intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Vật lí 2016

Chia sẻ: Le Trung Dung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

54
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham Đề thi thử Vật lí 2016 sau đây để nắm được cấu trúc đề thi cũng như cách thức làm đề thi, từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức môn Vật lí một cách tốt hơn. Với các bạn đang luyện thi THPT Quốc gia thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Vật lí 2016

  1. [] Phần nhận biết thông hiểu [] Câu 1. Con lắc đơn thả không vận tốc đầu từ biên độ góc α0 (nhỏ). Cơ năng của con lắc là mgl 2 mgl 2 mgl A.  0 B.  0 C.  (1 0) D.  mgl (1 0 ) 2 4 2 [] Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3)cm. Biên độ dao động và tần số  góc của vật là A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s).  B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s). C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s).  D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s). [] Câu 3. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt +  ). Tốc độ  cực đại của chất điểm  trong quá trình dao động bằng A. vmax = A2ω  B. vmax = Aω C. vmax = –Aω  D. vmax = Aω2 [] Câu 4. Trong mạch dao động LC(với điện trở không đáng kể ) đang có một dao động điện từ tự do. Điện   tích cực đại của tụ  điện và đong điện cực đại qua cuộn dây có giá trị  là Q0=1 C và I0=10A. Tần số  dao  động riêng f của mạch có giá trị gần bằng nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,6MHz  B. 16MHz  C. 16kHz  D. 16Hz [] Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là A. A=30cm.  B. A=15cm.  C. A= –15cm.  D. A=7,5cm. [] Câu 6. Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật là 110 V...Điện áp hiệu   dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng thấp, chẳng hạn   30V­50 V sẽ  ít gây nguy hiểm cho người sử  dụng. Nguyên nhân không sử  dụng mạng điện có điện áp  hiệu dụng thấp: A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng. B. Công suất hao phí sẽ quá lớn. C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ. D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn. [] Câu 7. Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong  ứng dụng thị  trường dân dụng và công   nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông,   trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng:
  2. A. Quang phát quang. B. Hóa phát quang. C. Điện phát quang. D. Catôt phát quang. [] Câu 8. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc. Tại một điểm trên   màn quan sát hình  ảnh giao thoa, có hiệu đường đi của tia sáng là bao nhiêu nếu tại đó ta quan sát được  vân tối? A. số nguyên lần bước sóng.  B. số lẻ lần nửa bước sóng. C. số lẻ lần bước sóng.  D. số nguyên lần nửa bước sóng. [] Câu 9. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng.  D .  vuông góc với phương truyền sóng. [] Câu 10. Chọn câu đúng: A. Các sóng vô tuyến có bước sóng càng dài thì năng lượng càng lớn. B. Các sóng vô tuyến có bước sóng càng dài thì không truyền được trong nước.  C. Các sóng vô tuyến có tần số càng lớn thì năng lượng càng nhỏ. D. Các sóng cực ngắn truyền đi rất xa theo đường thẳng.   [] Câu 11. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình  u = cos(20t − 4x)  (cm)  (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng: A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. [] Câu 12. Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng: A.  Hiện tượng phát quang.                   B.  Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử Hyđro. C.  Hiện tượng quang điện.   D.  Hiện tượng tán sắc, tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng. [] Câu 13. Tìm phát biếu sai về phóng xạ A. Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân.  B. Không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh. C. Mang tính ngẫu nhiên. D. Có thể xác định được một hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ. []
  3. Câu 14. Khi có một dòng điện xoay chiều hình sin  i I 0 cos( t )  chạy qua một điện trở thuần  R trong thời  2 gian t khá lớn ( t ) thì nhiệt lượng  Q  toả ra trên điện trở R trong thời gian đó là A.  Q I 0 R 2t . B.  Q ( I 0 2 ) 2 Rt . C.  Q I 02 Rt . D.  Q 0,5 I 02 Rt . [] Câu 15.  Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là   x1=3cos(20t + π/3)cm và x2=4cos(20t – π/6)cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 1 cm  B. 5 cm  C. 5 mm  D. 7 cm [] Câu 16. Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt   lần lượt các bức xậ có bước sóng  1 = 0,16 m,  2 = 0,20 m,  3 =  0,25 m,  4 = 0,30 m, 5 = 0,36 m,   6 = 0,40 m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là: A.  1,   2.      B.  1,  2,  3. C.  2,  3,  4.     D.  3,   4,  5. [] Câu 17. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ­dơ­pho ở điểm nào dưới đây A.  Hình dạng quỹ đạo của các electron. B.  Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. C.  Trạng thái có năng lượng ổn định. D.  Mô hình nguyên tử có hạt nhân. [] Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai ?        A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. [] Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng. A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt [] Câu 20. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung  thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được. A. từ  4π LC1 đến  4π LC2 .  B. từ  2π LC1 đến  2π LC2 C. từ  2 LC1  đến  2 LC2 D. từ  4 LC1  đến  4 LC2 [] Câu 21. Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 16π  cm/s và gia tốc cực đại amax = 8π2  cm/s2 thì chu kỳ dao động của vật là
