intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)

Chia sẻ: Từ Lương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

112
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1) giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Tiếng Anh, Vật lí, Địa lí lớp 9. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử vào lớp 10 môn tổ hợp năm 2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Lạc (Lần 1)

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ THI THỬ VÀO THPT LẦN 1, NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI: TỔ HỢP (Đề thi gồm có 4 trang) (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 138 PHẤN I. TIẾNG ANH (30 câu): Choose the word (A, B, C or D) that best completes the sentence. Câu 1. Mountain gorillas are an endangered species _____ habitats are being destroyed. A. whose B. why C. which D. that Câu 2. My father ____ an interest in collecting stamps. He had a valuable stamp collection. A. got on B. kept in C. went over D. took up Câu 3. When I ______to visit her yesterday, she ______ a party. A. come /was prepared B. came/prepared C. came/was preparing D. came/has prepared Câu 4. I’m looking forward____ from you. Write soon! A. hearing B. to hear C. hear D. to hearing Câu 5. Last year Matt earned _____ his brother, who had a better position. A. much than B. more than C. as more as D. as many as Câu 6. Reagan _______ an actor years ago. A. is said to be B. was said being C. was said have been D. is said to have been Câu 7. Let’s go for a walk, _________ ? A. shall we B. don’t we C. do we D. let we Câu 8. It looks like they’re going to succeed ______ their present difficulties. A. despite B. because of C. even though D. yet Câu 9. Take a bus and _______ at Oxford Circus. A. get out B. get off C. get up D.get down Câu 10. My cat would not bite the toy fish _______ it was made of rubber. A. if she has known B. should she know C.were she to know D. if she knows Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in thequestions below. Câu 11. If you had the chance to meet famous writers, what do you ask them? A. the B. to meet C. writers D.do Câu 12. They asked me what did happen the night before, but I was unable to tell them. A. asked B. what did happen C. but D. to tell Câu 13. I find this film absolutelyamazed to see, so I’ve seen it twice. A. find B. absolutely C. amazed D. I’ve seen Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following exchanges. Câu 14. - Nam: “I’m really tired. I’m taking next week off.” - Mai: “ ________ “. A. Have a nice weekend! B. Really? I don’t know what you are going to do. C. That sounds like a good idea. The break will do you good. D. Well, you must be telling a lie! Câu 15. - Huy: “I would like some more tea.” - Dung: “ _____ “. A. Well, I’d rather have coffee B. Certainly you are C. I’m sorry. I haven’t got any left D. No. I’ve had enough Choose the correct answer from the options below, then complete the following passage. Today, supermarkets are found in almost every large city in the world. But the first supermarket (Câu 16)_________opened only fifty years ago. It was opened in New York by a man named Michael Cullen. A supermarket is different (Câu 17)___________other types of stores in several ways. In supermarkets, goods are placed on open shelves. The(Câu 18)__________ choose what they want and take them to the checkout counter. This means that fewer shop assistants are needed than in other stores. The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (Câu 19)__________ example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on. Most customers (Câu 20)__________go to a supermarket buy goods from a shopping list. They know exactly what they need to buy. They do the shopping according to a plan. Mã đề 138/1
  2. Câu 16. A. is B. has been C. was D. were Câu 17. A. in B. from C. of D. with Câu 18. A. customers B. managers C. assistants D. sellers Câu 19. A. in B. for C. of D. by Câu 20. A. who B. what C. which D. whom Read the passage and choose the best option A, B, C or D to answer the question. Along with jogging and swimming, cycling is one of the best all-round forms of exercise. It can help to increase your strength and energy, giving you more efficient muscles and a stronger heart. But increasing your strength is not the only advantage of cycling. Because you’re not carrying the weight of your body on your feet, it’s a good form of exercise for people with painful feet or backs. However, with all forms of exercise it’s important to start slowly and build up gently. Doing too much too quickly can damage muscles that aren’t used to working. If you have any doubts about taking up cycling for health reasons, talk to your doctor and ask for his/her advice. Ideally you should be cycling at least two or three