intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Động cơ điện và máy phát điện

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

277
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là tài liệu Động cơ điện và máy phát điện. Tài liệu tập hợp những bài tập trắc nghiệm về động cơ điện và máy phát điện. Thông qua việc giải những bài tập này sẽ giúp cho các bạn nắm bắt kiến thức về lĩnh vực này một cách tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Động cơ điện và máy phát điện

  1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN. Câu 12. Trong mạng điện xoay chiều ba pha hình sao: A. Điện áp ở hai đầu của mỗi cuộn dây gọi là điện áp dây. B. Điện áp ở hai đầu của mỗi cuộn dây gọi là điện áp pha. Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: C. Điện áp giữa dây pha và dây trung hòa gọi là điện áp dây. A. Khi phần cảm quay thì nó được gọi là roto. D. Điện áp dây và điện áp pha bằng nhau về độ lớn và lệch pha B. Khi phần cảm quay thì nó được gọi là stato. nhau góc 2/3. C. Khi phần ứng quay thì nó được gọi là stato. Câu 13. Chọn phát biểu đúng: D. Khi phần ứng đứng yên thì nó được gọi là roto. A. Trong cách mắc hình sao, cường độ dòng điện cực đại trong Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc một pha bằng 1/3 cường độ dòng điện cực đại trong dây trung độ n vòng /phút thì tần số của dòng điện phát ra là: hòa. A. f = n.p B. f = p.n/60 C. f = 60np D. f = p.60/n B. Trong cách mắc tam giác, điện áp dây lớn hơn điện áp pha. Câu 3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay C. Trong cách mắc hình sao, điện áp dây bằng điện áp pha. chiều một pha? D. Trong cách mắc hình sao, điện áp dây lớn hơn điện áp pha. A. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, roto là phần đứng Câu 14. Chọn phát biểu đúng: Trong máy phát điện xoay chiều yên. ba pha: B. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là phần A. Có ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn tạo ra chuyển động. dòng điện. C. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng là phần B. Có ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn tạo ra tạo ra từ trường. từ trường. D. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần đứng yên gọi C. Roto gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 tạo ra từ trường. là stato, phần chuyển động gọi là roto. D. Roto gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, để tạo ra dòng tạo ra dòng điện. điện có tần số 50Hz thì rô to phải quay 300 vòng/phút. Số cặp cực Câu 15. Tốc độ góc của khung dây trong động cơ không đồng bộ: của roto là: A. Luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. A. 5 B. 10 C. 12 D. 15 B. Luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, roto có 12 cặp C. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường. cực. Để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì roto phải D. Luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường. quay với tốc độ: Câu 16. Từ trường quay là từ trường: A. 250 vòng/phút B. 144 vòng/phút A. Có các đường cảm ứng từ là những đường tròn đồng tâm. C. 300 vòng/phút D. 180 vòng/phút B. Có độ lớn biến thiên theo thời gian với quy luật của hàm sin Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa hoặc cosin. trên: C. Có các đường sức từ quay trong không gian. A. Hiện tượng tự cảm. D. Được gây ra bởi các hạt mang điện chuyển động đều trên B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. một đường tròn. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. Câu 17. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha D. Tác dụng của từ trường quay. được tạo ra bằng cách: Câu 7. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha A. Quay nam châm. dựa trên: B. Sử dụng dòng điện xoay chiều ba pha. A. Hiện tượng tự cảm. C. Sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Sử dụng dòng điện không đổi. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay. Câu 18. Một động cơ không đồng bộ ba pha khi được mắc vào D. Tác dụng của từ trường quay. mạng điện thì cần số dây là: Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên: A. 3 dây B. 4 dây C. 6 dây A. Hiện tượng tự cảm. D. Tùy theo cách mắc động cơ. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 19. Về mặt cấu tạo, bộ phận tạo ra từ trường trong động cơ C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay. không đồng bộ ba pha là: D. Tác dụng của từ trường quay. A. Roto và stato. B. Roto. Câu 9. Chọn câu sai: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba C. Stato. D. Nam châm quay. pha giống nhau ở chỗ: Câu 20. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ có tốc độ A. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện. góc: B. Bộ phận quay gọi là roto, bộ phận đứng yên gọi là stato. A. Bằng tần số góc của dòng điện. C. Phần cảm luôn luôn là roto, phần ứng luôn luôn là stato. B. Nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D. Lõi thép của phần cảm và phần ứng gồm nhiều lá thép mỏng C. Lớn hơn tần số góc của dòng điện. ghép cách điện với nhau. D. Lớn hơn hoặc bằng tần số góc của dòng điện. Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều với roto có 12 cặp cực Câu 21. ( CĐ – 2009) Một máy phát điện xoay chiều một pha có quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy đó phần cảm là roto gồm 10 cặp cực. Roto quay với tốc độ 300 phát ra là: vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng: A. 25Hz B. 300Hz C. 60Hz D. 1500Hz. A. 3000Hz B. 50Hz C. 5Hz D. 30Hz Câu 11. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha: Câu 22. ( TN – 2009). Một máy phát điện xoay chiều một pha có A. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha phần cảm là roto gồm 4 cặp cực ( 4 cực nam và 4 cực bắc). Để dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. suất điện động do máy sinh ra có tần số 50Hz thì roto phải quay B. Roto gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên với tốc độ : một vòng tròn. A. 480 vòng /phút B. 75 vòng/phút C. Stato gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng C. 25 vòng/phút D. 750 vòng/phút. tròn. Câu 23. ( TN – 2008). Một máy phát điện xoay chiều một pha D. Có hai cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha là mắc tam kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tốc độ n vòng/phút, với giác và mắc hình sao.