  4. A. T = 2 (s).  B. T = 4 (s).  C. T = 0,5 (s).  D. T = 8 (s). [] Câu 22. Trong sự phân hạch của hạt nhân  235 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k  1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. [] Câu 23. Hạt nhân  226 222 88 Ra  biến đổi thành hạt nhân  86 Rn  do phóng xạ A.   và  ­. B.  ­. C.  . D.  + [] Câu 24. Đặt điện áp  u = U 0 cos100πt  (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở  R=100  nối  10−4 tiếp một tụ điện có điện dung C= F. Tổng trở của mạch là π A. 150  Ω . B. 200  Ω . C.  100 2 Ω . D. 100  Ω . [] Câu 25. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có R = 200  và cuộn dây thuần  cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều  u = 220 2 cos 2πft(V) và tần số thay đổi  được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng A. 200W.    B. 220 2 W.             C. 242 W                            D. 484W. [] Câu 26. Chọn phát biểu đúng A. Bước sóng ánh sáng tím lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. B. Khi truyền qua mặt phân cách của môi trường có chiết suất lớn hơn thì tia tim bị lệch ít hơn tia đỏ. C. Góc lệch tia tím qua lăng kính nhỏ hơn góc lệch tia đỏ. D. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng tím lớn hơn đối với ánh sáng đỏ. [] Câu 27. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân  16 8 O  lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u   = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân  16 8 O  xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. [] Câu 28. Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một mạng điện xoay chiều   220V­50Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 220V­60Hz thì công suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ  A. Tăng lên.   B. Giảm đi. C. Không đổi.        D. Có thể tăng, giảm. []
  5. Câu 29. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng ­13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái   dừng có mức năng lượng ­3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. ­10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. [] Câu 30. Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. [] Vận dụng [] Câu 31. Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị  trí cân bằng. Đồ  thị  dao động của thế  năng của vật như  hình vẽ  bên.   Cho  2 ≈ 10 thì biên độ dao động của vật là A. 60cm  B. 3,75cm  C. 15cm  D. 30cm [] Câu 32. Chiếu vào catôt của một tế  bào quang điện một bức xạ  bước sóng   với công suất P, ta thấy  cường độ dòng quang điện bão hoà có giá trị I. Nếu tăng công suất bức xạ này lên 20% thì thấy cường độ  dòng quang điện bão hòa tăng 10%. Hiệu suất lượng tử sẽ:  A. Tăng 8,3%  B. Giảm 8,3%  C. Tăng 15%  D. Giảm 15% [] Câu 33. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ  tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó   dòng điện trong mạch có cường độ   8π (mA)  và đang tăng, sau đó khoảng thời gian  3T / 4  thì điện tích  trên bản tụ có độ lớn  2.10−9 C . Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5 s. D. 0,25 s.  [] Câu 34. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ  có độ  cứng 100 N/m và vật nhỏ  khối lượng m. Con lắc dao   động điều hòa theo với biên độ 10cm. Biết ở thời điểm t vật ở vị trí M. Ở thời điểm t + , vật lại ở vị trí   M nhưng đi theo chiều ngược lại. Động năng của vật khi nó ở M là:      A. 375 mJ.  B. 350 mJ. C. 500 mJ.  D. 750 mJ.  [] ̣ ̉ ̣ ́ ̉ Câu 35. Song co tân sô 20(Hz) truyên trên măt thoang năm ngang cua môt chât long, v ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ới tôc đô 2(m/s), gây ́ ̣   ̣ ra cac dao đông theo ph ́ ương thăng đ ̉ ứng cua cac phân t ̉ ́ ̀ ử chât long. Hai điêm M va N thuôc măt thoang chât ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ́  ̉ long cùng ph ương truyên song, cach nhau 22,5(cm). Biêt điêm M năm gân nguôn song h ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ơn. Tai th ̣ ơi điêm t, ̀ ̉   ̉ ̣ ́ ́ ́ ỏi sau đó thời gian ngăn nhât la bao nhiêu thi điêm M se ha xuông thâp nhât? điêm N ha xuông thâp nhât. H ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̃ ̣ ́ ́ ́
  6. 3 3 7 1 A.  ( s) B.  (s)   C.  ( s)     D.  ( s) 20 80 160 160 [] Câu 36. Nguồn âm (coi là nguồn điểm) tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba  điểm A, B, C cùng nằm về  một phía của O và theo thứ  tự  xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức   cường độ  âm tại B kém mức cường độ  âm tại A là a (dB), mức cường độ  âm tại B hơn mức cường độ  2 OC âm tại C là 3a(dB). Biết  OA = OB . Tỉ số   gần giá trị nào nhất sau đây ? 3 OB A. 5.  B. 2,5.  C. 3,5.  D. 1,5.  [] Câu 37. Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ  đơn sắc,  trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng  λđ=750nm và bức xạ màu lục có bước sóng  λl (có giá trị trong khoảng  từ   500nm đến 590nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung  tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl gần giá trị nào nhất sau đây?  A. 500 nm. B. 520 nm.      C. 540 nm.  D .  