intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ

Chia sẻ: Võ Lý Lý | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

333
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'điện thế - hiệu điện thế', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ

  1. CÔNG CUA LỰC ĐIÊN ̉ ̣ HIÊU ĐIÊN THẾ ̣ ̣ 1. Điên trương đêu ̣ ̀ ̀ La điên trương co đương sưc điên la  ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ nhưng đương thăng song song va cach  r ̃ ̀ ̉ ̀ ́ đêu nhau. Hay điên trương co không đôi  E ̀ ̣ ̀ ́ ̉ vê hương va đô lơn. ̀ ́ ̀ ̣ ́ r E
  2. 2. Lưc điên tac dung lên điên tich trong điên  ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ trương ̀ r r E F r F
  3. 3. Công cua lưc điên ̉ ̣ ̣ ' ' MN
  4. r E + + + M N + + N M + + +
  5. r E + N + + + + M H + + d  = MH > 0 +
  6. 4.Điên thê. Hiêu điên thế ̣ ́ ̣ ̣ a) Điên thế ̣ WM = AM∞  = q.VM   AM∞ là  công của điện trường trong sự dịch  chuyển của điện tích q từ điểm M đến vô cực.  VM =  q k ̣ ̣ ́ εr b) Hiêu điên thê :  Hiệu điện thế UMN giữa hai  điểm M và N là đại lượng đặc trưng cho khả  năng sinh công của điện trường trong sự di  chuyển của điện tích q từ M đến N.  AMN U MN = VM − VN = q
  7. c) Liên hê giưa E va U ̣ ̃ ̀ U MN U                        hay E= E= M 'N ' d MN Vây:  A = qEd va A = qU ̣ ̀                    A U= va  U = E.d ̀ q * Đinh li đông năng cho chuyên đông cua  ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ hat trong điên trương ̣ ̣ ̀ 1 2 1 2 mv2 − mv1 = qU 2 2
  8. BAI TÂP CHU ĐÊ 2: CÔNG CUA LƯC  ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ĐIÊN. HIÊU ĐIÊN THẾ ̣ ̣ ̣ Bai 1: Ba điểm A, B, C tạo thành một tam  ̀ giác vuông tại C. AC = 4 cm, BC = 3 cm  và nằm trong một điện trường đều. Vectơ  cường độ điện trường  song song với AC,  hướng từ A C và có độ lớn E = 5000V/m.  Tính:                  a. UAC, UCB, UAB. b. Công của điện trường khi một electron  (e) di chuyển từ A đến B ? 
  9. r r F B E A C
  10. Bai 2: Tam giác ABC vuông tại A được  ̀ đặt trong điện trường đều , α  = ABC =  r E
  11. r C E r B A E r r E1 EA
  12. r E Bai 3: Một điện tích điểm q = - 4. 10 C ̀
  13. Bai 4: Một điện tích dương q = 6.10-3C di ̀ chuyển dọc theo cạnh của một tam giác đều, cạnh a=16cm đặt trong điện trường đều E=2.104V/m (hinh vẽ). Tính công của lực điện trường thực hiện để di chuyển điện tích q theo các cạnh AB, BC, CA. Biết véc tơ cường độ điện trường song song với cạnh đường cao AH hướng tứ A đến H
  14. A B C H
  15. Bai 5: Tai A và B trong không khi, AB = ̀ ̣ ́ 8cm, người ta đăt lân lượt hai điên tich ̣ ̀ ̣ ́ ⊥
  16. M A B O
  17. Bai 6: Cho 3 bản kim loại phẳng A, B, C ̀ có tích điện và đặt song song như hình. Cho d1 = 5 cm, d2= 8 cm. Coi điện trường giữa các bản là đều và có chiều như hình vẽ. Cường độ điện trường tương ứng là E1 =4.104V/m , E2 = 5. 104V/ m. Tính điện thế của bản B và bản C r r E E2 nếu lấy gố1c điện thế là điện thế bản A. A B C
  18. Bai 7: Cho 3 bản kim loại phẳng tích ̀ điện A, B, C đặt song song như hình. Điện trường giữa các bản là điện trường đều và có chiều như hình vẽ. Hai bản A và B cách nhau một đoạn d1 = 5 cm, Hai bản B và C cách nhau một đoạn d2 = 8 cm. Cường độ điện trường tương ứng là E1 =400 V/m , E2 = 600 V/m. Chọn gốc điện thế cua bản A. ̉ Tính điện thế của bản B và của bản C.
  19. r r E1 E2 A B C
  20. Bai 8: Một e được bắn với vận tốc ̀ đầu 2. 10-6 m/s vào một điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Cường độ điện trường là 100 V/m. Tính vận tốc của e khi nó chuyển động được 10- 7 s trong điện trường. Điện tích của e là –1,6. 10-19C, khối lượng của e là 9,1. 10-31 kg.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2