  2. số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay điện do máy tạo ra là f(Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là: chiều một pha có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc A. n = 60f/p B. f= 60np C. f = 60n/p D. n = 60p/f 2/3. Câu 24. Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất Câu 33. (ĐH – 2008). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện đông có biểu thức e  20 2cos100πt V . Nếu số cặp cực dòng điện xoay chiều ba pha. A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì của máy phát là 10 thì tốc độ quay của roto là : cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không. A. 600 vòng/phút B. 60 vòng/phút B. Chỉ dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường C. 300 vòng/phút D. 300 vòng/s quay. Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm C. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. có suất điện động hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Lấy  = 3,14. Hãy tính số chiều một pha, lệch nhau góc /3. vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng. Câu 34. Trong mạch ba pha đối xứng ( gồm ba tải giống hệt A. 127 vòng B. 45 vòng C. 180 vòng D. 32 vòng. nhau), kết luận nào sau đây là đúng: Khi dòng điện trong một pha Câu 26. Một máy phát điện xoay chiều một pha tạo nên suất điện đạt cực đại I0 thì dòng điện trong hai pha còn lại: động e = 40cos100t V. Tốc độ quay của roto là 600 vòng/phút. A. Bằng nhau và bằng 0. Số cặp cực của roto là bao nhiêu? B. Bằng nhau và bằng 2I0/3. A. 5 B. 6 C. 10 D. 25 C. Bằng nhau và bằng I0/2 và cùng chiều với dòng điện thứ Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là nhất. roto gồm 10 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. D. Bằng nhau và bằng I0/2 và ngược chiều với dòng điện thứ Tính số vòng quay của roto trong một phút. nhất. A. 600 vòng/phút B. 1800 vòng/phút Câu 35. Ở một mạng điện ba pha mắc hình tam giác, cường độ C. 300 vòng/phút D. 360 vòng/phút. dòng điện dây Id = 9A. Cường độ dòng điện pha có giá trị là: Câu 28. Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng dãi hơn dòng điện một chiều? Tìm kết A. 3A B. 9A. C. 3 3A D. 9 3A luận sai: Câu 36. Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc hình sao A. Vì dòng điện xoay chiều có thể tải được đi xa với hao phí vào một mạch điện xoay chiều ba pha có Ud = 380V. Biết công thấp nhờ máy biến thế. suất P = 276W, hệ số công suất của động cơ là 0,871. Tính cường B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát điện độ dòng điện của mỗi dây pha. xoay chiều có cấu tạo đơn giản hơn. A. 480mA. B. 1,38A C. 797mA. D. 227mA. C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn. Câu 37. Một động cơ không đồng bộ ba pha được đấu theo hình D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng điện tam giác vào một mạng điện ba pha có điện áp dây 220V. Biết một chiều. cường độ dòng điện dây là 6A và hệ số công suất là 0,5. Công Câu 29. (ĐH – 2010). Nối hai cực của một máy phát điện xoay suất tiêu thụ của động cơ là: chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R A. 220W B. 220 3W C. 660W. D. 660 3W mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Bỏ qua điện trở các cuộn dây Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút sao, có điện áp pha là 220V. Các tải giống nhau được mắc theo thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Khi roto của máy quay kiểu hình sao. Mỗi tải có R = 60 , L = 0,8/ H. Tần số của dòng đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện trong đoạn điện là 50Hz.. Tính công suất của dòng điện ba pha này. mạch là 3A . Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n A. 143W B. 429W C. 871,2W D. 453,75W vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là: Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình R 2R sao có điện áp pha là 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện A. B. C. R 3 D. 2R 3 ba pha vào ba tải như nhau mắc theo kiểu tam giác, mỗi tải có 3 3 điện trở thuần 88 và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,66/ H.. Tính Câu 30. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động theo cách: cường độ dòng điện qua các tải và công suất tiêu thụ trên mỗi tải. A. Phần cảm đứng yên, phần ứng quay. A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W B. Phần cảm quay, phần ứng đứng yên. C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W C. Phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ. Câu40. Tìm phát biểu sai. Khi động cơ không đồng bộ hoạt động D. Phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và cùng tốc độ. thì: Câu 31. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay A. Khung dây quay cùng chiều quay của từ trường. chiều ba pha. B. Nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường A. Phần cảm là một nam châm có thể quay quanh một trục cố quay mà khung dây quay và sinh công cơ học. định. C. Điện năng chuyển thành cơ năng. B. Phần ứng là ba cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp và được bố D. Tốc độ quay của khung dây bằng tốc độ quay của từ trường. trí đều đặn trên một vòng tròn. Câu 41. Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì từ trường quay C. Khi máy hoạt động thì phần cảm chuyển động còn phần ứng được tạo ra bằng cách: đứng yên. A. Cho dòng điện xoay chiều một pha vào ba cuộn dây của D. Phần cảm là roto, phần ứng là stato. phần ứng. Câu 32. Điều nào sau đây là đúng đối với dòng điện xoay chiều B. Cho dòng điện xoay chiều ba pha vào ba cuộn dây của phần ba pha.: ứng. A. Dòng điện xoay chiều ba pha do ba máy phát điện xoay C. Dùng một nam châm hình chữ U quay quanh trục đối xứng chiều tạo ra. của nó. B. Khi một dòng điện đạt cực đại thì hai dòng điện còn lại bằng D. Cho ba dòng điện một pha có cùng tần số, cùng biên độ và 0. cùng pha vào ba cuộn dây của phần ứng. C. Khi một dòng điện bằng 0 thì hai dòng điện còn lại đạt giá trị cực đại.
