33 + C43 + C31C31C41 A.  . B.  . 3 C103 2C33 + C43 2C31C31C41 C.  . D.  . C103 C103 Lời giải Chọn B Số cách rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi có  10  thẻ là:  C103  cách. Trong các số từ  1  đến  10  có ba số chia hết cho  3 , bốn số chia cho  3  dư  1 , ba  số chia cho  3  dư  2 .  T r a n g  19 | 29 – Mã đề 001
  20. Để tổng các số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho  3  thì ba thẻ đó  phải có số được ghi thỏa mãn: ­ Ba số đều chia hết cho  3 . ­ Ba số đều chia cho  3  dư  1 . ­ Ba số đều chia cho  3  dư  2 . ­ Một số chia hết cho  3 , một số chia cho  3  dư  1 , một số chia cho  3  dư  2 .  Do đó số cách rút để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho  3  là  C33 + C43 + C33 + C31C41C31  cách. 2C33 + C43 + C31C31C41 Vậy xác suất cần tìm là:  . C103 Câu 38. Hình lăng trụ   ABC. A ' B ' C '  có đáy ABC là tam giác vuông tại  A, AB = a, AC = 2a .  Hình chiếu  vuông góc  của   A '   lên mặt  phẳng  ( ABC )  là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ  A tới mặt phẳng  ( A ' BC ) . 2 A.  a B.  3 a 3 2 1 C.  2 5 a D.  a 5 3 Hướng dẫn giải Chọn C Trong  ( ABC )  kẻ  AH ⊥ BC  ta có AH ⊥ BC � AH ⊥ ( A ' BC ) AH ⊥ A ' I ( A ' I ⊥ ( ABC ) ) � d ( A; ( A ' BC ) ) = AH Xét tam giác vuông ABC có: AB. AC a.2a 2 5a AH = = = AB + AC 2 2 a + 4a 2 2 5 Câu 39. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông, cạnh bên  SA = a 2  và  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác  SBD  là tam giác đều. Thể tích  của khối chóp  S . ABCD  bằng 2 2a3 a3 2 A.  .  B.  2a3 2. C.  . D.  a 3 2. 3 3 Lời giải Chọn A T r a n g  20 | 29 – Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2