560 nm. [] Câu 38. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với   mặt chất lỏng có cùng phương trình  u1 = u2 = 4 cos10π t  (trong đó u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi sóng  có biên độ không đổi và có vận tốc 15cm/s. Hai điểm M 1 và M2 nằm trên Elip nhận A, B làm tiêu điểm có   AM 1 − BM 1 = 1cm; AM 2 − BM 2 = 3,5cm . Tại thời điểm li độ của M 1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm  đó là: A. 3mm. B. ­3mm. C.  −3 3mm . D.  3 3mm .  [] Câu 39. Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng   của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S   ( biết A>3S) nữa thì động năng bây giờ là:   A. 42 mJ             B. 96 mJ C. 36 mJ  D. 32 mJ [] Câu 40. Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ  0,4 µ m đến 0,76 µ m, bề  rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm  khoảng cách giữa hai khe S1,  S2. A. a = 0,9mm B. a = 1,2mm C. a = 0,95mm D. a = 0,75mm
  7. [] Câu 41. Để xác định lượng máu trong bệnh nhân người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung   dịch chứa đồng vị phóng xạ Na24( chu kỳ bán rã 15 giờ) có độ phóng xạ 2 Ci. Sau 7,5 giờ người ta lấy ra  1cm3 máu người đó thì thấy nó có độ  phóng xạ  502 phân rã/phút. Thể  tích máu của người đó bằng bao   nhiêu? A. 6,25 lít  B. 6,54 lít  C.  5,52 lít      D. 6,00 lít  [] Câu 42. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch  gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở,   giữa   hai   đầu   tụ   điện   và   hệ   số   công   suất   của   đoạn   mạch   khi   biến   trở   có   giá   trị   R1   lần   lượt   là  U R1 ,U C1 , cosϕ1 . Khi biến trở có giá trị   R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là  U R2 , U C2 , cosϕ2  biết  U R1 U C2 rằng sự liên hệ:  = 0, 75  và  = 0, 75 . Giá trị của  cosϕ1  là: U R2 U C1 1 3 A. 1 B.  C. 0,49 D.  2 2 [] Câu 43.  Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ  điện C thay đổi được trong mạch điện xoay   chiều có điện áp  u = U 0 .cosωt (V). Ban đầu dung kháng  Z C , tổng trở cuộn dây  Z Lr và tổng trở  Z toàn  mạch  bằng nhau và đều bằng 100 Ω . Tăng điện dung thêm một lượng  ∆C = 0,125.10−3 / π ( F )  thì tần số dao động  riêng của mạch này khi đó là 80 (rad/s). Tần số  ω  của nguồn điện xoay chiều bằng: A. 80 (rad/s). B. 100 (rad/s). C. 40 (rad/s). D. 50 (rad/s).  [] Câu 44. Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng ổn định. Lúc đầu trên dây có 6 nút sóng(kể  cả nút ở hai đầu). Nếu tăng tần số thêm ∆f thì số bụng sóng trên dây bằng 7. Nếu giảm tần số đi 0,5∆f thì   số bụng sóng trên dây là:   A. 4. B. 10. C. 3.  D. 5. [] Câu 45. Mạch điện X (gồm 3 phần tử: R 1, L1, C1 mắc nối tiếp) có tần số  góc khi cộng hưởng là ω1 và  mạch điện Y (gồm 3 phần tử: R 2, L2, C2 mắc nối tiếp) có tần số góc khi cộng hưởng là ω 2. Biết ω1 ≠ ω2  và L1 = 2L2. Mắc nối tiếp 2 mạch X và Y với nhau thì tần số góc khi cộng hưởng của mạch này là 2 2 2 2 2 2 2 1 2 A.  1 2 B.  1 2 C.  1 2 D.  3 3 3 []
  8. Câu 46. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng  điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm  bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức  thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ   A .  9,1 lần. B.  10  lần. C. 10 lần. D. 9,78 lần. [] Câu 47. Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện   thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có  hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ  khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ  số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có   tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố  ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải   điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó  ở  xưởng cơ  khí có thể  cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng   hoạt động. Coi rằng chỉ  có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện   luôn cùng pha. A. 93          B. 108  C. 84          D. 112 [] Câu 48. Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự  nhiên  l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động   điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa   hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất  của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 3.  B. 5.  C. 8.  D. 12.  [] Câu 49. Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ  tự nối tiếp, cuộn dây   có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có   giá trị  hiệu dụng không đổi, tần số  f = 50 Hz. Cho điện dung C thay   đổi người ta thu được đồ  thị  liên hệ  giữa điện áp hiệu dụng hai đầu   mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện dung C của tụ điện như  hình vẽ bên. Điện trở r có giá trị bằng  A. 50 Ω. B. 30 Ω. C. 90 Ω. D. 120 Ω. [] Câu 50. Hai mạch dao động LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động  điện từ  tự  do với các cường độ  dòng điện tức thời trong hai mạch   tương ứng là  i1 và  i 2  được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t, 
  9. 4.10−6 điện tích trên bản tụ của mạch 1 có độ  lớn là  ( C) , tính khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để  điện  π 3.10 −6 tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn  ( C) .  π A. 2,5.10­4 s  B. 5.10­4 s  C. 1,25.10­4 s  D. 2.10­4 s 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2