times a week. For the exercise to be doing you good, you should get a little out of breath. Don’t worry that if you begin to lose your breath, it could be dangerous and there must be something wrong with your heart. This is simply not true; shortness of breath shows that the exercise is having the right effect. However, if you find you are in pain then you should stop and take a rest. Câu 21. People with back problems might go cycling because__________. A. it enables them to carry the weight of their body on their feet B. it does not make them carry the weight of their body on their feet C. it helps to make their backs become stronger D. it helps them to relieve their backache Câu 22. All forms of exercise must be started__________. A. gradually B. quickly C. strenuously D. violently Câu 23. According to the writer, it is best to go cycling__________. A. once a week B. at least two or three times a week C. at least two or three times a day D. every day Câu 24. You should not worry about the shortness of breath because__________. A. it shows that there is something wrong with your heart B. it shows that you should stop and take a rest C. it is a sign of exercise having the right effect D. it is a sign of your getting rid of your heart problem Câu 25. Which of the following is NOT included in the advantages of cycling? A. Giving you a stronger heart B. Increasing your strength and energy C. Givng you better muscles D. Making you look younger Choose the sentence (A, B, C or D) that is almost the same in meaning as the sentence given. Câu 26. ‘I’m leaving here for Hue tomorrow,’ Hoa said. A. Hoa said that she is leaving there for Hue the day after. B. Hoa said that she was leaving there for Hue the day after. C. Hoa said that she would leave there for Hue the day aftey. D. Hoa said that she would leave here for Hue the day after. Câu 27. It’s no use reading that book. A. You should read that book. B. That book has not been used. C. You shouldn’t use that book for reading. D. That book is not worth reading. Câu 28. I don’t really want to spend my vacations in France. A. I would rather not spend my vacations in France. B. I would like to spend my vacations in France. C. I don’t often spend my vacations in France. D. I prefer spending my vacations in France. Câu 29. He won’t find a seat unless he’s got a ticket. A. He has got a ticket, and so will find a seat. B. He can’t find a seat although he has a ticket. C. He will be able to get a ticket if he finds a seat. D. He will only get a seat if he has a ticket. Câu 30. It’s been fourteen years since I last saw my uncle. A. I didn’t see my uncle fourteen years ago. B. I see my uncle once every fourteen years. C. I haven’t seen my uncle for fourteen years. D. I saw my uncle when I was fourteen years old. Mã đề 138/2
  3. PHẤN II. VẬT LÍ (15 câu): Câu 31. Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm? I U R U A. U  B. I  C. I  D. R  R R U I Câu 32. Cho hai điện trở R1 = 10  chịu được dòng điện tối đa I1 = 2A và R2 = 20  chịu được dòng điện tối đa I2 = 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu mạch điện gồm R1 nối tiếp R2 là: A. 45V B. 40V C. 30V D. 15V Câu 33. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15  và R2 = 10  mắc song song có giá trị nào dưới đây? A. 15  B. 10  C. 6  D. 25  . Câu 34. Có 3 điện trở giống nhau, có thể mắc được bao nhiêu sơ đồ mạch điện khác nhau từ 3 điện trở trên? A. 3 cách. B. 6 cách. C. 5 cách. D. 4 cách. Câu 35. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. C. Khối lượng của dây dẫn. B. Chiều dài làm dây dẫn D. Tiết diện làm dây dẫn. Câu 36. Trong số các kim loại là đồng, sắt, nhôm, và vonfam, kim loại nào dẫn điện kém nhất? A. Vonfam. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 37. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn giảm 2 lần và tiết diện tăng 2 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ A. không thay đổi. C. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 38. Trên bóng đèn có ghi (3V - 3W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là A. 0,5A B. 1A C. 3A D. 9A. Câu 39. Một bóng đèn điện có ghi 220V – 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu? A. 12KWh. B. 400 KWh. C. 1440 KWh. D. 43200 KWh. Câu 40. Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Dùng Ampe kế. C. Dùng vôn kế. B. Dùng Áp kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay. Câu 41. Quy tắc nào dưới đây cho ta xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc nắm tay phải. C. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. D. Quy tắc nắm tay trái. Câu 42. Muốn xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt tại một điểm trong từ trường thì cần phải biết những yếu tố nào? A. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều dài của dây. B. Chiều của đường sức từ và cường độ lực điện từ tại điểm đó. C. Chiều dòng điện và chiều của đường sức từ tại điểm đó. D. Chiều dòng điện trong dây dẫn và hiệu điện thế hai đầu dây. Câu 43. Ảnh của một vật sáng qua một thấu kính phân kì: A. Có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo. B. Chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. Chỉ có thể là ảnh thật, lớn hơn vật. D. Chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hoặc nhỏ hơn vật. Câu 44. Trong trường hợp nào dưới đây, mắt phải điều tiết mạnh nhất. A. Nhìn vật ở điểm cực viễn. B. Nhìn vật ở điểm cực cận. C. Nhìn vật trong khoảng từ cực cận đến cực viễn của mắt. D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận. Câu 45. Một vật đặt cách thấu kính hội tụ khoảng 15cm, cho ảnh trên màn cách thấu kính 30cm thì thấu kính hội tụ có tiêu cự là: A. 7,5cm B. 10cm C. 15cm D. 22,5cm Mã đề 138/3
  4. PHẤN III. ĐỊA LÍ (15 câu): Câu 46. Khó khăn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong sản xuất lương thực là: A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn. B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế. C. đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều. Câu 47. Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm: A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me. B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều. C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông. D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê. Câu 48. Cho bảng số liệu: Dân số và diện tích vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2006 Địa phương Dân số( nghìn người) Diện tích(km2) Đồng bằng sông Hồng 18207,9 14863 Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng năm 2006 là: A. 1235 người/km2 B. 1225 người/km2 C. 1230 người/km2 D. 1220 người/km2 Câu 49. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như thế nào? A. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm. B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, quá tuổi lao động giảm. C. Tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên. D. Tỉ lệ người dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trong và quá tuổi lao động tăng. Câu 50. Theo sự đổi mới hiện nay, nước ta có bao nhiêu thành phần kinh tế cơ bản: A. 4 thành phần. B. 5 thành phần. C. 6 thành phần. D. 7 thành phần. Câu 51. Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc: A. Hải Dương B. Quảng Ninh. C. Ninh Bình D. Hưng Yên. Câu 52. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. phù sa. B. mùn núi cao. C. feralit. D. đất cát ven biển. Câu 53. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu? A. Đông Nam Bộ. B. Trung du Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 54. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là: A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh. B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận. Câu 55. Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên: A. quý hiếm. B. dễ khai thác. C. gần khu đông dân cư. D. có trữ lượng lớn. Câu 56. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là: A. khai thác than. B. hoá dầu. C. thuỷ điện. D. nhiệt điện. Câu 57. Tuyến đường nào đi qua 6/7 vùng kinh tế của đất nước: A. đường sắt Thống Nhất. B. Quốc lộ 1A C. đường Hồ Chí Minh. D. dường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A. Câu 58. Vùng Trung du Miền núi Bắc Bộ bao gồm: A. 10 tỉnh. B. 15 tỉnh. C. 20 tỉnh. D. 25 tỉnh. Câu 59. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là: A. Phong Nha – Kẻ Bàng. B. Di tích Mĩ Sơn. C. Cố đô Huế. D. Phố cổ Hội An. Câu 60. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 20 000 km2 B. 30 000 km2 2 C. 40 000 km D. 50 000 km2 -------------- HẾT ------------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh..................................................................SBD............................. Mã đề 138/4
  5. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 138 Phần 1: Tiếng Anh 1.A 2.D 3.C 4.D 5.B 6.D 7.A 8.A 9.B 10.C 11.D 12.B 13.C 14.C 15.C 16. C 17.B 18.A 19.B 20. A 21. B 22. A 23.B 24.C 25.D 26. B 27. D 28.A 29.D 30. C Phần 2: Vật lí Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 Đáp án B A C D C B D B A D A C B D B Phần 3: Địa lý Câu 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án B A B D B C C A D D C B B C C ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 239 Phần 1: Tiếng Anh 1.B 2.B 3.A 4.B 5.D 6.C 7.D 8.B 9.A 10.D 11.C 12.D 13.C 14.D 15.B 16.C 17.A 18.D 19.A 20. D 21. B 22. A 23.C 24.D 25.A 26. A 27. D 28.B 29.D 30. C Phần 2: Vật lí Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 Đáp án A C B A D C B A D C D D A B C Phần 3: Địa lí Câu 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án B C C A D B B C C D B A C B B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0