  3. Câu 43. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tại một thời điểm B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ sử dụng từ nào đó, cảm ứng từ do một cuộn dây gây ra tại tâm O đạt giá trị trường quay. cực đại B thì: C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện A. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng không đổi. 0. D. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành B. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O đạt giá trị cực bán khuyên và hai chỗi quét. tiểu. Câu 51: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay B. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng chiều? nhau và bằng B/2. A. Rôto có thể là phần cảm hoặc p?}hần ứng D. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. nhau và bằng 2B/3. C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. Câu 44. Trong kĩ thuật, để tăng hiệu quả, khi chế tạo roto của D. Tất cả A, B, C đều đúng. động cơ không đồng bộ ba pha, người ta đã: Câu 52: Chọn câu đúng A. Tăng số vòng dây của khung. A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện B. Tăng tiết diện của dây dẫn làm khung. xoay chiều một pha tạo ra. C. Ghép nhiều khung dây dẫn giống nhau có chung trục quay B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ tạo thành một cái lồng hình trụ. trường quay D. Ghép nhiều khung dây giống nhau và nối tiếp với nhau. C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số Câu 45 (ĐH – 2010). Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bằng sồ vòng quay trong một giây của rôto. bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất quay của rôto. tỏa nhiệt trên dây cuốn động cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác. Cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là: Câu 53: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì: A. 1A. B. 2A. C. 2A D. 3A Câu 46: Chọn câu đúng: Ud  U p Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách B. Trong cách mắc điện ba pha hình sao thì U d  3U p mắc hình sao: C. Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hòa luôn 2π bằng 0 A. Dòng điện trên mỗi giây đều lệch pha đối với điện áp 3 D. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối giữa mỗi dây và dây trung hoà. xứng tốt hơn so với cách mắc hình sao. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng Câu 54: Chọn phát biểu đúng: Dòng điện một chiều: tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây. A. Không thể dùng để nạp acquy C. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi B. Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều. tiêu thụ. C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng. D. Điện áp dây U d bằng 3 điện áp U p . D. Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay chiều hoặc bằng máy phát điện một chiều. Câu 47: Chọn câu đúng trong các câu sau: Máy biến áp là một thiết bị Câu 55: Trong máy biến áp, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số A. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện xoay vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến áp đó có tác dụng: chiều. A. Tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện. B. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện B. Tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện. xoay chiều C. Giảm điện áp,giảm cường độ dòng điện. C. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao. D. Giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 56: Chọn đáp án sai: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất Câu 48: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với điện động bên trong 3 cuộn dây stato có: tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là: A. cùng biên độ B. cùng tần số n 60p 60n A. f  p B. f  np C. f  D. f  C. lệch pha nhau 2π rad D. cùng pha 60 n p 3 Câu 49: Chọn câu sai trong các câu sau: Câu 57: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ A. Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bởi công thức hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào U I cosφ trong các tác dụng sau: P 0 0 . 2 A. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song B. Giảm cường độ, tăng điện áp. một tụ điện vào mạch để làm tăng cosφ . C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. C. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. điện xoay chiều có cosφ < 0,85. Câu 58: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp nào? cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này không tiêu thụ điện A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất năng. liệu siêu dẫn có đường kính lớn. B. Giảm điện áp ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện qua dây, do đó công suất nhiệt giảm. xoay chiều một pha. C. Tăng điện áp nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi. A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến cơ năng thành điện D. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng năng. những nhà máy điện gần nơi dân cư.
