intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 7

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

61
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 7

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ S Ố 7 Thời gian làm bài 45 phút 1. Trong một chu kì, theo chiều tăng củ a điện tích hạt nhân, tính kim lo ại giảm d ần, tính phi kim tăng d ần bởi vì A. độ âm điện và bán kính nguyên tử giảm dần. B. số khối tăng dần. C. số lớp electron tăng dần. D. số electron lớp ngoài cùng tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. 2. Các nguyên tố nhóm IIA có những tính chất nào sau đây ? A. Có cùng điện tích hạt nhân B. Có 2 electron lớp ngoài cùng C. Cùng số lớp electron D. T ất cả đ ều đúng. 3. Trong các nguyên tử X (Z = 6), Y (Z = 9), M (Z = 17) và N (Z = 18). Nguyên tử có khả năng nhận 1 electron trong các phản ứng hóa họ c là A. Y và M B. M và N C. Y và N D. X và M 4. Trong một nhóm A, đặc điểm nào sau đây không b iến đổi ? A. Số electron lớp ngoài cùng B. Độ âm điện C. Số lớp electron D. T ất cả đ ều sai 5. Trong b ảng tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồ m các phi kim ? A. IA và IIIA B. VIA và VIIA C. IIA và VIIA D. IA và VIIA 6. Dãy các nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử tăng dần ? A. Na, Mg, N, Cl B. S, Si, Mg, Na C. F, Cl, Br, I D. I, Br, F, Cl 7. Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p5. Vị trí của X trong b ảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VA C. Chu kì 2, nhóm VIA D. Chu kì 2, nhóm VIIA 8. Nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA có khả năng chính nào sau đây ? A. Nhận 1 electron B. Nhận 2 electron C. Nhường 1 electron D. Nhường 7 electron
  2. 9. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau, Y ở nhóm VA, ở trạng thái đơn chất X và Y có phản ứng với nhau. Tổng số p roton trong hạt nhân nguyên tử củ a X và Y là 23. Vị trí củ a X và Y trong b ảng tuần hoàn là A. ô 7, chu kỳ 2 nhóm VA và ô 16, chu kỳ 3 nhóm VIA B. ô 8, chu kỳ 2 nhóm VIA và ô 15, chu kỳ 3 nhóm VA C. ô 7, chu kỳ 2 nhóm VA và ô 17, chu kỳ 3 nhóm VIIA D. ô 8, chu kỳ 2 nhóm VIA và ô 17, chu kỳ 3 nhóm VIIA 10. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thu ộc hai chu kỳ liên tiếp, nhóm IIA tác dụ ng hết với dung d ịch HCl dư thu được 4 ,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đ ã cho là A. Be (Z=4) và Mg (Z = 12) B. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20) C. Be (Z=4) và Ca (Z = 20) D. Mg (Z = 12) và Sr (Z =38) 11. Những điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Theo chiều tăng d ần của điện tích hạt nhân nguyên tử A. Trong một nhóm A bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần. B. Trong một nhóm A độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. C. Trong một nhóm A tính kim lo ại giảm, tính phi kim tăng D. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử tăng dần 12. Số thứ tự chu kì củ a nguyên tố mà nguyên tử có tất cả 24 electron là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3+ 2+ - 13. Các ion Al , Mg , F có đặc điểm chung là A. Cùng một chu kì B. Cùng mộ t nhóm C. Cùng số p roton D. Cùng số electron 14. Nguyên tử của nguyên tố nào trong số sau có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản? A. N (Z = 7) B. Mg (Z = 12) C. Ca (Z = 20) D. S (Z = 16) 15. Các nguyên tử trong cùng chu kì 3 có đặc điểm nào sau đây là chung? A. Số electron ngoài cùng B. 3 lớp electron C. 2 lớp electron D. Số proton 16. Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng d ần bán kính nguyên tử ? A. Ca, Mg, Al, Cl B. Na, Mg, Si, Cl C. Cl, P, Si, Na D. N, O, Cl, Br 17. Cho các nguyên tố X (Z = 10), Y (Z = 15), N (Z = 18), M (Z = 20). Các nguyên tố thuộc chu kì 3 là
