intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Điều khiển máy điện - Space Vector PWM

Chia sẻ: Trương Xuân Trung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

279
lượt xem
84
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nguyên lý của Space vector PWM: Coi điện áp sine như một vector độ lớn không đổi quay với vận tốc không đổi •PP này xấp xỉ điện áp chuẩn Vref bằng một tổ hợp 8 switching patterns (V0 tới V7) •Chuyển hệ qui chiếu abc sang αβ: vector điện áp 3 pha được chuyển thành vector trong hệ qui chiếu tĩnh αβ •Các vector V0 tới V7 chia thành 6 sector, mỗi sector 600 •Vref được tính từ 2 vector kề nhau và hai vector 0. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Điều khiển máy điện - Space Vector PWM

  1. Điều khiển máy điện Space Vector PWM Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú
  2. Nguyên lý của Space vector PWM •Coi điện áp sine như một vector độ lớn không đổi quay với vận tốc không đổi •PP này xấp xỉ điện áp chuẩn Vref bằng một tổ hợp 8 switching patterns (V0 tới V7) •Chuyển hệ qui chiếu abc sang αβ: vector điện áp 3 pha được chuyển thành vector trong hệ qui chiếu tĩnh αβ •Các vector V0 tới V7 chia thành 6 sector, mỗi sector 600 •Vref được tính từ 2 vector kề nhau và hai vector 0 Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú 22
  3. Nguyên lý vc (t) va (t ) vb (t) b stator voltage vector  vs (t ) s vq ( t ) 2  a s 3 vd (t ) va (t) v (t ) vb (t) c Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú c t
  4. Vector không gian quay Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú
  5. Vector khôg gian – dòng điện mỗi pha theo thời gian Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú
  6. +V C S5 S1 S3 PWM3H PWM1H PWM2H ĐC KĐB 3pha PWM2L S4 PWM3L S2 S6 PWM1L B A U2 U3 U4 U1 TPWM U5 U6 Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú
  7. +V C S5 S1 S3 PWM3H PWM1H PWM2H ĐC KĐB 3pha PWM2L S4 PWM3L S2 S6 PWM1L B A U2 U3 T1= a.TPWM U4 U1 a.U1 TPWM U5 Bộ môn Thiết bị điện U6 Điều khiển máy điện – N N Tú
  8. +V C S5 S1 S3 PWM3H PWM1H PWM2H ĐC KĐB 3pha PWM2L S4 PWM3L S2 S6 PWM1L B A U2 U3 b.U2 T1= a.TPWM T2= b.TPWM U4 U1 a.U1 TPWM U5 Bộ môn Thiết bị điện U6 Điều khiển máy điện – N N Tú
  9. +V C S5 S1 S3 PWM3H PWM1H PWM2H ĐC KĐB 3pha PWM2L S4 PWM3L S2 S6 PWM1L B A U2 U3 b.U2 T0= c.TPWM T1= a.TPWM T2= b.TPWM U4 U1 c.U7 a.U1 TPWM U5 Bộ môn Thiết bị điện U6 Điều khiển máy điện – N N Tú
  10. Dead time Dead Time PWM1H PWM1H PWM1L PWM1L Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú
  11. Space Vector: hệ thống liên tục Với Vs* và  được cập nhật mỗi ts, các khóa converter sẽ đóng cắt để nhận được Vs s V Vds ds Space Voltage j e PWM e s Vector V Vqs qs Controller Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú
  12. Switching Vectors • Để tạo ra sức từ động quay cần thiết trong stator của máy KĐB, bộ inverter cần được lái với các switching variable vector [a, b ,c] Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú
  13. Biến đổi abc → αβ β  fa   f  2  1 1/ 2 1 / 2      fb  f      3 0 3 / 2  3 / 2  fc   α β •Khi rotor động cơ quay, reference vector α (vector điện áp stator) cũng phải quay theo, vì thế điều này đòi hỏi phải thay đổi sector khi vector quay quanh trục α. Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú
  14. Thiết lập • Xác định Vα, Vβ, Vref (giá trị đỉnh) và góc α Vref = frefx(V/f) = [Vα Vβ]’ α = wref x Ts • Xác định các khoảng thời gian T1, T2, T0 ( Ts = T0 + T1 + T2) TsVref  TVx  T2Vx 60  To (0000 or 0111 ) 1 T 1 T1 T2   Ts Vx Vx60  Vref • Xác định thời gian đóng ngắt cho các khóa S1 tới S6 Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú
  15. Thiết lập Ts T1 T1 T2 Ts V   V1dt  V2dt  V0   Sector 1 ref 0 0 T1 T T2 1 Ts  Vref  (T1  V1  T2  V2 ) cos(α) cos(π / 3) 1  2 2  Ts  Vref    T1   Vdc     T2   Vdc     sin(α)  sin(π / 3)  0 3 3 (where, 0  α  60) sin ( / 3   ) T1  Ts  a  sin ( / 3) sin ( ) T2  Ts  a  sin ( / 3)   Vref   1 T0  Ts  (T1  T2 ),  Ts  , a  2 fs  Vdc  3   Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú 29
  16. Tín hiệu PWM tại sector 1 1 f s = Ts 2 Ua Ub Uc T T T T 0 0 0 0 T1 T2 T2 T1 2 2 2 2 Ts Ts Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú
  17. Thiết lập 3  Ts  V ref    n 1    Tại Sector bất kì sin        T1   Vdc 3 3   3  Ts  V ref  n  sin       Vdc 3   3  Ts  V ref  n n  sin  cos   cos  sin     Vdc 3 3   3  Ts  V ref   n 1   sin       T2   Vdc 3   3  Ts V ref  n 1 n 1   cos   sin   sin   cos    Vdc 3 3    n  1  6 (Sector1  6)   T0  Ts  T1  T2 , Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú 30
  18. Thiết lập Thời gian đóng ngắt của các khóa (S1 tới S6) (1) (a) Sector 1. (b) Sector 2. Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú 31
  19. Thiết lập Thời gian đóng ngắt của các khóa (S1 tới S6) (21) (c) Sector 3. (d) Sector 4. Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú 32
  20. Thiết lập Thời gian đóng ngắt của các khóa (S1 tới S6) (3) (e) Sector 5. (f) Sector 6. Bộ môn Thiết bị điện Điều khiển máy điện – N N Tú 33
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2