  4. Câu 59: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? Tìm kết luận sai. Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 68 đến câu 69 A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến áp để tải đi Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần xa. ứng mắc theo kiểu hình sao, có điện áp pha là 220V. Mắc các tải B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R = 60Ω , hệ số tự chiều có cấu tạo đơn giản. 0,8 C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn. cảm L  H . Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz. π D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng một chiều Câu 68: Cường độ dòng điện qua các tải tiêu thụ có các giá trị Câu 60: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha: nào sau đây? Chọn đáp án sai A. I = 2,2A B. I = 1,55A C. I = 2,75A D. I = 3,67A A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây Câu 69: Công suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu? B. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây A. P = 143W B. P = 429W C. Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số C. P = 871,2W D. P = 453,75W dòng điện do máy phát ra là f = np. Câu 70: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208W D. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha có điện áp của rôto dây 190V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Điện áp pha và Câu 61: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên: công suất tiêu thụ của mỗi cuộn dây là: A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ A. Up = 110V, P1 = 7360W B. Up = 110V, P1 = 376W C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng điện từ C. Up = 110V, P1 = 3760W D. Up = 110V, P1 = 736W Câu 62: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 71 đến câu 72 xoay chiều một pha Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto điện động có biểu thức: e  1000 2cos100πt (V). hoặc stato Câu 71: Nếu rôto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là: C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4 D. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. Câu 72: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì vận tốc của rôto: A. n = 20 vòng/giây B. n = 1500 vòng/giây Câu 63: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500 vòng/phút  có vectơ B quay 300 vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc), tần số của dòng điện phát ra là: Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 73 đến câu 74 A. 10 Hz B. 20 Hz C. 50Hz D. 100 Hz Một động cơ không đồng bộ ba pha, được mắc vào mạng điện Câu 64: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 127V, công suất tiêu quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy khác có 6 cặp cực. Nó phải thụ của động cơ là 5.6kW, cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số là 16,97A. với máy thứ nhất? Câu 73: Điện áp giữa hai đầu dây pha nhận giá trị nào sau: A. n = 600 vòng/phút B. n = 300 vòng/phút A. 220V B. 110V C. 127V D. 218V C. n = 240 vòng/phút D. n = 120 vòng/phút Câu 74: Hệ số công suất của động cơ là: Câu 65: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dòng điện 3 2 xoay chiều có tần số f = 60Hz cần quay rôto với vận tốc nào? A. B. 3 C. 2 D. A. 240 vòng/giây B. 240 vòng/phút 2 2 C. 15 vòng/giây D. 1500 vòng/phút Câu 66: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số vòng tổng cộng là 240 vòng. Biết suất điện động có giá trị hiệu dụng là 220V, tần số f = 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay của rôto có giá trị nào sau đây? 1 A. n = 50 vòng/giây, Φ 0  .103 Wb 2π 2 B. n = 20 vòng/giây, Φ 0  .103 Wb π 3, 24 3 C. n = 25 vòng/giây, Φ 0  .10 Wb π 1, 2 3 D. n = 250 vòng/giây, Φ 0  .10 Wb π Câu 67: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 88Ω và cuộn 0, 66 dây có độ tự cảm L  H . Cường độ dòng điện qua các tải π và công suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu? A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W
  5. ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ MÁY PHÁT ĐIỆN. Câu 12. Trong mạng điện xoay chiều ba pha hình sao: A. Điện áp ở hai đầu của mỗi cuộn dây gọi là điện áp dây. B. Điện áp ở hai đầu của mỗi cuộn dây gọi là điện áp pha. Câu 1. Trong máy phát điện xoay chiều một pha: C. Điện áp giữa dây pha và dây trung hòa gọi là điện áp dây. A. Khi phần cảm quay thì nó được gọi là roto. D. Điện áp dây và điện áp pha bằng nhau về độ lớn và lệch pha B. Khi phần cảm quay thì nó được gọi là stato. nhau góc 2/3. C. Khi phần ứng quay thì nó được gọi là stato. Câu 13. Chọn phát biểu đúng: D. Khi phần ứng đứng yên thì nó được gọi là roto. A. Trong cách mắc hình sao, cường độ dòng điện cực đại trong Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc một pha bằng 1/3 cường độ dòng điện cực đại trong dây trung độ n vòng /phút thì tần số của dòng điện phát ra là: hòa. A. f = n.p B. f = p.n/60 C. f = 60np D. f = p.60/n B. Trong cách mắc tam giác, điện áp dây lớn hơn điện áp pha. Câu 3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay C. Trong cách mắc hình sao, điện áp dây bằng điện áp pha. chiều một pha? D. Trong cách mắc hình sao, điện áp dây lớn hơn điện áp pha. A. