intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

English Learning Series: English for study in Australia - Bài 13

Chia sẻ: Đào Ngọc Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

81
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

English Learning Series: English for study in Australia - Lesson 13: Working together (Cùng nhau học tập) trình bày về nhân vật, nội dung câu chuyện, các chi tiết cần thiết trong tình huống, ngữ pháp, thành ngữ và kiểu diễn tả và phần bài tập từ vựng tiếng Anh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: English Learning Series: English for study in Australia - Bài 13

English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Lesson 13: Working together Bài 13: Cùng nhau học tập<br /> I. Chú thích: Nhân vật: Angel: Katie: Rocky: Marion: Nội dung câu chuyện Rocky, Katie và Angel hiện có mặt trong lớp để cùng nhau xúc tiến một dự án nghiên cứu mới. Thông tin cần thiết Điều bạn có thể làm bây giờ Ngay cả khi bạn chưa bắt đầu khóa học tại trường ELICOS, bạn vẫn có thể luyện tập để có những khả năng khác hầu có thể viết được những bài luận xuất sắc bằng tiếng Anh. Trước tiên xin bạn tập đánh máy qua chương trình vi tính. Mỗi ngày bạn chỉ cần bỏ ra mấy phút là có thể biết đánh máy mà không phải nhìn bàn phím. Khi làm luận, bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều thì giờ nếu biết đánh máy. Ngoài ra, bạn cũng nên đọc càng nhiều càng tốt những bài luận Anh Văn có giá trị để bạn làm quen với văn phong và chất lượng của bài viết. Ngữ pháp – Thành ngữ và kiểu diễn tả (to) pick a topic Common practice “worth a try” (to) get booked up (to) get together Chọn đề tài Điều thường được làm Tốt, hay, đáng được thử. Không có giờ cho các sinh hoạt khác; không rảnh Hội họp, đàn đúm Du học sinh Du học sinh Du học sinh Giáo viên<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> (to) brainstorm (to) run (something) past someone A hot topic<br /> <br /> Thảo luận các ý kiến sơ khởi của bạn về một vấn đề. Trình bày ý kiến của bạn với người khác. Một đề tài hiện được rất nhiều người ưa thích.<br /> <br /> II. Bài tập: 1. Ngữ vựng Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây<br /> <br /> Assessment (to) compare (to) discover Plagiarism Relevant Source<br /> <br /> cause (to) conduct focus purpose research strategy<br /> <br /> (to) concern confidential (to) pass questionnaire scribe topic<br /> <br /> 2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây)<br /> <br /> Sample opening paragraph In this essay I will compare the eating habits _____1_____young adult male and female students. Through research, I will show ______2_____ young women are more aware of eating healthy food than young men. The reason for this is that men are less “body-conscious”, while women are more aware of ______3______ foods will cause weight gain and skin blemishes. Women are also more ______4______to prepare meals for themselves while young men prefer fast food which is not ______5______ healthy.<br /> <br /> Choose the word that best completes each sentence. Cross one box for each number, eg: <br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> 1.  on  of 2.  that  for 3.  those  which 4.  likeable  likely 5.  as  much<br /> <br />  to  in  which  by  these  that  like  liking  good  most<br /> <br /> 3. Luyện phát âm Âm / θ / and / ð /: xin bạn tập nói câu sau “The theme of this essay is health” 4. Những địa chỉ internet thông dụng Thông tin: Chương trình tập đánh máy miễn phí trên mạng Hướng dẫn phương pháp thuyết trình bài vở của trường Viết luận văn đối chiếu Comparative essay writing http://www.typeonline.co.uk/<br /> <br /> http://www.ballarat.edu.au/aasp/student/learning_support/generalgui de/<br /> <br /> http://www.wikihow.com/Write-a-Comparative-Essay<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Giải đáp Bài tập 2: 1) of 2) that 3) which 4) likely 5) as<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2