  3. A. N và Y B. X, Y và M D. T ất cả B. Y, M và N 18. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron các phân lớp ngoài chưa bão hoà là 3d24s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 3, nhóm IIB C. Chu kì 3, nhóm IVA D. Chu kì 4, nhóm IVB 19. Cho số thứ tự củ a Fe trong bảng tu ần hoàn là Z = 26. Cấu hình electron của các ion Fe2+, Fe3+ là A. Fe2+ 1s22s22p63s23p63d 6 ; Fe3+ 1 s22s22p63s23p63d5 B. Fe2+ 1 s22s22p 63s23p63d5 ; Fe3+ 1s22s22p63s23p63d6 C. Fe2+ 1 s22s22p 63s23p63d64s2 ; Fe3+ 1s22s22p 63s23p 63d5 D. Fe2+ 1s22s22p63s23p63d 6 ; Fe3+ 1 s22s22p63s23p63d44s2 20. Nguyên tử nguyên tố X có tổ ng số các loại hạt cơ bản là 48 trong đó số hạt mang điện nhiều gấp 2 lần số hạt không mang đ iện. Tên nguyên tố X và công thức p hân tử củ a X với hiđro là A. Nitơ (N) và NH3 B. Lưu hu ỳnh (S) và H2S C. Oxi (O) và H2O D. Clo (Cl) và HCl 21. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hóa trị củ a nguyên tử củ a các nguyên tố với hiđro bằng số thứ tự nhóm. Hóa trị cao nhất củ a các nguyên tố với oxi b ằng số thứ tự nhóm B. C. Trong mộ t nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng củ a điện tích hạt nhân. D. Tính kim lo ại giảm, tính phi kim tăng theo chiều tăng củ a điện tích hạt nhân trong một chu kì. 22. Cation X2+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở p hân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí củ a X và Y trong b ảng tuần hoàn là A. X ở ô 11, chu kỳ 3 , nhóm IIIA và Y ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA B. X ở ô 12, chu kỳ 3 , nhóm IIA và Y ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA C. X ở ô 13, chu kỳ 3 , nhóm IIIA và Y ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA D. X ở ô 12, chu kỳ 3 , nhóm IIA và Y ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA 23. Nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p 63d44s2 thuộ c vị trí A. Nhóm IIB, chu kì 2 B. Nhóm VIB, chu kì 4 C. Nhóm VIA chu kì 4 D. Nhóm VIA, chu kì 2
  4. 24. Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm điện tích hạt nhân? A. K, Na, Cl, Fe B. Br, Mg, O, H C. C, O, Na, Mg D. O, S, Br, F. 25. Trong mộ t chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố là A. Tăng dần B. Giảm d ần C. Không thay đổ i D. Chưa xác đ ịnh được 26. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tu ần hoàn cho biết A. Số electron trong nguyên tử B. Số thứ thự chu kì C. Số thứ tự nhóm D. T ất cả A, B, C 27. Nguyên tử nguyên tố X có các electron hóa trị là 3d64s2. Vị trí của X trong b ảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm VIB B. Chu kì 4, nhóm VIB C. Chu kì 4, nhóm IIB D. Chu kì 4, nhóm VIIIB 28. So sánh bán kính củ a hai ion F- và Cl-, ta có A. F- > Cl- B. F- < Cl- C. F- = Cl- D. Chưa xác đ ịnh được 29. Cho 0,64 g hỗ n hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụ ng hết với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2(đktc) thu đ ược là 0,224 lit. Cho b iết M thuộc nhóm IIA. Xác đ ịnh M là nguyên tố nào sau đây ? A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba 30. Cho nguyên tử X có Z = 29. Cấu hình electron của X và các ion mà X có thể tạo thành là A. X 1s22s22p63s23p 63d 104s1 và X+ 1s22s22p63s23p 63d10 B. X 1s22s22p63s23p 63d104s1 và X+ 1s22s22p63s23p 63d94s1 C. X 1s22s22p63s23p 63d104s1,X+ 1s22s22p63s23p63d10và X2+ 1 s22s22p63s23p63d9 D. X 1s22s22p63s23p 63d 104s1 và X2+ 1s22s22p63s23p63d 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2