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, roto là phần đứng Câu 14. Chọn phát biểu đúng: Trong máy phát điện xoay chiều yên. ba pha: B. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là phần A. Có ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn tạo ra chuyển động. dòng điện. C. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng là phần B. Có ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn tạo ra tạo ra từ trường. từ trường. D. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần đứng yên gọi C. Roto gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 tạo ra từ trường. là stato, phần chuyển động gọi là roto. D. Roto gồm 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, để tạo ra dòng tạo ra dòng điện. điện có tần số 50Hz thì rô to phải quay 300 vòng/phút. Số cặp cực Câu 15. Tốc độ góc của khung dây trong động cơ không đồng bộ: của roto là: A. Luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. A. 5 B. 10 C. 12 D. 15 B. Luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, roto có 12 cặp C. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường. cực. Để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì roto phải D. Luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường. quay với tốc độ: Câu 16. Từ trường quay là từ trường: A. 250 vòng/phút B. 144 vòng/phút A. Có các đường cảm ứng từ là những đường tròn đồng tâm. C. 300 vòng/phút D. 180 vòng/phút B. Có độ lớn biến thiên theo thời gian với quy luật của hàm sin Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa hoặc cosin. trên: C. Có các đường sức từ quay trong không gian. A. Hiện tượng tự cảm. D. Được gây ra bởi các hạt mang điện chuyển động đều trên B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. một đường tròn. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. Câu 17. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha D. Tác dụng của từ trường quay. được tạo ra bằng cách: Câu 7. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha A. Quay nam châm. dựa trên: B. Sử dụng dòng điện xoay chiều ba pha. A. Hiện tượng tự cảm. C. Sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Sử dụng dòng điện không đổi. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay. Câu 18. Một động cơ không đồng bộ ba pha khi được mắc vào D. Tác dụng của từ trường quay. mạng điện thì cần số dây là: Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên: A. 3 dây B. 4 dây C. 6 dây A. Hiện tượng tự cảm. D. Tùy theo cách mắc động cơ. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 19. Về mặt cấu tạo, bộ phận tạo ra từ trường trong động cơ C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay. không đồng bộ ba pha là: D. Tác dụng của từ trường quay. A. Roto và stato. B. Roto. Câu 9. Chọn câu sai: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba C. Stato. D. Nam châm quay. pha giống nhau ở chỗ: Câu 20. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ có tốc độ A. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng điện. góc: B. Bộ phận quay gọi là roto, bộ phận đứng yên gọi là stato. A. Bằng tần số góc của dòng điện. C. Phần cảm luôn luôn là roto, phần ứng luôn luôn là stato. B. Nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D. Lõi thép của phần cảm và phần ứng gồm nhiều lá thép mỏng C. Lớn hơn tần số góc của dòng điện. ghép cách điện với nhau. D. Lớn hơn hoặc bằng tần số góc của dòng điện. Câu 10. Một máy phát điện xoay chiều với roto có 12 cặp cực Câu 21. ( CĐ – 2009) Một máy phát điện xoay chiều một pha có quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy đó phần cảm là roto gồm 10 cặp cực. Roto quay với tốc độ 300 phát ra là: vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng: A. 25Hz B. 300Hz C. 60Hz D. 1500Hz. A. 3000Hz B. 50Hz C. 5Hz D. 30Hz Câu 11. Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha: Câu 22. ( TN – 2009). Một máy phát điện xoay chiều một pha có A. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha phần cảm là roto gồm 4 cặp cực ( 4 cực nam và 4 cực bắc). Để dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. suất điện động do máy sinh ra có tần số 50Hz thì roto phải quay B. Roto gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên với tốc độ : một vòng tròn. A. 480 vòng /phút B. 75 vòng/phút C. Stato gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 1200 trên một vòng C. 25 vòng/phút D. 750 vòng/phút. tròn. Câu 23. ( TN – 2008). Một máy phát điện xoay chiều một pha D. Có hai cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha là mắc tam kiểu cảm ứng có p cặp cực quay đều với tốc độ n vòng/phút, với giác và mắc hình sao.
  6. số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay điện do máy tạo ra là f(Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là: chiều một pha có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc A. n = 60f/p B. f= 60np C. f = 60n/p D. n = 60p/f 2/3. Câu 24. Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất Câu 33. (ĐH – 2008). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện đông có biểu thức e  20 2cos100πt V . Nếu số cặp cực dòng điện xoay chiều ba pha. A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì của máy phát là 10 thì tốc độ quay của roto là : cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không. A. 600 vòng/phút B. 60 vòng/phút B. Chỉ dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường C. 300 vòng/phút D. 300 vòng/s quay. Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm C. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu. có suất điện động hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Lấy  = 3,14. Hãy tính số chiều một pha, lệch nhau góc /3. vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng. Câu 34. Trong mạch ba pha đối xứng ( gồm ba tải giống hệt A. 127 vòng B. 45 vòng C. 180 vòng D. 32 vòng. nhau), kết luận nào sau đây là đúng: Khi dòng điện trong một pha Câu 26. Một máy phát điện xoay chiều một pha tạo nên suất điện đạt cực đại I0 thì dòng điện trong hai pha còn lại: động e = 40cos100t V. Tốc độ quay của roto là 600 vòng/phút. A. Bằng nhau và bằng 0. Số cặp cực của roto là bao nhiêu? B. Bằng nhau và bằng 2I0/3. A. 5 B. 6 C. 10 D. 25 C. Bằng nhau và bằng I0/2 và cùng chiều với dòng điện thứ Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là nhất. roto gồm 10 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. D. Bằng nhau và bằng I0/2 và ngược chiều với dòng điện thứ Tính số vòng quay của roto trong một phút. nhất. A. 600 vòng/phút B. 1800 vòng/phút Câu 35. Ở một mạng điện ba pha mắc hình tam giác, cường độ C. 300 vòng/phút D. 360 vòng/phút. dòng điện dây Id = 9A. Cường độ dòng điện pha có giá trị là: Câu 28. Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng dãi hơn dòng điện một chiều? Tìm kết A. 3A B. 9A. C. 3 3A D. 9 3A luận sai: Câu 36. Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc hình sao A. Vì dòng điện xoay chiều có thể tải được đi xa với hao phí vào một mạch điện xoay chiều ba pha có Ud = 380V. Biết công thấp nhờ máy biến thế. suất P = 276W, hệ số công suất của động cơ là 0,871. Tính cường B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát điện độ dòng điện của mỗi dây pha. xoay chiều có cấu tạo đơn giản hơn. A. 480mA. B. 1,38A C. 797mA. D. 227mA. C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn. Câu 37. Một động cơ không đồng bộ ba pha được đấu theo hình D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng điện tam giác vào một mạng điện ba pha có điện áp dây 220V. Biết một chiều. cường độ dòng điện dây là 6A và hệ số công suất là 0,5. Công Câu 29. (ĐH – 2010). Nối hai cực của một máy phát điện xoay suất tiêu thụ của động cơ là: chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R A. 220W B. 220 3W C. 660W. D. 660 3W mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Bỏ qua điện trở các cuộn dây Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút sao, có điện áp pha là 220V. Các tải giống nhau được mắc theo thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Khi roto của máy quay kiểu hình sao. Mỗi tải có R = 60 , L = 0,8/ H. Tần số của dòng đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện trong đoạn điện là 50Hz.. Tính công suất của dòng điện ba pha này. mạch là 3A . Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n A. 143W B. 429W C. 871,2W D. 453,75W vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là: Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình R 2R sao có điện áp pha là 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện A. B. C. R 3 D. 2R 3 ba pha vào ba tải như nhau mắc theo kiểu tam giác, mỗi tải có 3 3 điện trở thuần 88 và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,66/ H.. Tính Câu 30. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động theo cách: cường độ dòng điện qua các tải và công suất tiêu thụ trên mỗi tải. A. Phần cảm đứng yên, phần ứng quay. A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W B. Phần cảm quay, phần ứng đứng yên. C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W C. Phần cảm và phần ứng quay cùng chiều và cùng tốc độ. Câu40. Tìm phát biểu sai. Khi động cơ không đồng bộ hoạt động D. Phần cảm và phần ứng quay ngược chiều và cùng tốc độ. thì: Câu 31. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay A. Khung dây quay cùng chiều quay của từ trường. chiều ba pha. B. Nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường A. Phần cảm là một nam châm có thể quay quanh một trục cố quay mà khung dây quay và sinh công cơ học. định. C. Điện năng chuyển thành cơ năng. B. Phần ứng là ba cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp và được bố D. Tốc độ quay của khung dây bằng tốc độ quay của từ trường. trí đều đặn trên một vòng tròn. Câu 41. Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì từ trường quay C. Khi máy hoạt động thì phần cảm chuyển động còn phần ứng được tạo ra bằng cách: đứng yên. A. Cho dòng điện xoay chiều một pha vào ba cuộn dây của D. Phần cảm là roto, phần ứng là stato. phần ứng. Câu 32. Điều nào sau đây là đúng đối với dòng điện xoay chiều B. Cho dòng điện xoay chiều ba pha vào ba cuộn dây của phần ba pha.: ứng. A. Dòng điện xoay chiều ba pha do ba máy phát điện xoay C. Dùng một nam châm hình chữ U quay quanh trục đối xứng chiều tạo ra. của nó. B. Khi một dòng điện đạt cực đại thì hai dòng điện còn lại bằng D. Cho ba dòng điện một pha có cùng tần số, cùng biên độ và 0. cùng pha vào ba cuộn dây của phần ứng. C. Khi một dòng điện bằng 0 thì hai dòng điện còn lại đạt giá trị cực đại.
  7. Câu 43. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tại một thời điểm B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ sử dụng từ nào đó, cảm ứng từ do một cuộn dây gây ra tại tâm O đạt giá trị trường quay. cực đại B thì: C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện A. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng không đổi. 0. D. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành B. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O đạt giá trị cực bán khuyên và hai chỗi quét. tiểu. Câu 51: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay B. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng chiều? nhau và bằng B/2. A. Rôto có thể là phần cảm hoặc p?}hần ứng D. Cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại O có giá trị bằng B. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato. nhau và bằng 2B/3. C. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. Câu 44. Trong kĩ thuật, để tăng hiệu quả, khi chế tạo roto của D. Tất cả A, B, C đều đúng. động cơ không đồng bộ ba pha, người ta đã: Câu 52: Chọn câu đúng A. Tăng số vòng dây của khung. A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện B. Tăng tiết diện của dây dẫn làm khung. xoay chiều một pha tạo ra. C. Ghép nhiều khung dây dẫn giống nhau có chung trục quay B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ tạo thành một cái lồng hình trụ. trường quay D. Ghép nhiều khung dây giống nhau và nối tiếp với nhau. C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số Câu 45 (ĐH – 2010). Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bằng sồ vòng quay trong một giây của rôto. bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất quay của rôto. tỏa nhiệt trên dây cuốn động cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác. Cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là: Câu 53: Tìm câu sai trong các câu sau: A. Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì: A. 1A. B. 2A. C. 2A D. 3A Câu 46: Chọn câu đúng: Ud  U p Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách B. Trong cách mắc điện ba pha hình sao thì U d  3U p mắc hình sao: C. Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hòa luôn 2π bằng 0 A. Dòng điện trên mỗi giây đều lệch pha đối với điện áp 3 D. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối giữa mỗi dây và dây trung hoà. xứng tốt hơn so với cách mắc hình sao. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng Câu 54: Chọn phát biểu đúng: Dòng điện một chiều: tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây. A. Không thể dùng để nạp acquy C. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi B. Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều. tiêu thụ. C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng. D. Điện áp dây U d bằng 3 điện áp U p . D. Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay chiều hoặc bằng máy phát điện một chiều. Câu 47: Chọn câu đúng trong các câu sau: Máy biến áp là một thiết bị Câu 55: Trong máy biến áp, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số A. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm điện áp của dòng điện xoay vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến áp đó có tác dụng: chiều. A. Tăng điện áp, tăng cường độ dòng điện. B. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện B. Tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện. xoay chiều C. Giảm điện áp,giảm cường độ dòng điện. C. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao. D. Giảm điện áp, tăng cường độ dòng điện. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 56: Chọn đáp án sai: Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất Câu 48: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với điện động bên trong 3 cuộn dây stato có: tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là: A. cùng biên độ B. cùng tần số n 60p 60n A. f  p B. f  np C. f  D. f  C. lệch pha nhau 2π rad D. cùng pha 60 n p 3 Câu 49: Chọn câu sai trong các câu sau: Câu 57: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ A. Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bởi công thức hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào U I cosφ trong các tác dụng sau: P 0 0 . 2 A. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song B. Giảm cường độ, tăng điện áp. một tụ điện vào mạch để làm tăng cosφ . C. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. C. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. điện xoay chiều có cosφ < 0,85. Câu 58: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp nào? cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này không tiêu thụ điện A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất năng. liệu siêu dẫn có đường kính lớn. B. Giảm điện áp ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện qua dây, do đó công suất nhiệt giảm. xoay chiều một pha. C. Tăng điện áp nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi. A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến cơ năng thành điện D. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng năng. những nhà máy điện gần nơi dân cư.
  8. Câu 59: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay 1, 2 3 chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? Tìm kết D. n = 250 vòng/giây, Φ 0  .10 Wb π luận sai. A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến áp để tải đi Câu 67: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha xa. 127V, tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 88Ω và cuộn chiều có cấu tạo đơn giản. 0, 66 dây có độ tự cảm L  H . Cường độ dòng điện qua các tải C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn. π D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng một và công suất do mỗi tải tiêu thụ có giá trị bao nhiêu? chiều A. I = 2A, P = 176W B. I = 1,43A, P = 180W Câu 60: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha: C. I = 2A, P = 352W D. I = 1,43A, P = 125,8W Chọn đáp án sai A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 68 đến câu 69 B. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần C. Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số ứng mắc theo kiểu hình sao, có điện áp pha là 220V. Mắc các tải dòng điện do máy phát ra là f = np. giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R = 60Ω , hệ số tự D. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực 0,8 của rôto cảm L  H . Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz. π Câu 61: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên: A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ Câu 68: Cường độ dòng điện qua các tải tiêu thụ có các giá trị C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng điện từ nào sau đây? A. I = 2,2A B. I = 1,55A C. I = 2,75A D. I = 3,67A Câu 62: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện Câu 69: Công suất của dòng điện ba pha là bao nhiêu? xoay chiều một pha A. P = 143W B. P = 429W B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto C. P = 871,2W D. P = 453,75W hoặc stato Câu 70: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 2208W C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato được mắc hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha có điện áp D. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm dây 190V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Điện áp pha và ứng điện từ và từ trường quay. công suất tiêu thụ của mỗi cuộn dây là: Câu 63: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay A. Up = 110V, P1 = 7360W B. Up = 110V, P1 = 376W  C. Up = 110V, P1 = 3760W D. Up = 110V, P1 = 736W có vectơ B quay 300 vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc), tần số của dòng điện phát ra là: Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 71 đến câu 72 A. 10 Hz B. 20 Hz C. 50Hz D. 100 Hz Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất Câu 64: Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó điện động có biểu thức: e  1000 2cos100πt (V). quay mỗi phút 1800 vòng. Một máy khác có 6 cặp cực. Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số Câu 71: Nếu rôto quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là: với máy thứ nhất? A. p = 10 B. p = 8 C. p = 5 D. p = 4 A. n = 600 vòng/phút B. n = 300 vòng/phút Câu 72: Nếu phần cảm có 2 cặp cực thì vận tốc của rôto: C. n = 240 vòng/phút D. n = 120 vòng/phút A. n = 20 vòng/giây B. n = 1500 vòng/giây Câu 65: Máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực. Để có dòng điện C. n = 25 vòng/phút D. n = 2500 vòng/phút xoay chiều có tần số f = 60Hz cần quay rôto với vận tốc nào? A. 240 vòng/giây B. 240 vòng/phút Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 73 đến câu 74 C. 15 vòng/giây D. 1500 vòng/phút Một động cơ không đồng bộ ba pha, được mắc vào mạng điện có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 127V, công suất tiêu Câu 66: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. thụ của động cơ là 5.6kW, cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số vòng tổng cộng là 16,97A. là 240 vòng. Biết suất điện động có giá trị hiệu dụng là 220V, tần số f = 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay Câu 73: Điện áp giữa hai đầu dây pha nhận giá trị nào sau: của rôto có giá trị nào sau đây? A. 220V B. 110V C. 127V D. 218V 1 Câu 74: Hệ số công suất của động cơ là: A. n = 50 vòng/giây, Φ 0  .103 Wb 2π 3 2 A. B. 3 C. 2 D. 2 2 2 B. n = 20 vòng/giây, Φ 0  .103 Wb π 3, 24 3 C. n = 25 vòng/giây, Φ 0  .10 Wb π
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2